Lưỡng Tính Sóng–hạt – Wikipedia Tiếng Việt

Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.
Phần của loạt bài
Cơ học lượng tử
i ℏ ∂ ∂ t | ψ ( t ) ⟩ = H ^ | ψ ( t ) ⟩ {\displaystyle i\hbar {\frac {\partial }{\partial t}}|\psi (t)\rangle ={\hat {H}}|\psi (t)\rangle } Phương trình Schrödinger
  • Giới thiệu
  • Từ vựng
  • Lịch sử
Nền tảng
  • Cơ học cổ điển
  • Thuyết lượng tử cũ
  • Ký hiệu bra-ket
  • Toán tử Hamilton
  • Giao thoa
Nội dung cơ bản
  • Sự cố kết
  • Sự tách sóng
  • Bậc năng lượng
  • Rối
  • Toán tử Hamilton
  • Bất định
  • Trạng thái cơ bản
  • Giao thoa
  • Đo lường
  • Không định hướng
  • Quan sát được
  • Toán tử
  • Lượng tử
  • Thăng giáng lượng tử
  • Bọt lượng tử
  • Sự bay lên lượng tử
  • Số lượng tử
  • Tiếng ồn lượng tử
  • Địa hạt lượng tử
  • Trạng thái lượng tử
  • Hệ thống lượng tử
  • Viễn tải lượng tử
  • Qubit
  • Spin
  • Chồng chập
  • Đối xứng
  • Phá vỡ tính đối xứng
  • Trạng thái chân không
  • Sự truyền sóng
  • Hàm sóng
    • Suy sụp hàm sóng
    • Lưỡng tính sóng-hạt
    • Sóng vật chất
Hiệu ứng
  • Hiệu ứng Zeeman
  • Hiệu ứng Stark
  • Hiệu ứng Aharonov–Bohm
  • Sự lượng tử hóa Landau
  • Hiệu ứng Hall lượng tử
  • Hiệu ứng Zeno lượng tử
  • Xuyên hầm lượng tử
  • Hiệu ứng quang điện
  • Hiệu ứng Casimir
Thí nghiệm
  • Afshar
  • Bất đẳng thức Bell
  • Davisson–Germer
  • Khe Young
  • Elitzur–Vaidman
  • Franck–Hertz
  • Bất đẳng thức Leggett–Garg
  • Mach–Zehnder
  • Popper
  • Sự xóa bỏ lượng tử (delayed-choice)
  • Con mèo của Schrödinger
  • Tính tự diệt và bất diệt của lượng tử
  • Stern–Gerlach
  • Lựa chọn bị trì hoãn Wheeler
  • Bạn của Wigner
Hàm số
  • Phát biểu toán học
  • Bức tranh Heisenberg
  • Tương tác
  • Ma trận
  • Pha không gian
  • Schrödinger
  • Sum-over-histories (path-integral)
  • Định lí Hellmann–Feynman
Phương trình
  • Dirac
  • Klein–Gordon
  • Pauli
  • Rydberg
  • Schrödinger
Sự diễn giải
  • Tổng quan
  • Lịch sử nhất quán
  • Copenhagen
  • de Broglie–Bohm
  • Ensemble
  • Hidden-variable
  • Nhiều thế giới
  • Vật chất sụp đổ
  • Bayesian
  • Logic lượng tử
  • Sự quan hệ
  • Ngẫu nhiên
  • Cân tương đối
  • Transactional
Chủ đề chuyên sâu
  • Quantum annealing
  • Lượng tử hỗn loạn
  • Máy tính lượng tử
  • Ma trận mật độ
  • Lý thuyết trường lượng tử
  • Fractional quantum mechanics
  • Hấp dẫn lượng tử
  • Khoa học thông tin lượng tử
  • Học tập máy lượng tử
  • Thuyết xáo trộn (Cơ học lượng tử)
  • Cơ học lượng tử tương đối tính
  • Lý thuyết tán xạ
  • Spontaneous parametric down-conversion
  • Cơ học lượng tử thống kê
Nhà khoa học
  • Aharonov
  • Bell
  • Blackett
  • Bloch
  • Bohm
  • Bohr
  • Born
  • Bose
  • de Broglie
  • Candlin
  • Compton
  • Dirac
  • Davisson
  • Debye
  • Ehrenfest
  • Einstein
  • Everett
  • Fock
  • Fermi
  • Feynman
  • Glauber
  • Gutzwiller
  • Heisenberg
  • Hilbert
  • Jordan
  • Kramers
  • Pauli
  • Lamb
  • Landau
  • Laue
  • Moseley
  • Millikan
  • Onnes
  • Planck
  • Rabi
  • Raman
  • Rydberg
  • Schrödinger
  • Sommerfeld
  • von Neumann
  • Weyl
  • Wien
  • Wigner
  • Zeeman
  • Zeilinger
  • x
  • t
  • s

