Lót Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- lót
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
lót chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lót trong chữ Nôm và cách phát âm lót từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lót nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 2 chữ Nôm cho chữ "lót"律luật [律]
Unicode 律 , tổng nét 9, bộ Xích 彳(ý nghĩa bộ: Bước chân trái.).Phát âm: lu:4, lü4, lai2, lai4, lãœ4 (Pinyin); leot6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Phép tắc, pháp lệnh◎Như: pháp luật 法律.(Danh) Cách thức, quy tắc◎Như: định luật 定律 quy tắc đã định.(Danh) Luật Dương 陽, một trong mười hai luật của âm nhạc cổ Trung Quốc◎Như: luật lữ 律呂◇Cao Bá Quát 高伯适: Luật xuy Thử Cốc hàn ưng chuyển 律吹黍谷寒應轉 (Cấm sở cảm sự 禁所感事) Thổi điệu nhạc luật, cái lạnh ở Thử Cốc cũng phải chuyển (thành ấm áp)§ Ghi chú: Thôi Diễn 鄒衍 thổi sáo ở Thử Cốc.(Danh) Tiết tấu◎Như: âm luật 音律, vận luật 韻律.(Danh) Tiếng gọi tắt của luật thi 律詩 luật thơ◎Như: ngũ luật 五律 luật thơ năm chữ, thất luật 七律 luật thơ bảy chữ.(Động) Kiềm chế, ước thúc◇Kim sử 金史: Tự luật thậm nghiêm, kì đãi nhân tắc khoan 自律甚嚴, 其待人則寬 (Dương Vân Dực truyện 楊雲翼傳) Tự kiềm chế mình rất nghiêm khắc, mà đối xử với người thì khoan dung.(Động) Tuân theo, tuân thủ◇Lễ Kí 禮記: Thượng luật thiên thì, hạ tập thủy thổ 上律天時, 下襲水土 (Trung Dung 中庸) Trên tuân theo thiên thời, dưới hợp với thủy thổ.(Hính) Chót vót (thế núi)◇Thi Kinh 詩經: Nam san luật luật, Phiêu phong phất phất 南山律律, 飄風弗弗 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Núi nam cao chót vót, Gió thổi mạnh gấp.Dịch nghĩa Nôm là:luật, như "luật lệ" (vhn) lót, như "lót xuống" (btcn) lọt, như "lọt lòng" (btcn) rút, như "nước rút xuống" (btcn) rụt, như "rụt lại, rụt rè" (btcn) sụt, như "sụt sùi" (btcn) suốt, như "suốt ngày" (btcn) trót, như "trót lọt" (btcn) luốt, như "tuột luốt" (gdhn) rọt, như "rành rọt; mụn rọt" (gdhn) sốt, như "sốt ruột" (gdhn) trốt, như "trốt (gió lốc)" (gdhn) trút, như "trút xuống" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [音律] âm luật 2. [刑律] hình luật捽 tốt [捽]
Unicode 捽 , tổng nét 11, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: zu2, zuo2 (Pinyin); cyut3 zeot1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nắm đầu, túm tóc◇Chiến quốc sách 戰國策: Ngô tương thâm nhập Ngô quân, nhược phác nhất nhân, nhược tốt nhất nhân, dĩ dữ Đại Tâm giả dã, xã tắc kì vi thứ ki hồ! 吾將深入吳軍, 若撲一人, 若捽一人, 以與大心者也, 社稷其為庶幾乎 (Sở sách nhất 楚策一) Tôi sắp tiến sâu vào quân Ngô, nếu anh đập được một tên, nếu anh túm đầu được một tên, cho Đại Tâm tôi, thì xã tắc chưa đến nỗi nào!(Động) Quặp lấy.(Động) Đụng chạm, đối đầu◇Quốc ngữ 國語: Nhung, Hạ giao tốt 戎, 夏交捽 (Tấn ngữ nhất 晉語一) Quân Nhung và quân Hạ đối đầu nhau.