thiet ke web gia re
Hai Khanh freight forwarders Joint Stock Company
We ignore geographic boundaries, but respect customers
Việt Nam
Tiếng Anh
Tiếng Trung Mạng nội bộ
- Trang chủ
- GIới thiệu
- Thông tin doanh nghiệp
- Lĩnh vực hoạt động
- Các dự án công ty đã thực hiện
- Hoạt động
- Vận tải đa phương thức và tiếp vận
- Đại lý và môi giới tàu
- Vận chuyển và kho bãi
- Thủ tục hải quan và XNK
- Hàng dự án
- Hàng nguy hiểm
- Sơ đồ tổ chức
- Văn phòng
- Chứng từ
- Thông tin hữu ích
- Mã Container
- Sân bay - cảng biển
- Sân bay quốc tế
- Cảng biển quốc tế
- Các loại container đường biển
- Các loại container phổ biến
- Các loại container đặc biệt
- Các loại container hàng không
- UCP 600 - Incoterms 2010
- Mã HS
- Một số quy định cần biết về khai thuế - tính thuế
- Thuật ngữ hàng hải
- Bảng qui đổi đơn vị đo lường
- Thuế xuất khẩu - nhập khẩu 2013
- Thông tin nghiệp vụ
- Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu
- Luật lệ quy định
- Bộ luật hàng hải
- Các văn bản liên quan đến tàu biển và vận tải biển
- Các văn bản liên quan đến cảng biển
- Các văn bản liên quan đến vận tải đa phương thức và nội địa
- An toàn hàng hải
- Tin tức
- Tin trong nước
- Tin tức quốc tế
- Tin doanh nghiệp
- Thư viện ảnh
- Tuyển dụng
- Môi trường làm việc
- Thông tin tuyển dụng
- Liên hệ
- Ý kiến
Luồng tàu biển vào các cảng Việt Nam
LUỒNG TÀU BIỂN VÀO CÁC CẢNG VIỆT NAM Luồng tàu biển: Là dải nước liên tục, kéo dài từ biển (thường từ phao số 0) đến các cảng biển để đáp ứng điều kiện đi lại an toàn cho các tàu biển. Đoạn luồng tàu biển:Là một đoạn liên tục của luồng tàu biển có vị trí địa lý hoặc điều kiện chạy tàu khác với phần còn lại của tuyến luồng. Kích thước các công trình bắc qua luồng tàu biển : Chiều rộng khoang thông thuyền: Khoảng cách tính từ phần nhô ra mặt trong của hai trụ cầu liên tiếp của khoang cho tàu biển đi qua. Tĩnh không cầu: Khoảng cách từ đáy dầm cầu đến mực nước cao có tần suất 5% tại khoang thông thuyền. Tĩnh không của đường dây điện bắc qua luồng tàu biển:Khoảng không tính từ vị trí có độ võng thấp nhất của dây đến mực nước cao nhất. Tĩnh không của đường dây bắc qua luồng cho trong bảng 2 của tiêu chuẩn này chưa tính đến phần an toàn. Khi thiết kế công trình điện qua luồng tàu biển, tuỳ theo mức độ nguy hiểm của đường dây, phần an toàn phải được tính toán cụ thể và cộng thêm. Độ sâu của công trình ngầm đi qua luồng. Khoảng cách theo phương thẳng đứng từ vị trí có cao độ lớn nhất của công trình đến mực nước thấp nhất (số "0 hải đồ"). Độ sâu của công trình ngầm qua luồng cho trong bảng 2 của tiêu chuẩn này chưa