Lưỡng tính sóng–hạt là một thuộc tính cơ bản của vật chất, thể hiện ở điểm mọi đối tượng vật chất di chuyển trong không gian đều có tính chất như là sự lan truyền của sóng tương ứng với vật chất đó, đồng thời cũng có tính chất của các hạt chuyển động. Là một khái niệm trung tâm của cơ học lượng tử, lưỡng tính sóng-hạt nhấn mạnh sự thiếu sót của các khái niệm cổ điển như "sóng" và "hạt" trong việc mô tả đầy đủ hành trạng của các thực thể vật chất ở các thang nguyên tử (nguyên tử và phân tử) và hạ nguyên tử (hạt nhân, proton, electron, photon...). Những luận giải chính thống về cơ học lượng tử giải thích điều dường như là một nghịch lý này như là một thuộc tính cơ bản của toàn bộ vật chất trong Vũ trụ, trong khi các luận giải khác giải thích lưỡng tính sóng-hạt như là một hệ quả xuất hiện do những hạn chế khác nhau của người quan sát.

Lịch sử nghiên cứu

[sửa | sửa mã nguồn]

Lưỡng tính sóng–hạt là một thuộc tính cơ bản của vật chất, thể hiện ở điểm mọi đối tượng vật chất di chuyển trong không gian đều có tính chất như là sự lan truyền của sóng tương ứng với vật chất đó, đồng thời cũng có tính chất của các hạt chuyển động. Là một khái niệm trung tâm của cơ học lượng tử, lưỡng tính sóng-hạt nhấn mạnh sự thiếu sót của các khái niệm cổ điển như "sóng" và "hạt" trong việc mô tả đầy đủ hành trạng của các thực thể vật chất ở các thang nguyên tử (nguyên tử và phân tử) và hạt nguyên tử (hạt nhân, proton, electron, photon...). Những luận giải chính thống về cơ học lượng tử giải thích điều dường như là một nghịch lý này như là một thuộc tính cơ bản của toàn bộ vật chất trong Vũ trụ, trong khi các luận giải khác giải thích lưỡng tính sóng-hạt như là một hệ quả xuất hiện do những hạn chế khác nhau của người quan sát.

Bản chất

[sửa | sửa mã nguồn]

Cụ thể, nếu một vật chất chuyển động giống như một hạt với động lượng p thì sự di chuyển của nó cũng giống như sự lan truyền của một sóng với bước sóng λ là:

λ = h p {\displaystyle \lambda ={\frac {h}{p}}}

với:

  • h là hằng số Planck

Công thức nêu trên là công thức de Broglie, được đề xuất bởi nhà vật lý người Pháp Louis de Broglie vào năm 1924, mở rộng ý tưởng trước đó của Albert Einstein về sự tồn tại của các quang tử, và là thành quả nhận thức của loài người sau 4 thế kỷ tranh luận giữa trường phái lý thuyết sóng khởi xướng bởi Christiaan Huygens và trường phái hạt khởi xướng bởi Isaac Newton. Bước sóng trong công thức nêu trên còn được gọi là bước sóng de Broglie[1].

Vì hằng số Planck có giá trị rất nhỏ, tính chất sóng của vật chất chỉ thể hiện rõ với các hạt có động lượng rất bé, cụ thể là các hạt cơ bản như điện tử, photon, phonon,... Các vật thể trong đời sống thường ngày có bước sóng quá nhỏ và hầu như không thể quan sát được tính chất sóng của chúng.

Quá trình tìm ra công thức λ = h / p {\displaystyle \lambda =h/p}

[sửa | sửa mã nguồn]

De Broglie đã đưa 2 phương trình của Einstein về năng lượng và vật chất E = mc² và của Max Planck về tính chất của sóng là E = hf với f là tần số

Công thức Einstein:

E = m C 2 = ( m × C ) C = p C {\displaystyle E=mC^{2}=(m\times C)C=pC}

Công thức Planck:

E = h f {\displaystyle E=hf}

Từ 2 công thức trên, ta thấy:

E = p C = h f {\displaystyle E=pC=hf} E = p C = h C λ {\displaystyle E=pC=h{\frac {C}{\lambda }}} λ = h p {\displaystyle \lambda ={\frac {h}{p}}}

