Trang:Đại Nam Quấc âm Tự Vị 2.pdf/56 – Wikisource Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Lấy từ “https://vi.wikisource.org/w/index.php?title=Trang:Đại_Nam_quấc_âm_tự_vị_2.pdf/56&oldid=86460” Thể loại:
- Trang trước
- Trang sau
- Trang
- Thảo luận
- Hình
- Mục lục
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn văn kiện này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tải về bản in
- Tải về EPUB
- Tải về MOBI
- Tải về PDF
- Định dạng khác
― củi. Lượm lặt từ hanh vủi vụn, củi nhánh. ― lúa. Cắt hái những lúa gié nhổ mọn người ta bỏ sót. Con ―. Những người làm nghề đi mót lúa, mót đậu. Học ―. Học lóm, học nhớ theo kẻ khác ; học chuyện, kể chuyện mình nghe hụt, nghe hỏng ; thuật chuyện nhánh nhóc không chắc chắn. Ăn ―. Ăn đồ người ta bỏ, mót máy vật người ta ăn dư. Ăn mày ăn ―. Lượm lặt đồ dư, dồ thừa, xin đồ dư đồ thừa. Roi ―. Roi vót ngọn, roi nhỏ. Để ―. Để rán, trong lúc đã lớn tuổi rồi. ― đầu ― đuôi. Vót đầu vót đuôi hoặc tót đầu tót đuôi. Hỏi thăm hỏi ―. Hỏi dọc đàng dọc sá cho biết tin tức gì, không hỏi được tin cho chắc.
|
- Chưa hiệu đính
Từ khóa » Tót Vót Là Gì
-
'tót Vót' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tót Vót Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Ngày Ngày Viết Chữ - Tót Vời Phong Tư Tài Mạo Tót Vời, Vào Trong ...
-
Từ điển Tiếng Việt "chót Vót" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Vót - Từ điển Việt
-
Vớt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Lót Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Vót Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Hệ Thống Từ điển Mở, Từ điển Chuyên Ngành đa ... - MarvelVietnam
-
Hệ Thống Từ điển Mở, Từ điển Chuyên Ngành đa ... - MarvelVietnam
-
Lì Xì Yêu Thương - Tuổi Trẻ Online
-
Hệ Thống Từ điển Mở, Từ điển Chuyên Ngành đa Ngôn ... - Phong Thủy