Luyện Từ Và Câu Lớp 4 Trang 83 Câu Mở Rộng Vốn Từ Dũng Cảm
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 4
- Giải Tiếng Việt lớp 4
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 29-11 trên Shopee mall
Tiếng Việt lớp 4 trang 83 câu Mở rộng vốn từ Dũng cảm - Thám hiểm
- Video bài giảng Mở rộng vốn từ Dũng cảm - Thám hiểm
- Tiếng Việt lớp 4 trang 83 Câu 1
- Tiếng Việt lớp 4 trang 83 Câu 2
- Tiếng Việt lớp 4 trang 83 Câu 3
- Tiếng Việt lớp 4 trang 83 Câu 4
- Tiếng Việt lớp 4 trang 83 Câu 5
- Trắc nghiệm Mở rộng vốn từ Dũng cảm - Thám hiểm
Lời giải bài tập Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Dũng cảm - Thám hiểm trang 83 Tiếng Việt lớp 4 hay, chi tiết sẽ giúp học sinh trả lời các câu hỏi sgk Tiếng Việt lớp 4.
Bài giảng: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Cô Lê Thu Hiền (Giáo viên VietJack)
Câu 1 (trang 83 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2) : Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ "dũng cảm"
Trả lời:
Quảng cáoDựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:
Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,
Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...
Câu 2 (trang 83 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2) : Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
Trả lời:
Quảng cáoEm đặt như sau:
- Cậu phải can đảm nói lên sự thật, không ngại gì cả.
- Sao mày nhát gan thế!
- Cậu phải mạnh dạn lên đừng nhút nhát quá.
Câu 3 (trang 83 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2) : Chọn từ thích hợp sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
- ... bênh vực lẽ phải.
- Khí thế...
- Hy sinh...
Trả lời:
Em điền như sau:
- Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
- Khí thế dũng mãnh.
- Hy sinh anh dũng.
Câu 4 (trang 83 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2) : Trong các thành ngữ sau, nhừng thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm? - Ba chìm bảy nổi, vào sinh ra tử, cày sâu cuốc bẫm, gan vàng dạ sắt, nhường cơm sẻ áo, chân lấm tay bùn.
Trả lời:
Để xác định thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm, em cần hiểu nghĩa của từng thành ngữ. Thành ngữ nào có nghĩa biểu đạt tinh thần, hành động dũng cảm của con người thì em chọn thành ngữ đó.
- Đó là các thành ngữ:
Vào sinh ra tử, gan vàng dạ sắt.
Câu 5 (trang 83 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2) : Đặt câu với các thành ngữ vừa tìm được.
Trả lời:
- Chú Tùng ở xóm em - trước đây là bộ đội đặc công - là người đã từng "vào sinh ra tử".
- Anh Nguyễn Văn Trỗi là một con người "gan vàng dạ sắt".
Quảng cáoTham khảo giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4:
- Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Luyện từ và câu Tuần 26 (trang 51)
Xem thêm các bài Soạn, Giải bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tuần 26 khác:
Tập đọc: Thắng biển (trang 77 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 1): Cuộc chiến đấu giữa con người với cơn bão biển được miêu tả theo trình tự như thế nào?
Chính tả (Nghe - viết): Thắng biển (trang 77 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 1): Nghe - viết: Thắng biển
Luyện từ và câu: Luyện tập về câu kể Ai là gì? (trang 78 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 1): Tìm câu kể Ai là gì? và nêu tác dụng của mỗi câu
Kể chuyện đã nghe, đã đọc (trang 79 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 1): Kể lại một câu chuyện nói về lòng dũng cảm mà em đã được nghe hoặc được đọc
Tập đọc: Ga-vrốt ngoài chiến lũy (trang 81 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 1): Ga-vrốt ra ngoài chiến lũy làm gì
Tập làm văn: Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối (trang 82 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 1): Có thể dùng các câu sau để kết bài không?
Tập làm văn: Luyện tập miêu tả cây cối (trang 83 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 1): Tả một cây bóng mát mà em yêu thích
Trắc nghiệm Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ dũng cảm (có đáp án)
Câu 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép,
chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, bạo gan, quả cảm.
Hiển thị đáp ánĐáp án:
Dũng cảm là gan dạ, không sợ khó khăn, nguy hiểm
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm
Đáp án đúng
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, bạo gan, quả cảm.