(Động) Nhổ lên, kéo lên◇Hán Thư 漢書: Bất tị hàn thử, tốt triệt ba thổ, thủ túc biền chi 不避寒暑, 捽屮杷土, 手足胼胝 (Cống Vũ truyện 貢禹傳) Không nề hà lạnh nóng, nhổ cỏ cào đất, tay chân chai đá.Dịch nghĩa Nôm là:lót, như "đút lót, lót dạ" (vhn) chuốt, như "chải chuốt" (gdhn) rót, như "rót nước" (gdhn) rút, như "rút dây, rú lời, chạy nước rút" (gdhn) suốt, như "suốt dọc đường, suốt ngày" (gdhn) tót, như "tót hót, tót vót" (gdhn) tốt, như "tốt (túm lấy)" (gdhn) tuốt, như "tuốt lúa" (gdhn) tuyệt, như "tuyệt vời (nắm lấy)" (gdhn) vuốt, như "vuốt râu, vuốt ve; nói vuốt (ve vãn)" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lót chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 律 luật [律] Unicode 律 , tổng nét 9, bộ Xích 彳(ý nghĩa bộ: Bước chân trái.).Phát âm: lu:4, lü4, lai2, lai4, lãœ4 (Pinyin); leot6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 律 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Phép tắc, pháp lệnh◎Như: pháp luật 法律.(Danh) Cách thức, quy tắc◎Như: định luật 定律 quy tắc đã định.(Danh) Luật Dương 陽, một trong mười hai luật của âm nhạc cổ Trung Quốc◎Như: luật lữ 律呂◇Cao Bá Quát 高伯适: Luật xuy Thử Cốc hàn ưng chuyển 律吹黍谷寒應轉 (Cấm sở cảm sự 禁所感事) Thổi điệu nhạc luật, cái lạnh ở Thử Cốc cũng phải chuyển (thành ấm áp)§ Ghi chú: Thôi Diễn 鄒衍 thổi sáo ở Thử Cốc.(Danh) Tiết tấu◎Như: âm luật 音律, vận luật 韻律.(Danh) Tiếng gọi tắt của luật thi 律詩 luật thơ◎Như: ngũ luật 五律 luật thơ năm chữ, thất luật 七律 luật thơ bảy chữ.(Động) Kiềm chế, ước thúc◇Kim sử 金史: Tự luật thậm nghiêm, kì đãi nhân tắc khoan 自律甚嚴, 其待人則寬 (Dương Vân Dực truyện 楊雲翼傳) Tự kiềm chế mình rất nghiêm khắc, mà đối xử với người thì khoan dung.(Động) Tuân theo, tuân thủ◇Lễ Kí 禮記: Thượng luật thiên thì, hạ tập thủy thổ 上律天時, 下襲水土 (Trung Dung 中庸) Trên tuân theo thiên thời, dưới hợp với thủy thổ.(Hính) Chót vót (thế núi)◇Thi Kinh 詩經: Nam san luật luật, Phiêu phong phất phất 南山律律, 飄風弗弗 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Núi nam cao chót vót, Gió thổi mạnh gấp.Dịch nghĩa Nôm là: luật, như luật lệ (vhn)lót, như lót xuống (btcn)lọt, như lọt lòng (btcn)rút, như nước rút xuống (btcn)rụt, như rụt lại, rụt rè (btcn)sụt, như sụt sùi (btcn)suốt, như suốt ngày (btcn)trót, như trót lọt (btcn)luốt, như tuột luốt (gdhn)rọt, như rành rọt; mụn rọt (gdhn)sốt, như sốt ruột (gdhn)trốt, như trốt (gió lốc) (gdhn)trút, như trút xuống (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [音律] âm luật 2. [刑律] hình luật捽 tốt [捽] Unicode 捽 , tổng nét 11, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: zu2, zuo2 (Pinyin); cyut3 zeot1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 捽 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nắm đầu, túm tóc◇Chiến quốc sách 戰國策: Ngô tương thâm nhập Ngô quân, nhược phác nhất nhân, nhược tốt nhất nhân, dĩ dữ Đại Tâm giả dã, xã tắc kì vi thứ ki hồ! 