Lũy Thừa Và Khai Căn

Lũy thừa và khai căn
  • Bảng tính thực hiện phép tính lũy thừa và khai căn bậc hai, bậc ba và các bậc cao hơn.
  • Trên các trang cũng có công thức và đồ thị.

Các bảng tính

bình phương
$$ \begin{aligned} & x^2 \end{aligned} $$
số lập phương
$$ \begin{aligned} & x^3 \end{aligned} $$
lũy thừa mũ n
$$ \begin{aligned} & x^n \end{aligned} $$
căn bậc hai
$$ \begin{aligned} & \sqrt{x} \end{aligned} $$
căn bậc ba
$$ \begin{aligned} & \sqrt[3]{x} \end{aligned} $$
căn bậc n
$$ \begin{aligned} & \sqrt[n]{x} \end{aligned} $$

Các công thức

$$ \begin{aligned} & x^n \cdot x^p = x^{n + p} \\ \\ & \frac{x^n}{x^p} = x^{n - p} \\ \\ & \left(x^n\right)^p = x^{n \cdot p} \\ \\ & x^{-n} = \frac{1}{x^n} \\ \\ & x^n \cdot y^n = \left(x \cdot y\right)^n \\ \\ & \frac{x^n}{y^n} = \left(\frac{x}{y}\right)^n \end{aligned} $$
$$ \begin{aligned} & x^0 = 1 \\ \\ & x^1 = x \\ \\ & 0^n = 0 \\ \\ & 1^n = 1 \end{aligned} $$
$$ \begin{aligned} & \sqrt[n]{x} = y \ \Longleftrightarrow \ x = y^n \\ \\ & \sqrt[n]{x^m} = x^{\frac{m}{n}} \\ \\ & \sqrt[p \cdot n]{x^{p \cdot m}} = \sqrt[n]{x^m} = x^{\frac{m}{n}} \\ \\ & \left(\sqrt[n]{x}\right)^m = \sqrt[n]{x^m} \\ \\ & \sqrt[n]{\sqrt[m]{x}} = \sqrt[m]{\sqrt[n]{x}} = \sqrt[m \cdot n]{x} \end{aligned} $$
$$ \begin{aligned} & \sqrt[n]{x \cdot y} = \sqrt[n]{x} \cdot \sqrt[n]{y} \\ \\ & \sqrt[n]{\frac{x}{y}} = \frac{\sqrt[n]{x}}{\sqrt[n]{y}} \end{aligned} $$

Xếp hạng

4,1/5 (22×)

X

Từ khóa » Công Thức Lũy Thừa Căn