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nguyên lý bất định

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Haliday; Resnick (2011). Fundamental of Physics. John Wiley & Sons. tr. 1071.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Wave-particle duality (physics) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
  • LƯỠNG TÍNH SÓNG HẠT tại Từ điển bách khoa Việt Nam
  • x
  • t
  • s
Hạt cơ bản trong vật lý
Hạt sơ cấp(HSC)
Fermion
Quarklên u · xuống d · duyên c · lạ s · đỉnh t · đáy b
Lepton
  • Electron e-
  • Positron e+
  • Muon μ- · μ+
  • Tauon τ- · τ+
  • Neutrino νe · νμ · ντ
    • Electron
    • Muon
    • Tau
Boson
ChuẩnPhoton γ · Gluon g · Boson W± · Boson Z0
Vô hướngBoson Higgs H0
Ghost fieldsFaddeev–Popov ghost
Hạt sơ cấp phỏng đoán(HSCPĐ)
Siêu đối xứng
GauginoGluino · Gravitino * Photino
KhácAxino · Chargino · Higgsino · Neutralino · Sfermion (Stop squark)
HSCPĐ khácAxion A0 · Dilaton · Graviton G · Majoron · Tachyon · X · Y · W' · Z' · Sterile neutrino · Đơn cực từ
Hạt tổ hợp(HTH)
Hadron
Baryon / HyperonNucleon (proton p * phản proton · neutron n * phản neutron)  · Delta Δ · Lambda Λ · Sigma Σ · Xi Ξ · Cascade B Ξb Omega Ω
Meson / Quarkoniaπ · ρ · η · η′ · φ · ω · J/ψ · ϒ · θ · K · B · D · T
HTH khácHạt nhân nguyên tử · Nguyên tử · Nguyên tử ngoại lai (Positronic · Muonic · Onia) · Phân tử
Hạt tổ hợp phỏng đoán(HTHPĐ)
Hadron lạ
Baryon lạDibaryon · Ngũ quark
Meson lạGlueball · Tứ quark
KhácLục quark  · Thất quark · Skyrmion
HTHPĐ khácPhân tử mesonic · Pomeron
Giả hạtDavydov soliton · Exciton · Magnon · Phonon · Plasmaron · Plasmon · Polariton · Polaron · Roton
Danh sáchHạt cơ bản · Giả hạt · Baryon · Meson · Lịch sử khám phá hạt
Sáchen:Book:Hadronic Matter · en:Book:Particles of the Standard Model · en:Book:Leptons · en:Book:Quarks
Mô hình chuẩn  • Mô hình quark  • Lưỡng tính sóng–hạt  • Chủ đề Vật lý Thể loại Thể loại Hạt sơ cấp
  • x
  • t
  • s
Albert Einstein
Sự nghiệpkhoa học
  • Thuyết tương đối hẹp
    • Lịch sử
  • Thuyết tương đối rộng
    • Giới thiệu
    • Lịch sử
  • Tương đương khối lượng-năng lượng
  • Chuyển động Brown
  • Hiệu ứng quang điện
  • Thuyết chất rắn của Einstein
  • Nguyên lý tương đương
  • Phương trình trường Einstein
  • Bán kính Einstein
  • Liên hệ Einstein (thuyết động học)
  • Hằng số vũ trụ
  • Ngưng tụ Bose-Einstein
  • Thống kê Bose–Einstein
  • Tương quan Bose–Einstein
  • Thuyết Einstein–Cartan
  • Phương trình Einstein–Infeld–Hoffmann
  • Hiệu ứng Einstein–de Haas
  • Nghịch lý EPR
  • Tranh luận Bohr-Einstein
  • Những khảo cứu không thành công
  • Lưỡng tính sóng–hạt
  • Sóng hấp dẫn
  • Nghịch lý lá trà
Các bài báo
  • Các bài báo ''Năm kỳ diệu'' (1905)
  • Khảo sát về lý thuyết chuyển động Brown (1905)
  • Relativity: The Special and the General Theory (1916)
  • Thế giới như tôi thấy (sách) (1934)
  • Bức thư Einstein–Szilárd (1939)
  • Tại sao Chủ nghĩa xã hội? (1949)
  • Tuyên ngôn Russell–Einstein (1955)
Gia đình
  • Pauline Koch (mẹ)
  • Hermann Einstein (bố)
  • Maja Einstein (em gái)
  • Mileva Marić (vợ cả)
  • Elsa Einstein (vợ hai)
  • Lieserl Einstein (con gái)
  • Hans Albert Einstein (con trai)
  • Eduard Einstein (con trai)
  • Bernhard Caesar Einstein (cháu nội)
  • Evelyn Einstein (cháu nội)
  • Thomas Martin Einstein (chắt, con của Bernhard)
Giải thưởngmang tên Einstein
  • Giải thưởng Albert Einstein
  • Huy chương Albert Einstein
  • Giải Khoa học thế giới Albert Einstein
  • Giải Einstein
  • Giải hòa bình Albert Einstein
  • Giải thưởng Einstein cho khoa học laser
Khác
  • Quan điểm chính trị
  • Quan điểm tôn giáo
  • Máy làm lạnh của Einstein
  • Bộ não
  • Trong văn hóa
  • Giải thưởng và vinh danh
  • Danh sách Albert Einstein
  • Dự án các bài viết của Einstein
  • Einsteini
  • 2001 Einstein
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Commons
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 4189560-5

Từ khóa » Tính Chất Hạt Là Gì