LÚA NẾP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

LÚA NẾP Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch lúa nếpsticky ricegạo nếpcơm nếplúa nếp

Ví dụ về việc sử dụng Lúa nếp trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lúa nếp là lúa nếp làng.Sticky rice is the village's sticky rice.Trước tiên, người dân phải trồng lúa nếp.First the people had to grow the wheat.Đây là nhựng vựa lúa nếp thơm ngon ở Lào Cai do đồng bào dân tộc Tày, Giáy canh tác.These are delicious glutinous rice fields in Lao Cai cultivated by Tay and Giay ethnic people.Hình ảnh ấy đã tạo nên tính độc đáo và đậm nét đặc trưng vănhóa vùng miền trong mọi hoạt động của Lúa Nếp.Created the unique andbold cultural characteristics of the region in all activities of Lua Nep.Một số mô hình lúa nếp đặc sản của miền Bắc, nông dân có thể có mức lợi nhuận trên 17 triệu đồng/ ha.With some models of sticky rice that are specialty of the North, farmers may have a profit of VND17 million/ha.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từxóa nếp nhăn Sử dụng với động từnếp gấp gấp nếpxếp nếpSử dụng với danh từgạo nếpcơm nếpGạo nếp thường được ưa thích hơn gạo Jasmine, và trồng lúa nếp và sản xuất được cho là có nguồn gốc từ Lào.Sticky rice is generally preferred over jasmine rice, and sticky rice cultivation and production is thought to have originated in Laos.Khẩu rang được làm từ lúa nếp non( già hơn cốm) khi bông lúa chín được 2/ 3 thì cắt về tuốt, đồ chín và phơi dưới nắng nhẹ.Roasted rice is made from young sticky rice(older than nuggets) when the ripe paddy is 2/3, then cut to pluck, cooked and dried under light sunshine.Dự án hy vọng rằng, sau 3 năm thực hiện, dự án này sẽ hỗ trợ người dân phục tráng lại đượcít nhất là 02 giống lúa nếp bản địa rất quý là Tan Lanh và Tan Nhe.It is expected that after 3 years of implementation, this project will support the people torestore at least two valuable indigenous glutinous rice varieties which are Tan Lanh and Tan Nhe.Đó là thời điểm những bông lúa nếp chưa kịp chín vàng, lúa mới bắt đầu vào mẩy, còn thơm mùi sữa, được bà con cắt về làm cốm.It was at that time that the sticky rice flowers were not ready to ripen, the new rice began to grow, and smelled of milk, was cut to make nuggets by relatives.Mục tiêu của hội thảo là: Nâng cao nhận thức cho người dân, thanh niên, đặc biệt là phụ nữ trẻ về lợi ích của việc thực hành nông nghiệp thông minh với khí hậu, bảo tồn đa dạng sinh học vàphục tráng/ gìn giữ những loại lúa nếp đặc sản của người Thái tại Sơn La.The objectives of the workshop were as follows: To raise awareness for the people, young people, especially young women on the benefits of practicing climate smart agriculture;to conserve the biodiversity and rehabilitate/ preserve Thai's specialty sticky rice varieties in Son La.Những bông lúa nếp giống truyền thống hạt tròn, dẻo thơm, qua bàn tay chế biến của các bà, các chị sẽ cho những hạt cốm dẻo thơm, xanh mướt.The traditional sticky rice seeds are round and fragrant, through the processing of the ladies, the women will give the fragrant and green sticky rice nuggets.Từ trên cao nhìn xuống, Lúa Nếp là các bungalow cấu thành hình nhánh lúa đang trổ bông như một niềm tự hào của người dân Cần Thơ về đặc sản quê hương.Looking down from above, Rice Glutinous Rice is the bungalow that constitutes a branch of rice which is blooming like a pride of Can Tho people about their homeland specialties.Chúng tôi cung cấp các loại phụ phẩm từ lúa gạo như: Bột gao; bột nếp; cám gạo; cám trấu; trấu ép viên….We supply rice residues from rice and rice husk like as: Rice flour; glutinous rice flour; rice bran;rice husk; rice husk briquette….