Lương - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨəŋ˧˧ | lɨəŋ˧˥ | lɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨəŋ˧˥ | lɨəŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “lương”- 梁: lương
- 粱: lương
- 涼: lượng, truy, lương
- 糧: lương
- 凉: lượng, lương
- 𡆨: lương
- 橋: kiếu, kiều, kiểu, cao, khiêu, lương
- 惊: kinh, lương
- 俍: lương, lang
- 輬: lương
- 良: lương
- 亮: lượng, lương
- 樑: lương
- 惉: siêm, kinh, lương
- 踉: lượng, lương
- 量: lường, lượng, lương
- 莨: lương, lang
- 桹: lương, lang
- 辌: lương
- 粮: lương
- 䣼: lương
Phồn thể
[sửa]- 梁: lương
- 樑: lương
- 糧: lương
- 踉: lương
- 量: lượng, lương
- 粮: lương
- 粱: lương
- 凉: lương
- 良: lương
- 涼: lượng, lương
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 両: lưỡng, lạng, lượng, lương
- 梁: rường, lương
- 糧: lương
- 凉: lương
- 莨: lang, lương
- 粱: lương
- 輬: lương
- 良: lương
- 粮: lương
- 樑: rường, sườn, lương, giường
- 踉: lương
- 𩷕: lươn, lương
- 量: lường, lượng, lương
- 桹: lang, lương
- 涼: ghềnh, lương
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- luống
- luồng
- lường
- luỗng
- lường
- lượng
Danh từ
[sửa]lương
- Cái ăn dự trữ. Kho lương. Giao lương.
- Tiền công trả định kì, thường là hàng tháng, cho cán bộ công nhân viên. Làm công ăn lương. Nhận lương. Tăng lương giảm giờ làm.
- Người không theo đạo Thiên chúa, phân biệt với giáo dân. Lương giáo đoàn kết.
- Hàng dệt bằng tơ; the. Lương ba chỉ.
Tham khảo
[sửa]- "lương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [lɨəŋ˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [lɨəŋ˦]
Tính từ
[sửa]lương
- vàng.
Tham khảo
[sửa]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Tính từ tiếng Tày
- Màu sắc/Tiếng Tày
Từ khóa » Cách Viết Chữ Lương Trong Tiếng Hán
-
Lương (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự LƯƠNG 良 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự LƯƠNG 糧 Trang 112-Từ Điển Anh ...
-
Tra Từ: Lương - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Lương - Từ điển Hán Nôm
-
Lượng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Lương Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Lương Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tìm Hiểu Về Chữ "Lương", Chữ Ghi Tộc Danh Dòng Họ
-
CÁCH VIẾT CHỮ HÁN CƠ BẢN NHẤT - TIẾNG TRUNG LÀ NIỀM VUI
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt
-
7 Quy Tắc Viết Chữ Hán Và Các Nét Cơ Bản Trong Tiếng Trung
-
Ý Nghĩa Tên Phú Lương Là Gì? Tên Phú Lương Có ý Nghĩa Gì Hay Xem ...