Lương - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Tính từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨəŋ˧˧lɨəŋ˧˥lɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨəŋ˧˥lɨəŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “lương”
  • 梁: lương
  • 粱: lương
  • 涼: lượng, truy, lương
  • 糧: lương
  • 凉: lượng, lương
  • 𡆨: lương
  • 橋: kiếu, kiều, kiểu, cao, khiêu, lương
  • 惊: kinh, lương
  • 俍: lương, lang
  • 輬: lương
  • 良: lương
  • 亮: lượng, lương
  • 樑: lương
  • 惉: siêm, kinh, lương
  • 踉: lượng, lương
  • 量: lường, lượng, lương
  • 莨: lương, lang
  • 桹: lương, lang
  • 辌: lương
  • 粮: lương
  • 䣼: lương

Phồn thể

[sửa]
  • 梁: lương
  • 樑: lương
  • 糧: lương
  • 踉: lương
  • 量: lượng, lương
  • 粮: lương
  • 粱: lương
  • 凉: lương
  • 良: lương
  • 涼: lượng, lương

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 両: lưỡng, lạng, lượng, lương
  • 梁: rường, lương
  • 糧: lương
  • 凉: lương
  • 莨: lang, lương
  • 粱: lương
  • 輬: lương
  • 良: lương
  • 粮: lương
  • 樑: rường, sườn, lương, giường
  • 踉: lương
  • 𩷕: lươn, lương
  • 量: lường, lượng, lương
  • 桹: lang, lương
  • 涼: ghềnh, lương

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • luống
  • luồng
  • lường
  • luỗng
  • lường
  • lượng

Danh từ

[sửa]

lương

  1. Cái ăn dự trữ. Kho lương. Giao lương.
  2. Tiền công trả định kì, thường là hàng tháng, cho cán bộ công nhân viên. Làm công ăn lương. Nhận lương. Tăng lương giảm giờ làm.
  3. Người không theo đạo Thiên chúa, phân biệt với giáo dân. Lương giáo đoàn kết.
  4. Hàng dệt bằng tơ; the. Lương ba chỉ.

Tham khảo

[sửa]
  • "lương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [lɨəŋ˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [lɨəŋ˦]

Tính từ

[sửa]

lương

  1. vàng.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt‎[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=lương&oldid=2116205” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
  • Tính từ
  • Pages using bad params when calling Template:cite-old
  • Tính từ tiếng Tày
  • Màu sắc/Tiếng Tày

Từ khóa » Cách Viết Chữ Lương Trong Tiếng Hán