Để làm bánh màu đen, họ đốt rơm lúa, lấy tro rõ ràng, trộn với gạo nếp, làm sạch gạo nếp nhưng giữ màu đen.To make black cake, they burn the rice straw, take the clear ash, mix with sticky rice, clean the sticky rice but keep the black.Nguyên liệu chính để làm bánh chưng là nếp, đậu xanh, thịt lợn, đặc trưng cho một nền kinh tế lúa nước nông nghiệp.The main ingredients for making cakes are glutinous rice, green beans, pork, characteristic of an agricultural wet rice economy.Năm 2017, trong khi nông dân Việt Nam mởrộng sản xuất lúa gạo nếp, Trung Quốc cũng nhanh chóng tăng sản xuất loại lúa gạo này.Last year, as Việt Nam was expanding sticky rice production, China also quickly increased sticky rice cultivation.Tuy nhiên, gạo nếp, lương thực chính của khu vực này, phải trồng trọt trên đất ngập, kém mất nước. Vì vậy, ruộng lúa phát triển mạnh nơi bị ngập từ gần dòng sông và ao, sản xuất thường hai vụ có thể mỗi năm.However, sticky rice, the staple food of the region, which requires flooded, poorly drained paddy fields, thrives and where fields can be flooded from nearby streams, rivers and ponds, often two harvests are possible each year.Một nghiên cứu mới của các nhà nghiên cứu đến từ Nhật Bản,phân tích bộ gen của 21 giống lúa đen( tương tự với một số loại gạo trắng và đỏ để so sánh) để tìm hiều nguyên nhân tại sao nếp cẩm lại có màu đen.A new study, led by Japanese researchers, analyzed the genome of 21 black rice varieties(as well as some similar white and red rice types, for comparison) to try to find out more about how some rice ended up black, and why.Lúa gạo được dùng để nấu rượu dâng cúng Chúa trời, và được khéo léo làm thành nhiều món ăn đóng vai trò quan trọng trong các lễ hội truyền thống của Trung Hoa, trong số đó có bánh gạo viên( tangyuan) cho Lễ hội Mùa xuân, bánh gạo nếp( zongzi) cho Lễ hội Thuyền Rồng, cháo đặc hay cháo loãng dùng vào ngày mồng 8 tháng 12 âm lịch.Rice is used to brew wines and offered as a sacrifice to the Gods, and is delicately made into different kinds of food, which played a significant role in traditional Chinese festivities, including rice balls(tangyuan) for the Spring Festival, glutinous rice cakes(zongzi) for the Dragon Boat Festival and porridge or congee on the 8th day of the 12th lunar month.Mọi người, ngoài việc làm việc vất vả hếtngày nọ tới ngày kia trên ruộng lúa, bao giờ cũng mong ngóng những kì nghỉ, đặc biệt là Tết, năm mới truyền thống của người Việt Nam, khi gia đình và bạn bè tới thăm, trẻ con được mừng tuổi tiền, và các bữa ăn lễ hội nhiều món kể cả bánh chưng được làm bằng gạo nếp, thịt lợn, và đậu xanh bọc trong lá dong.Everybody, apart from working hard day in and day out in the rice fields, always looked forward to holidays, especially Tet, the traditional Vietnamese new year, when relatives and friends visit, children get lucky money, and celebrants feast on dishes including steamed square cakes made of sticky rice, pork, and green beans and wrapped in leaves. Kết quả: 20, Thời gian: 0.0184

Từng chữ dịch

lúadanh từricepaddygrainwheatcornnếptính từglutinousstickyfinenếpdanh từfoldslines lúa mì và ngôlụa thô

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh lúa nếp English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Bông Lúa Trong Tiếng Anh