Lườn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨə̤n˨˩ | lɨəŋ˧˧ | lɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨən˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𦝹: lườn
- 𦟪: lườn
- 𢺤: dan, dang, lườn
- 欗: lan, trang, lườn
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- luôn
- lươn
- luồn
- lượn
Danh từ
[sửa]lườn
- Phần thịt nạc ở hai bên ngực và bụng chim, gà hay cá.
- Sườn. Lườn hổ.
- Phần ngầm dưới nước của thuyền.
Tham khảo
[sửa]- "lườn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » Phần Lườn Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "lườn" - Là Gì?
-
Lườn Là Gì, Nghĩa Của Từ Lườn | Từ điển Việt
-
Lườn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Lườn - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Lườn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
PHẦN LƯỜN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Phân Biệt Các Phần Thịt Cá Hồi Và Những Cách Chế Biến Ngon Hết Sảy
-
Ức Gà Và đùi Gà, Phần Thịt Nào Tốt Cho Sức Khỏe?
-
Bộ Xương Người – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bộ Phận Nào Của Gà Chứa Nhiều đạm Nhất? - Báo Lao Động
-
Chụp Cắt Lớp Vi Tính 2 Mức Năng Lượng Là Gì? | Vinmec
-
Đương Lượng (hóa Học) – Wikipedia Tiếng Việt