LPS định Nghĩa: Hệ Thống Bảo Vệ Chống Sét - Abbreviation Finder

↓ Chuyển đến nội dung chính Viết tắt Finder Trang chủ 3 chữ cái LPS Hệ thống bảo vệ chống sét LPS: Hệ thống bảo vệ chống sét LPS có nghĩa là gì? Hệ thống bảo vệ chống sét là một trong những ý nghĩa của nó. Bạn có thể tải xuống hình ảnh bên dưới để in hoặc chia sẻ với bạn bè qua Twitter, Facebook, Google hoặc Pinterest. Nếu bạn là quản trị viên trang web hoặc blogger, hãy thoải mái đăng hình ảnh lên trang web của bạn. LPS có thể có các định nghĩa khác. Vui lòng cuộn xuống để xem định nghĩa của nó bằng tiếng Anh và năm nghĩa khác trong ngôn ngữ của bạn.

LPS là viết tắt của Hệ thống bảo vệ chống sét

Hình ảnh sau đây trình bày một trong những định nghĩa về LPS trong ngôn ngữ tiếng Anh.Bạn có thể tải xuống tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi hình ảnh định nghĩa LPS cho bạn bè của bạn qua email.

LPS: Hệ thống bảo vệ chống sét

Đối với hình ảnh cho từ viết tắt LPS, kích thước 669 pixel (chiều dài) x 350 pixel (chiều rộng) cung cấp hình ảnh trực quan rõ ràng và đủ chi tiết, trong khi kích thước 60 kilobyte đảm bảo hình ảnh đủ nhẹ để tải nhanh và dễ xử lý trên nhiều nền tảng kỹ thuật số khác nhau.
  • Trích dẫn "LPS - Lightning Protection System" với tư cách là Khách truy cập
Nếu bạn thấy thông tin được cung cấp trên trang này vừa hữu ích vừa hấp dẫn, chúng tôi khuyến khích bạn chia sẻ với những người khác. Hãy thoải mái truyền bá thông tin bằng cách đăng lên các nền tảng mạng xã hội ưa thích của bạn để giúp mọi người khám phá và hiểu được nhiều ý nghĩa khác nhau của LPS.
  • Trích dẫn "LPS - Lightning Protection System" với tư cách là Người quản lý trang web
Bạn có thể trích dẫn từ viết tắt LPS bằng cách sử dụng các phong cách trích dẫn MLA (Hiệp hội Ngôn ngữ Hiện đại) hoặc APA (Hiệp hội Tâm lý học Hoa Kỳ). Bằng cách đưa từ viết tắt vào phần tài liệu tham khảo của mình theo cách này, bạn sẽ cung cấp cho khách truy cập của mình góc nhìn toàn diện về các cách diễn giải khác nhau của từ viết tắt này và đảm bảo rằng nguồn thông tin này được ghi nhận đúng.

Ý nghĩa khác của LPS

Như đã đề cập ở trên, LPS có ý nghĩa khác. Xin biết rằng năm ý nghĩa khác được liệt kê dưới đây.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên trái để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Định nghĩa bằng tiếng Anh: Lightning Protection System

Xin được thông báo rằng một số từ viết tắt của chúng tôi và định nghĩa của họ được tạo ra bởi khách truy cập của chúng tôi. Vì vậy, đề nghị của bạn từ viết tắt mới là rất hoan nghênh! Như một sự trở lại, chúng tôi đã dịch các từ viết tắt của LPS cho Tây Ban Nha, Pháp, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, vv Bạn có thể cuộn xuống và nhấp vào menu ngôn ngữ để tìm ý nghĩa của LPS trong các ngôn ngữ khác của 42.

LPS định nghĩa:
  • Các trường công lập tại Lawton
  • Hơi nước áp suất thấp
  • Giai đoạn chất lỏng máy
  • Hệ thống định vị địa phương
  • Hệ thống áp suất thấp
  • Logic và triết học khoa học
  • Hệ thống bảo vệ chống sét
  • Dòng / giây
  • Livonia khu vực trường học
  • Áp suất thấp natri
  • Lại de Physique des Solides
  • Nhỏ nhất Pet Shop
  • Lipopolysaccharide
  • Vòng
  • Các trường công lập tại Littleton
... Thêm
‹ Tứ giác Lewis
Phòng thí nghiệm tinh khiết trống ›

LPS là từ viết tắt tiếng Anh

Trong tiếng Anh, LPS là viết tắt của Lightning Protection System. Trong ngôn ngữ địa phương của bạn, LPS là viết tắt của Hệ thống bảo vệ chống sét. Dưới đây là những ưu điểm và nhược điểm khi sử dụng từ viết tắt này.
  • LPS => Hệ thống bảo vệ chống sét
Việc sử dụng LPS làm từ viết tắt giúp tăng cường giao tiếp bằng cách cung cấp một phương pháp ngắn gọn và hiệu quả, cuối cùng là tiết kiệm thời gian và không gian. Thực hành này cũng truyền đạt một cảm giác chuyên nghiệp và chuyên môn hóa trong các lĩnh vực cụ thể. Việc sử dụng chữ viết tắt Hệ thống bảo vệ chống sét đóng vai trò như một công cụ ghi nhớ và đảm bảo tính thống nhất trong các tài liệu chính thức.
  • LPS => Lightning Protection System
Do có nhiều cách hiểu khác nhau về LPS, từ viết tắt này có thể gây ra sự mơ hồ và nhầm lẫn, đặc biệt là đối với những khán giả không quen với ý nghĩa của nó. Ngoài ra, việc sử dụng thường xuyên Hệ thống bảo vệ chống sét có thể nuôi dưỡng cảm giác độc quyền, có thể khiến những cá nhân không quen thuộc với thuật ngữ này xa lánh. Việc lạm dụng các từ viết tắt như vậy cuối cùng có thể làm giảm sự rõ ràng tổng thể.

ngôn ngữ

Việt Nam

Từ viết tắt phổ biến

  • ASAP
  • FYI
  • DIY
  • ETA
  • FAQ
  • IDK
  • BRB
  • LOL
  • OMG
  • BTW
  • TBH
  • IMO
  • AKA
  • RIP
  • TBA
  • RSVP
  • DOB
  • HR
  • PTO
  • CEO
  • CFO
  • IT
  • PR
  • VPN
  • PIN
  • URL
  • KPI
Bài viết mới nhất
  • Three-Letter Country Code for Venezuela
  • Three-Letter Country Code for Vatican City
  • Three-Letter Country Code for Vanuatu
  • Three-Letter Country Code for Uzbekistan
  • Three-Letter Country Code for Uruguay
  • Three-Letter Country Code for United States
Chuyên mục >> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z © 2014 - 2024 Abbreviation Finder. Bản đồ trang web | Bài viết mới nhất Điều khoản sử dụng | Chính sách bảo mật | Về chúng tôi

Từ khóa » Hệ Thống Thu Lôi Tiếng Anh Là Gì