Lượn - Wiktionary Tiếng Việt

lượn
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Động từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lɨə̰ʔn˨˩lɨə̰ŋ˨˨lɨəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lɨən˨˨lɨə̰n˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 扙: lượn, để, rượn
  • 灡: lượn, làn, lan, trơn, tràn
  • 𤀚: lượn
  • 𠖝: lượn, liệng
  • 𦑅: lượn

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • luôn
  • lươn
  • luồn
  • lườn

Danh từ

lượn

  1. Lối hát đối đáp giữa trai và gái của dân tộc Tày, làn điệu phong phú. Hát lượn.
  2. (Id.) . Làn (sóng). Từng sóng xô vào bờ.

Động từ

lượn

  1. Di chuyển bằng cách chao nghiêng thân hoặc uốn mình theo đường vòng. Chim lượn mấy vòng. Ngoằn ngoèo như rắn lượn. Sóng lượn nhấp nhô.
  2. (Kng.) . Đi qua qua lại lại một nơi nào đó, không dừng lại lúc nào cả. Lượn quanh nhà, dò xét. Lượn phố.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lượn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [lɨən˧˨ʔ]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [lɨən˩˧]

Danh từ

lượn

  1. một làn điệu dân ca của người Tày.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=lượn&oldid=2275150”

Từ khóa » đi Lượn Nghĩa Là Gì