Lượng Từ Chỉ Thời Gian Trong Tiếng Nhật - .vn
Có thể bạn quan tâm
Lượng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật và cách sử dụng.
時間 jikan: Tiếng.
明日の朝、私はホーチミンに出張しなければなりません。あと4時間しかないので、荷物を準備しているところです。
Kinō no asa, watashi wa Ho Chi Minh ni shutchō shinakerebanarimasen. Ato 4-jikan shika nai node, nimotsu wo junbishiteiru tokoro desu.
Sáng mai tôi phải đi công tác ở Hồ Chí Minh. Vì chỉ còn 4 tiếng nữa thôi nên tôi đang chuẩn bị hành lí.
分 bun: Phút.
遅いよ、私たちは学校に行くために10分だけありますよ。
Osoi yo, watashitachi wa gakkou ni iku tame ni 10-pun shika arimasen yo.
Muộn rồi đó, chúng ta chỉ có 10 phút để đến trường thôi đó.
秒 byou: Giây.
知ってますか、昨日の走る大会は田中さんが20秒で記録を樹立しまいましたよ、めっちゃ素晴らしかったよね。
Shittemasuka, kinō no hashiru taikai wa Tanaka-san ga 20-byō de kiroku wo juritsu shimashita yo, meccha subarashikatta yo ne.
Bạn biết không, cuộc thi chạy hôm qua anh Tanaka đã lập kỉ lục trong 20 giây đó, quá tuyệt vời luôn ha.
年 nen: Năm.
私は3年前に日本語を勉強しています。
Watashi wa 3-nen mae ni nihongo o benkyō shite imasu.
Tôi học tiếng Nhật từ 3 năm trước.
ヶ月 kagetsu: Tháng.
私 は一ヶ月で日本へ旅行に行ったばかりなのに、今また日本に行きたいです。
Watashi wa ikkagetsu de nihon he ryokou ni ittabakarinanoni, ima mata nihon ni ikitaidesu.
Tôi vừa mới đi du lịch Nhật Bản trong 1 tháng vậy mà bây giờ lại muốn đi Nhật nữa rồi.
週間 shūkan: Tuần.
レポートを完了するために1週間ぐらいかかります。
Repōto o kanryō suru tame ni 1-shūkan gurai kakarimasu.
Tôi mất khoảng một tuần để hoàn thành bài báo cáo.
日nichi: Ngày.
天気予報によると、2日後には激しい雨になるはずです。
Tenkeyohō ni yoru to, 2-nichi-go ni wa hageshī ame ni naru hazu desu.
Theo như dự báo thời tiết, 2 ngày sau chắc chắn sẽ mưa rất lớn.
Bài viết lượng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Từ khóa » Cách đếm Lượng Từ Trong Tiếng Nhật
-
LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG NHẬT VÀ CÁCH SỬ DỤNG
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5: Lượng Từ Tiếng Nhật - LinkedIn
-
Tổng Hợp Gần 40 Lượng Từ Tiếng Nhật Và Cách Sử Dụng
-
Lượng Từ Và Cách Sử Dụng Của Lượng Từ Trong Tiếng Nhật
-
[Ngữ Pháp N5] Cách đếm Số Người & Vật
-
Tổng Hợp Toàn Bộ Từ đếm Trong Tiếng Nhật - Phần 1
-
Cách đếm Trong Tiếng Nhật | Số, Đồ Vật, Tuổi, Ngày Tháng Năm
-
Lượng Từ Trong Tiếng Nhật Và Cách Sử Dụng - VicGroup
-
Tổng Hợp Lượng Từ Hay Dùng Trong Tiếng Nhật
-
Số đếm Trong Tiếng Nhật Có Vẻ Cơ Bản Nhưng Rất Dễ Nhầm
-
Tổng Hợp Các Cách đếm Trong Tiếng Nhật
-
Tổng Hợp Các Cách Chỉ Về Số Lượng Trong Tiếng Nhật
-
[NGỮ PHÁP N5] BÀI 11: LƯỢNG... - Trung Tâm Tiếng Nhật Kosei
-
VUI HỌC Tiếng NHẬT - LƯỢNG TỪ - YouTube