吾將深入吳軍, 若撲一人, 若捽一人, 以與大心者也, 社稷其為庶幾乎 (Sở sách nhất 楚策一) Tôi sắp tiến sâu vào quân Ngô, nếu anh đập được một tên, nếu anh túm đầu được một tên, cho Đại Tâm tôi, thì xã tắc chưa đến nỗi nào!(Động) Quặp lấy.(Động) Đụng chạm, đối đầu◇Quốc ngữ 國語: Nhung, Hạ giao tốt 戎, 夏交捽 (Tấn ngữ nhất 晉語一) Quân Nhung và quân Hạ đối đầu nhau.(Động) Nhổ lên, kéo lên◇Hán Thư 漢書: Bất tị hàn thử, tốt triệt ba thổ, thủ túc biền chi 不避寒暑, 捽屮杷土, 手足胼胝 (Cống Vũ truyện 貢禹傳) Không nề hà lạnh nóng, nhổ cỏ cào đất, tay chân chai đá.Dịch nghĩa Nôm là: lót, như đút lót, lót dạ (vhn)chuốt, như chải chuốt (gdhn)rót, như rót nước (gdhn)rút, như rút dây, rú lời, chạy nước rút (gdhn)suốt, như suốt dọc đường, suốt ngày (gdhn)tót, như tót hót, tót vót (gdhn)tốt, như tốt (túm lấy) (gdhn)tuốt, như tuốt lúa (gdhn)tuyệt, như tuyệt vời (nắm lấy) (gdhn)vuốt, như vuốt râu, vuốt ve; nói vuốt (ve vãn) (gdhn)Từ điển Hán Việt
- chiến thắng từ Hán Việt là gì?
- ẩn ưu từ Hán Việt là gì?
- cấm thành từ Hán Việt là gì?
- khước từ từ Hán Việt là gì?
- hậu đãi từ Hán Việt là gì?
- bất thăng, bất thắng từ Hán Việt là gì?
- linh linh từ Hán Việt là gì?
- ngưỡng sự phủ súc từ Hán Việt là gì?
- đại thắng từ Hán Việt là gì?
- linh đinh từ Hán Việt là gì?
- nỗ lực từ Hán Việt là gì?
- ngũ tuyệt từ Hán Việt là gì?
- bồ kiếm từ Hán Việt là gì?
- gia tô giáo từ Hán Việt là gì?
- xỉ đức câu tăng từ Hán Việt là gì?
- đại liệm từ Hán Việt là gì?
- khiêu kích từ Hán Việt là gì?
- miễn quan từ Hán Việt là gì?
- cao thành thâm trì từ Hán Việt là gì?
- thật tế từ Hán Việt là gì?
- lộng bút từ Hán Việt là gì?
- an nhàn từ Hán Việt là gì?
- nhân quyền từ Hán Việt là gì?
- triêu dương, triều dương từ Hán Việt là gì?
- nội tẩm từ Hán Việt là gì?
- đinh ninh từ Hán Việt là gì?
- cư lưu từ Hán Việt là gì?
- bế quan tỏa quốc từ Hán Việt là gì?
- tiện thị từ Hán Việt là gì?
- đảm nhiệm từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Tót Vót Là Gì
-
'tót Vót' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tót Vót Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Ngày Ngày Viết Chữ - Tót Vời Phong Tư Tài Mạo Tót Vời, Vào Trong ...
-
Từ điển Tiếng Việt "chót Vót" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Vót - Từ điển Việt
-
Vớt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Vót Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Hệ Thống Từ điển Mở, Từ điển Chuyên Ngành đa ... - MarvelVietnam
-
Hệ Thống Từ điển Mở, Từ điển Chuyên Ngành đa ... - MarvelVietnam
-
Trang:Đại Nam Quấc âm Tự Vị 2.pdf/56 – Wikisource Tiếng Việt
-
Lì Xì Yêu Thương - Tuổi Trẻ Online
-
Hệ Thống Từ điển Mở, Từ điển Chuyên Ngành đa Ngôn ... - Phong Thủy