Luyện Tập Nhân đa Thức Với đa Thức

Giải Toán - Hỏi đáp - Thảo luận - Giải bài tập Toán - Trắc nghiệm Toán online
  • Tất cả
    • Toán 1

    • Toán 2

    • Toán 3

    • Toán 4

    • Toán 5

    • Toán 6

    • Toán 7

    • Toán 8

    • Toán 9

    • Toán 10

    • Toán 11

    • Toán 12

Giaitoan.com Toán 8 Luyện tập Toán 8Luyện tập Nhân đa thức với đa thức Bài tập nhân đa thức với đa thứcNội dung
  • 17 Đánh giá
Mua tài khoản GiaiToan Pro để trải nghiệm website GiaiToan.com KHÔNG quảng cáo & Tải tất cả các File chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay

Nhân đa thức với đa thức

GiaiToan.com xin giới thiệu đến bạn đọc tài liệu Bài tập Toán 8: Nhân đa thức với đa thức. Nhằm giúp học sinh lớp 8 củng cố và rèn luyện kỹ năng tính toán, khả năng tư duy với các dạng bài tập mới nhất. Tham gia làm bài test để làm quen với các dạng toán liên quan đến Đa thức Toán 8 nhé!

Toán 8 Nhân đa thức với đa thức là bài ôn tập chương 1 Phép nhân và phép chia đa thức có đáp án. Bài tập được để dưới dạng trực tuyến nên các em học sinh có thể trực tiếp vào làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Bài tập có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em hiểu cách làm bài hơn.

----> Bài tiếp theo: Luyện tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài liên quan:

  • Giải Toán 8 Bài 2: Nhân đa thức với đa thức
  • Toán lớp 8 Bài 2: Nhân đa thức với đa thức
Bạn đã dùng hết 5 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản Giaitoan PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm Giaitoan PRO chỉ từ 79.000đ Bạn đã mua gói? Đăng nhập ngay!Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên Giaitoan để:- Xem đáp án- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí! Đăng nhập
  • Câu 1:

    Thực hiện phép tính: \left( {1 - 2x} \right)\left( {2{x^2} - \frac{1}{3}x + 2} \right) ta được kết quả:

    • 4{x^3} - \frac{8}{3}{x^2} + \frac{{13}}{3}x - 2

    • - 4{x^3} + \frac{8}{3}{x^2} - \frac{{13}}{3}x + 2

    • {x^3} + \frac{2}{3}{x^2} - \frac{1}{3}x + 4

    • - {x^3} - \frac{2}{3}{x^2} + \frac{1}{3}x - 4

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    \begin{matrix}   \left( {1 - 2x} \right)\left( {2{x^2} - \dfrac{1}{3}x + 2} \right) \hfill \\    = 1\left( {2{x^2} - \dfrac{1}{3}x + 2} \right) - 2x\left( {2{x^2} - \dfrac{1}{3}x + 2} \right) \hfill \\    = 2{x^2} - \dfrac{1}{3}x + 2 - 4{x^3} + \dfrac{2}{3}{x^2} - 4x \hfill \\    =  - 4{x^3} + \dfrac{8}{3}{x^2} - \dfrac{{13}}{3}x + 2 \hfill \\  \end{matrix}

  • Câu 2:

    Thu gọn biểu thức x\left( {2x + 2} \right)\left( {x - 1 - {x^2}} \right)- 2{x^4} - 2x + 1 thu được kết quả

    • 2{x^4} + 2x - 3

    • 2{x^4} + 2x

    • - 2{x^4} - 2x

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    \begin{matrix}   x\left( {2x + 2} \right)\left( {x - 1 - {x^2}} \right) \hfill \\    = \left( {2{x^2} + 2x} \right)\left( {x - 1 - {x^2}} \right) \hfill \\    = 2{x^2}\left( {x - 1 - {x^2}} \right) + 2x\left( {x - 1 - {x^2}} \right) \hfill \\    = 2{x^3} - 2{x^2} - 2{x^4} + 2{x^2} - 2x - 2{x^3} \hfill \\    =  - 2{x^4} - 2x \hfill \\  \end{matrix}