tính đến phần an toàn. Khi thiết kế công trình ngầm đi qua luồng, tuỳ theo mức độ nguy hiểm của công trình, phần an toàn phải được tính toán cụ thể và cộng thêm. TT | Tên luồng | Thông số kĩ thuật | Đơn vị quản lý | Dài | Rộng | Sâu | km | m | m | I | Luồng hàng hải công cộng | 1 | Vạn Gia | 9.50 | 110.00 | -5.80 | Cty Bảo đảm Hàng Hải 1 | 2 | Hòn Gai – Cái Lân | Cty Bảo đảm Hàng Hải 1 | Đoạn Hòn Một – Bãi Cháy | 10.00 | 80.00 | -8.10 | Đoạn Hòn bài – Hòn Một | 20.00 | 200.00 | -13.00 | Đoạn Bãi Cháy – Cái Lân | 4.50 | 8.00 | -6.80 | 3 | Hải Phòng | Cty Bảo đảm Hàng hải 1 | Đoạn Vật Cách | 8.00 | 6.00 | -3.70 | Đoạn Sông Cấm | 12.00 | 80.00 | -4.50 | Đoạn Nam Triệu | 16.00 | 100.00 | -4.50 | Đoạn Bạch Đằng | 10.00 | 100.00 | -4.50 | 4 | Phà Rừng | Cty Bảo đảm Hàng hải 1 | Đoạn Phà Rừng | 11.20 | 60.00 | -2.00 | Đoạn Điện Công | 2.40 | 5.00 | -2.00 | 5 | Diêm Điền | 10.60 | 45.00 | -0.10 | Cty Bảo đảm Hàng hải 1 | 6 | Hải Thịnh | 9.30 | 60.00 | -0.10 | Cty Bảo đảm Hàng hải 1 | 7 | Lệ Môn – Thanh Hóa | 17.50 | 50.00 | -1.00 | Cty Bảo đảm Hàng hải 1 | 8 | Nghi Sơn – Tổng Hợp | 4.00 | -8.50 | Cty Bảo đảm Hàng hải 1 | 9 | Cửa Lò | 4.50 | 80.00 | -5.50 | Cty Bảo đảm Hàng hải 1 | 10 | Cửa Hội – Bến Thủy | Cty Bảo đảm Hàng hải 1 | 11 | Test123 | Cty Bảo đảm Hàng hải 1 | 12 | Vũng Áng | 2.00 | 150.00 | -9.70 | Cty Bảo đảm Hàng hải 1 | 13 | Cửa Gianh | 4.00 | 60.00 | -3.30 | Cty Bảo đảm Hàng hải 1 | 14 | Nhật Lệ | 3.20 | 5.00 | -1.20 | Cty Bảo đảm Hàng hải 1 | 15 | Cửa Việt | 2.60 | 6.00 | -3.50 | Cty Bảo đảm Hàng hải 1 | 16 | Thuận An | 5.00 | 60.00 | -4.20 | Cty Bảo đảm Hàng hải 2 | 17 | Chân Mây | 2.50 | 150.00 | -2.10 | Cty Bảo đảm Hàng hải 2 | 18 | Đà Nẵng | Cty Bảo đảm Hàng hải 2 | Đoạn Tiên Sa | 7.50 | 110.00 | -11.00 | Đoạn Sông Hàn | 5.50 | 60.00 | -6.20 | Đoạn 234 | 3.00 | 44.00 | -3.70 | 19 | Kỳ Hà | 4.90 | 80.00 | -6.50 | Cty Bảo đảm Hàng hải 2 | 20 | Sa Kỳ | 2.50 | 50.00 | -3.50 | Cty Bảo đảm Hàng hải 2 | 21 | Quy Nhơn | 7.00 | 80.00 | -8.50 | Cty Bảo đảm Hàng hải 1 | 22 | Nha Trang | 11.00 | 8.00 | -8.10 | Cty Bảo đảm Hàng hải 1 | 23 | Đầm Môn | 16.50 | 150.00 | -16.00 | Cty Bảo đảm Hàng hải 2 | 24 | Sài Gòn – Vũng Tàu | 91.00 | 150.00 | -8.50 | Cty Bảo đảm Hàng hải 2 | 25 | Soài Rạp | 11.00 | 150.00 | -7.10 | Cty Bảo đảm Hàng hải 1 | 26 | Sông Dừa | 10.00 | 60.00 | -8.90 | Cty Bảo đảm Hàng hải 1 | 27 | Đồng Nai | 11.00 | 80.00 | -8.40 | Cty Bảo đảm Hàng hải 2 | 28 | Vũng Tàu – Thị Vải | 35.50 | 80.00 | -7.25 | Cty Bảo đảm Hàng hải 2 | 29 | Cửa Tiêu – Sông Tiền | Cty Bảo đảm Hàng hải 2 | Đoạn P0 – Cửa Tiêu | 25.00 | 80.00 | -2.20 | Đoạn Cửa Tiêu – Mỹ Tho | 45.00 | 130.00 | -3.10 | 30 | Định An – Cần Thơ | 120.00 | 80.00 | -4.00 | Cty Bảo đảm Hàng hải 2 | 31 | Năm Căn | 45.50 | 60.00 | -2.50 | Cty Bảo đảm Hàng hải 2 | 32 | Côn Sơn | 14.00 | 200.00 | -11.60 | Cty Bảo đảm Hàng hải 2 | 33 | Hà Tiên | 12.00 | 60.00 | -1.20 | Cty Bảo đảm Hàng hải 1 | II | Luồng chuyên dụng | 1 | Luồng Test | Cty Bảo đảm Hàng hải 1 | 2 | Test2111abc | 150.00 | 45.00 | 90.00 | Cty Bảo đảm Hàng hải 1 | 3 | Mũi Chùa | 15.00 | 60.00 | -4.30 | Cty Bảo đảm Hàng hải 1 | 4 | Luồng Cẩm Phả | Cty Bảo đảm Hàng hải 1 | Đoạn P0 – Con Ong | 27.00 | 110.00 | -11.00 | Đoạn Con Ong – Cảng | 9.00 | 110.00 | -7.40 | 5 | Luồng vào cảng dầu Đình Vũ | 1.00 | 80.00 | -4.50 | Cty Bảo đảm Hàng hải 1 | 6 | Xi măng Nghi Sơn | 3.50 | 190.00 | -11.00 | Cty Bảo đảm Hàng hải 1 | 7 | Xi măng Hải Vân | 6.00 | 80.00 | -6.00 | Cty Bảo đảm Hàng hải 2 | 8 | Luồng cảng xăng dầu Liên Chiểu | 6.00 | 80.00 | -6.00 | Cty Bảo đảm Hàng hải 2 | 9 | Dung Quất | 3.00 | 200.00 | -15.00 | Cty Bảo đảm Hàng hải 1 | 10 | Hyundai Vinashin | 19.00 | 200.00 | -15.00 | Cty Bảo đảm Hàng hải 2 | 11 | Ba Ngòi | 13.00 | 110.00 | -9.10 | Cty Bảo đảm Hàng hải 2 | 12 | Vũng Rô | 5.00 | 150.00 | -8.20 | Cty Bảo đảm Hàng hải 2 | 13 | Sông Dinh | 8.00 | -5.50 | Cty Bảo đảm Hàng hải 1 | 14 | Bến Đầm | 10.00 | 200.00 | -9.10 | Cty Bảo đảm Hàng hải 2 | 15 | Bình Trị | 17.00 | 68.00 | -7.80 | Cty Bảo đảm Hàng hải 2 | Nguồn: Cục Hàng hải Việt Nam | |
- Tờ khai Hải Quan Asean
- Quy trình thủ tục Hải Quan
- Mã HS và Mô tả hàng hóa
- Danh mục dữ liệu giá
- Quy chế cấp giấy CN xuất xứ Hàng hóa mẫu D, E, S, AK
- Văn bản thuế xuất nhập khẩu
- Hợp đồng Quốc tế
- Biểu thuế Hoa Kỳ
- Tổng hợp
-- Liên kết website -- - Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam - Tổng cục Hải Quan Việt Nam - Cục xúc tiến thương mại Việt Nam - Tổng cục Thuế - Cổng thương mại điện tử quốc gia - Sàn giao dịch thương mại điện tử Việt Nam - Hải Quan Đồng Nai - Các cảng trên thế giới - Bản đồ thế giới - Bản đồ thế giới - Quy đổi tiền tệ - Tỷ giá hối đoái - Tra cứu tình trạng hàng không - Giờ trên thế giới - Hướng dẫn chỉ đường - Quy đổi các đơn vị đo - Các thuật ngữ viết tắt - Sân bay quốc tế và cảng biển - Cách tính CBM - Tra cứu tình trạng hàng hóa vận chuyển đường không tại sân bay TanSonNhat Tin nhanh chứng khoán - Luật doanh nghiệp - Bản tin 24h - Mã các cảng hàng không trên thế giới
CHÚNG TÔI VINH DỰ LÀ THÀNH VIÊN CỦA
Copyright © 2013 HAI KHANH Freight Forwarders JSC. All Rights Reserved
Có 1 khách online và có 5.213.778 lượt truy cập