Lũ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
luʔu˧˥lu˧˩˨lu˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lṵ˩˧lu˧˩lṵ˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “lũ”
  • 嶁: lũ
  • 娄: lâu, lu, lũ
  • 溇: lâu, lũ
  • 漊: lâu, lũ
  • 嘍: lâu, lũ
  • 镂: lu, lậu, lũ
  • 缕: lâu, lũ
  • 瘘: lâu, lu, lũ
  • 褛: lũ
  • 瞜: lâu, xưởng, lũ
  • 蔞: lô, lâu, liễu, lũ
  • 窭: lũ, cũ
  • 縷: lâu, lũ
  • 窶: lũ, cũ
  • 褸: lũ
  • 瘻: lâu, lu, lũ
  • 瘺: lậu, lũ
  • 婁: lâu, lu, lũ
  • 僂: lâu, vặn, lũ
  • 簍: lâu, lũ
  • 篓: lâu, lũ
  • 嵝: lũ
  • 屡: lũ
  • 寠: lũ, cũ
  • 屢: lâu, lũ
  • 鏤: lâu, lu, lậu, lũ
  • 屦: lũ
  • 屨: lũ
  • 偻: lâu, lũ
  • 嵺: lũ
  • 塿: lâu, lóa, lũ
  • 嵾: sâm, lũ

Phồn thể

  • 婁: lâu, lu, lũ
  • 屢: lũ
  • 鏤: lũ
  • 屨: lũ
  • 簍: lâu, lũ
  • 僂: lũ
  • 縷: lâu, lũ
  • 窶: lũ, cũ
  • 褸: lũ
  • 瘻: lũ
  • 塿: lũ

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 嶁: lũ
  • 娄: làu, lâu, sau, sâu, lủ, lu, lũ
  • 溇: sâu, lũ
  • 漊: lâu, sâu, lũ
  • 镂: lậu, lu, lũ
  • 缕: lú, lũ
  • 瀘: lô, lờ, lù, lũ
  • 褛: lủ, lũ
  • 蔞: lâu, giàu, trầu, lũ, rau
  • 󰀫: lũ
  • 𠎪: lũ
  • 縷: lụa, lú, lũ
  • 褸: lũ
  • 瘻: rũ, lâu, lũ
  • 𡀿: rú, rủ, lũ
  • 婁: lâu, sau, lủ, lu, lũ
  • 僂: lâu, lụ, lu, lũ, xâu
  • 屡: cũ, rủ, lú, lũ, lũa
  • 寠: rũ, cũ, rủ, lũ
  • 屢: rũ, cũ, rủ, lú, lũ, lũa
  • 鏤: lậu, lu, lũ
  • 盧: lứa, lừa, lợ, lô, lừ, lo, lu, lũ, lơ, lư, lua, lưa
  • 屦: lũ
  • 屨: lũ
  • 偻: lâu, lụ, lu, lũ, xâu
  • 嵺: lũ
  • 塿: lâu, lũ

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • lừ
  • lu
  • lữ
  • Lự
  • lử
  • Lữ

Danh từ

  1. Đàn, bọn đông người. Một lũ tù binh. Lũ chúng nó.
  2. Mưa nguồn, làm cho nước dâng lên to. Mưa lũ.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lũ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=lũ&oldid=1870618” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Một Lũ Ngu