Câu 2: Xếp các từ đã cho sau đây vào hai nhóm "đứng trước từ dũng cảm" và "đứng sau từ dũng cảm"
Tinh thần hành động xông lên người chiến sĩ nữ du kích em bé liên lạc
nhận khuyết điểm chống lại cường quyền trước kẻ thù nói lên sự thật
cứu bạn
Những từ có thể đứng trước từ dũng cảm
Những từ có thể đứng sau từ dũng cảm
Hiển thị đáp ánĐáp án:
- Những từ có thể đứng trước từ dũng cảm: tinh thần, hành động, người chiến sĩ, nữ du kích, em bé liên lạc
- Những từ có thể đứng sau từ dũng cảm: xông lên, nhận khuyết điểm, cứu bạn, chống lại cường quyền, trước kẻ thù, nói lên sự thật
Đáp án đúng:
Những từ có thể đứng trước từ dũng cảm | Những từ có thể đứng sau từ dũng cảm |
tinh thần, hành động, người chiến sĩ, nữ du kích, em bé liên lạc | xông lên, nhận khuyết điểm, cứu bạn, chống lại cường quyền, trước kẻ thù, nói lên sự thật |
Câu 3: Hoàn chỉnh đoạn văn sau:
can đảm người liên lạc hiểm nghèo tấm gương mặt trận
Anh Kim Đồng là một___rất____. Tuy không chiến đấu ở_____, nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức_____. Anh đã hi sinh nhưng_____sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
Hiển thị đáp ánĐáp án:
Anh Kim Đồng là một người liên lạc rất can đảm. Tuy không chiến đấu ở mặt trận, nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức hiểm nghèo. Anh đã hi sinh nhưng tấm gương sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
Đáp án đúng
Các từ cần điền vào chỗ trống đó là: người liên lạc, can đảm, mặt trận, hiểm nghèo, tấm gương
Câu 4: Trong các từ sau đây từ nào cùng nghĩa với từ dũng cảm?
o Gan dạ
o Can trường
o Nhát gan
o Anh hùng
Hiển thị đáp ánĐáp án:
Dũng cảm là gan dạ, không sợ khó khăn, nguy hiểm
Cùng nghĩa là có nghĩa tương tự nhau
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là:
- Gan dạ
- Can trường
- Anh hùng
Đáp án đúng: Đánh dấu x vào ô số 1, 2, 4
Câu 5: Trong các từ sau đây từ nào trái nghĩa với từ dũng cảm?
o Hèn nhát
o Nhu nhược
o Quả cảm
o Nhút nhát
Hiển thị đáp ánĐáp án:
Trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau
Những từ trái nghĩa với từ dũng cảm đó là:
- Hèn nhát
- Nhu nhược
- Nhút nhát
Đáp án đúng: Đánh dấu x vào ô trống số 1, 2, 4
Xem thêm các loạt bài để học tốt Tiếng Việt 4 hay khác:
- Văn mẫu lớp 4
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Top 20 Đề thi Tiếng Việt lớp 4 có đáp án
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Khí Thế Dũng Mãnh Là Gì
-
Mở Rộng Vốn Từ: Dũng Cảm Trang 83 SGK Tiếng Việt 4 Tập 2
-
Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ: Dũng Cảm Trang 83 SGK Tiếng Việt 4
-
[Sách Giải] Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ: Dũng Cảm
-
Mở Rộng Vốn Từ Dũng Cảm (trang 83 Sgk Tiếng Việt 4 Tập 2)), Câu 1 ...
-
Giải Bài Luyện Từ Và Câu Mở Rộng Vốn Từ Dũng Cảm Trang 83 - Tech12h
-
Tiếng Việt Lớp 4: Luyện Từ Và Câu Mở Rộng Vốn Từ. Dũng Cảm
-
Từ điển Tiếng Việt "dũng Mãnh" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Dũng Mãnh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Giải Bài Tập Câu 3 (trang 83 Sgk Tiếng Việt 4) : - Lib24.Vn
-
Soạn Bài: Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ : Dũng Cảm
-
Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ: Dũng Cảm Trang 83 SGK Tiếng ...
-
Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ Dũng Cảm (trang 83 Sgk Tiếng Việt 4 ...