Lũ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| luʔu˧˥ | lu˧˩˨ | lu˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| lṵ˩˧ | lu˧˩ | lṵ˨˨ | |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “lũ”- 嶁: lũ
- 娄: lâu, lu, lũ
- 溇: lâu, lũ
- 漊: lâu, lũ
- 嘍: lâu, lũ
- 镂: lu, lậu, lũ
- 缕: lâu, lũ
- 瘘: lâu, lu, lũ
- 褛: lũ
- 瞜: lâu, xưởng, lũ
- 蔞: lô, lâu, liễu, lũ
- 窭: lũ, cũ
- 縷: lâu, lũ
- 窶: lũ, cũ
- 褸: lũ
- 瘻: lâu, lu, lũ
- 瘺: lậu, lũ
- 婁: lâu, lu, lũ
- 僂: lâu, vặn, lũ
- 簍: lâu, lũ
- 篓: lâu, lũ
- 嵝: lũ
- 屡: lũ
- 寠: lũ, cũ
- 屢: lâu, lũ
- 鏤: lâu, lu, lậu, lũ
- 屦: lũ
- 屨: lũ
- 偻: lâu, lũ
- 嵺: lũ
- 塿: lâu, lóa, lũ
- 嵾: sâm, lũ
Phồn thể
- 婁: lâu, lu, lũ
- 屢: lũ
- 鏤: lũ
- 屨: lũ
- 簍: lâu, lũ
- 僂: lũ
- 縷: lâu, lũ
- 窶: lũ, cũ
- 褸: lũ
- 瘻: lũ
- 塿: lũ
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 嶁: lũ
- 娄: làu, lâu, sau, sâu, lủ, lu, lũ
- 溇: sâu, lũ
- 漊: lâu, sâu, lũ
- 镂: lậu, lu, lũ
- 缕: lú, lũ
- 瀘: lô, lờ, lù, lũ
- 褛: lủ, lũ
- 蔞: lâu, giàu, trầu, lũ, rau
- : lũ
- 𠎪: lũ
- 縷: lụa, lú, lũ
- 褸: lũ
- 瘻: rũ, lâu, lũ
- 𡀿: rú, rủ, lũ
- 婁: lâu, sau, lủ, lu, lũ
- 僂: lâu, lụ, lu, lũ, xâu
- 屡: cũ, rủ, lú, lũ, lũa
- 寠: rũ, cũ, rủ, lũ
- 屢: rũ, cũ, rủ, lú, lũ, lũa
- 鏤: lậu, lu, lũ
- 盧: lứa, lừa, lợ, lô, lừ, lo, lu, lũ, lơ, lư, lua, lưa
- 屦: lũ
- 屨: lũ
- 偻: lâu, lụ, lu, lũ, xâu
- 嵺: lũ
- 塿: lâu, lũ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- lừ
- lú
- lu
- lữ
- Lự
- lư
- lù
- lử
- Lữ
Danh từ
lũ
- Đàn, bọn đông người. Một lũ tù binh. Lũ chúng nó.
- Mưa nguồn, làm cho nước dâng lên to. Mưa lũ.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lũ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Một Lũ Ngu
-
LŨ NGU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Một Lũ Ngu Ngục (@motlungunguc) • Fotky A Videa Na Instagramu
-
Một Lũ Ngu | Facebook
-
Một Lũ Ngu Dốt, Đần Độn Mà Cứ Tỏ Ra Nguy Hiểm - YouTube
-
Một Lũ Ngu Và Dốt - YouTube
-
Làm Việc Với Một Lũ Ngu Thật Mệt - Nguyễn Ngọc Long
-
Một Lũ Ngu Như Bò Hình ảnh PNG | Vector Và Các Tập Tin PSD
-
'Làm Việc Với Một Lũ Ngu Thật Mệt' - Nguoi Dua Tin
-
Một Lũ Ngu Muội - Thằng Anh Con Em( Truyện Tranh)
-
Vụ Lũ Quét Cuốn Trôi 4 Người ở Cao Bằng: Đã Tìm Thấy Một Nạn Nhân
-
Điện Biên: Mưa Lũ Lớn Khiến 1 Người Mất Tích Và 3 Người Bị Thương
-
Cận Cảnh Lũ Lụt Tại Miền Trung Việt Nam - UNICEF
-
Lũ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt