Lương Là Gì, Nghĩa Của Từ Lương | Từ điển Việt

Toggle navigation Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến X
  • Trang chủ
  • Từ điển Việt - Việt
    • Từ điển Anh - Việt
    • Từ điển Việt - Anh
    • Từ điển Anh - Anh
    • Từ điển Pháp - Việt
    • Từ điển Việt - Pháp
    • Từ điển Anh - Nhật
    • Từ điển Nhật - Anh
    • Từ điển Việt - Nhật
    • Từ điển Nhật - Việt
    • Từ điển Hàn - Việt
    • Từ điển Trung - Việt
    • Từ điển Viết tắt
  • Hỏi đáp
  • Diễn đàn
  • Tìm kiếm
  • Kỹ năng
    • Phát âm tiếng Anh
    • Từ vựng tiếng Anh
  • Học qua Video
    • Học tiếng Anh qua Các cách làm
    • Học tiếng Anh qua BBC news
    • Học tiếng Anh qua CNN
    • Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
TRA TỪ: Từ điển Anh - Việt Từ điển Việt - Anh Từ điển Anh - Anh Từ điển Pháp - Việt Từ điển Việt - Pháp Từ điển Anh - Nhật Từ điển Nhật - Anh Từ điển Việt - Nhật Từ điển Nhật - Việt Từ điển Hàn - Việt Từ điển Trung - Việt Từ điển Việt - Việt Từ điển Viết tắt Từ điển Việt - Việt Tra từ Lương
  • Từ điển Việt - Việt
Lương

Mục lục

  • 1 Danh từ
    • 1.1 hàng dệt mỏng bằng tơ, ngày trước thường dùng để may áo dài đàn ông
  • 2 Danh từ
    • 2.1 cái ăn dự trữ, thường là ngũ cốc như gạo, ngô, khoai, sắn...
    • 2.2 tiền công trả định kì cho người lao động
  • 3 Danh từ
    • 3.1 (Khẩu ngữ) người không theo đạo Kitô (nói khái quát); phân biệt với giáo
  • 4 Tính từ
    • 4.1 Cái tốt, cái đẹp

Danh từ

hàng dệt mỏng bằng tơ, ngày trước thường dùng để may áo dài đàn ông
áo lương

Danh từ

cái ăn dự trữ, thường là ngũ cốc như gạo, ngô, khoai, sắn...
kho lươngmang theo lương ăn đường
tiền công trả định kì cho người lao động
làm công ăn lươngđược tăng lương

Danh từ

(Khẩu ngữ) người không theo đạo Kitô (nói khái quát); phân biệt với giáo
đoàn kết lương giáo

Tính từ

Cái tốt, cái đẹp
lương tâm, lương thiện

Xem thêm các từ khác

  • Lười

    Tính từ: ở trạng thái không thích, ngại làm việc, ít chịu cố gắng, lười học, lười suy...
  • Lườn

    Danh từ: khối cơ dày ở hai bên cột sống hoặc ở hai bên sườn, phần hông chìm dưới nước...
  • Lường

    Động từ: đong chất rời, chất lỏng bằng một đồ đựng bất kì được chọn làm đơn vị,...
  • Lưỡi

    Danh từ: bộ phận mềm trong miệng, dùng để đón và nếm thức ăn, và ở người còn dùng để...
  • Lược

    Danh từ: đồ dùng để chải tóc, có nhiều răng đều nhau, Động từ:...
  • Lượm

    Động từ: gom những bông lúa đã cắt và bó lại thành từng bó, thường vừa một chét tay,

Từ khóa » Chữ Lương Trong Tiếng Hán