  • Câu 3:

    Giá trị của biểu thức: \left( {x - y} \right)\left( {{x^2} - xy} \right) - x\left( {{x^2} + 2{y^2}} \right) tại x = 2; y = -3 là:

    • 12

    • 6

    • 15

    • 8

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    \begin{matrix}   \left( {x - y} \right)\left( {{x^2} - xy} \right) - x\left( {{x^2} + 2{y^2}} \right) \hfill \\    = x.\left( {{x^2} - xy} \right) - y\left( {{x^2} - xy} \right) - {x^3} - 2x{y^2} \hfill \\    = {x^3} - {x^2}y - {x^2}y + x{y^2} - {x^3} - 2x{y^2} \hfill \\    =  - 2{x^2}y - x{y^2} \hfill \\    \Rightarrow GT =  - {2.2^2}\left( { - 3} \right) - 2.{\left( { - 3} \right)^2} = 6 \hfill \\  \end{matrix}

  • Câu 4:

    Giá trị x thỏa mãn biểu thức: \left( {x + 3} \right)\left( {1 - 2x} \right) + \left( {x + 1} \right)\left( {2x - 1} \right) = 14 là:

    • x = 2

    • x = -5

    • x = 6

    • x = -4

    Gợi ý lời giải:

    \begin{matrix}   \left( {x + 3} \right)\left( {1 - 2x} \right) + \left( {x + 1} \right)\left( {2x - 1} \right) = 14 \hfill \\    \Leftrightarrow x.\left( {1 - 2x} \right) + 3\left( {1 - 2x} \right) + x\left( {2x - 1} \right) + 1.\left( {2x - 1} \right) = 14 \hfill \\    \Leftrightarrow x - 2{x^2} + 3 - 6x + 2{x^2} - x + 2x - 1 = 14 \hfill \\    \Leftrightarrow 2x + 2 = 14 \hfill \\    \Leftrightarrow 2x = 12 \Rightarrow x = 6 \hfill \\  \end{matrix}

  • Câu 5:

    Rút gọn biểu thức: A = \left( {4x - 1} \right)\left( {3x + 1} \right) - 5x\left( {x - 3} \right) - \left( {x - 4} \right)\left( {x - 3} \right)

    • A =  - {x^2} + 3x - 12

    • A = {x^2} - 3x + 12

    • A =  - 6{x^2} - 23x + 13

    • A = 6{x^2} + 23x - 13

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    \begin{matrix}   A = \left( {4x - 1} \right)\left( {3x + 1} \right) - 5x\left( {x - 3} \right) - \left( {x - 4} \right)\left( {x - 3} \right) \hfill \\   A = 12{x^2} + 4x - 3x - 1 - 5{x^2} + 15x - {x^2} + 3x + 4x - 12 \hfill \\   A = 6{x^2} + 23x - 13 \hfill \\  \end{matrix}

  • Câu 6:

    Viết kết quả của phép nhân dưới dạng lũy thừa tăng dần C = \left( {2 - 4x} \right)\left( {{x^2} - 3x + 1} \right)

    • C =  - 4{x^3} + 14{x^2} + 2 - 10x

    • C = 2 + 14{x^2} - 10x - 4{x^3}

    • C = 2 - 10x + 14{x^2} - 4{x^3}

    • C =  - 4{x^3} + 14{x^2} - 10x + 2

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    \begin{matrix}   C = \left( {2 - 4x} \right)\left( {{x^2} - 3x + 1} \right) \hfill \\   C = 2\left( {{x^2} - 3x + 1} \right) - 4x\left( {{x^2} - 3x + 1} \right) \hfill \\   C = 2{x^2} - 6x + 2 - 4{x^3} + 12{x^2} - 4x \hfill \\   C = 2 - 10x + 14{x^2} - 4{x^3} \hfill \\  \end{matrix}

  • Câu 7:

    Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức P = \left( {6x - 5} \right)\left( {x + 8} \right) - 9\left( {4x - 3} \right) - \left( {3x - 1} \right)\left( {2x + 3} \right) là:

    • -13

    • -32

    • 24

    • 10

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    \begin{matrix}   P = \left( {6x - 5} \right)\left( {x + 8} \right) - 9\left( {4x - 3} \right) - \left( {3x - 1} \right)\left( {2x + 3} \right) \hfill \\   P = 6{x^2} + 48x - 5x - 40 - 6{x^2} - 9x + 2x + 3 - 36x + 27 \hfill \\   P =  - 13 \hfill \\  \end{matrix}

  • Câu 8:

    Các số a, b, c thỏa mãn: \left( {ax + b} \right)\left( {{x^2} - cx + 2} \right) = {x^3} + {x^2} - 2, đúng với mọi x

    • a = -1; b = 1; c = -2

    • a = 1; b = -1; c = -2

    • a = 1; b = 1; c = 2

    • a = -1; b = -1; c = 2

    Gợi ý lời giải:

    Hướng dẫn giải

    \begin{matrix}   \left( {ax + b} \right)\left( {{x^2} - cx + 2} \right) = {x^3} + {x^2} - 2 \hfill \\   ax\left( {{x^2} - cx + 2} \right) + b\left( {{x^2} - cx + 2} \right) = {x^3} + {x^2} - 2 \hfill \\   a{x^3} - ac{x^2} + 2ax + b{x^2} - bcx + 2b = {x^3} + {x^2} - 2 \hfill \\    \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}   {a = 1} \\    {2b =  - 2} \\    {b - ac = 1} \\    {2a - bc = 0}  \end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}   {a = 1} \\    {b =  - 1} \\    {c =  - 2}  \end{array}} \right. \hfill \\  \end{matrix}

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay Bạn còn 5 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản Giaitoan PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 5 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản Giaitoan PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lạiChia sẻ bởi: Nhân Mã Mời bạn đánh giá! Tìm thêm: Toán 8 Bài tập Toán 81 Bình luậnSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để Gửi
  • Trần Tuyền Trần Tuyền

    (x-4).(x-2)

    giúp em bài này với ạ

    nhân đa thức với đa thức

    Thích Phản hồi 0 12/09/22
    • Captain Captain

      = x.x - 2.x - 4.x + 8

      = x^2 - 6x - 8

      Thích Phản hồi 0 12/09/22

Tài liệu tham khảo khác

  • 🖼️

    Luyện tập Toán 8 Những hằng đẳng thức đáng nhớ

    7 hằng đẳng thức đáng nhớ
  • 🖼️

    Luyện tập Toán 8 Những hằng đẳng thức đáng nhớ tiếp theo

    Bài tập về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
  • 🖼️

    Dấu hiệu nhận biết hình bình hành

    Hình bình hành

Chủ đề liên quan

  • 🖼️

    Toán 8

  • 🖼️

    Luyện tập Toán 8

Mới nhất trong tuần

  • Rút gọn biểu thức (a + b + c)² + (a + b - c)² - 2(a + b)²

    🖼️ Hằng đẳng thức đáng nhớ
  • Tổng hai lập phương

    🖼️ Hằng đẳng thức số 6
  • Bài tập Toán 8 Phân thức đại số

    🖼️ 65 Chuyên đề Toán 8
  • a^2+b^2+c^2=?

    🖼️ Hằng đẳng thức đáng nhớ
  • Tính a³ + b³

    🖼️ Những hằng đẳng thức đáng nhớ
  • Hằng đẳng thức: a³ – b³

    🖼️ Hằng đẳng thức đáng nhớ
  • Lập phương của một hiệu

    🖼️ Hằng đẳng thức số 5
  • Cách chứng minh hình thang

    🖼️ Bài tập Toán 8
  • Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức lớp 8

    🖼️ 689 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
  • Cách chứng minh hình thoi

    🖼️ Bài tập Toán 8
Bản quyền ©2024 Giaitoan.com Email: info@giaitoan.com. Liên hệ Facebook Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật

Từ khóa » Giải Nhân đa Thức Với đa Thức Luyện Tập