Mở Rộng Vốn Từ: Dũng Cảm Trang 83 SGK Tiếng Việt 4 Tập 2
Có thể bạn quan tâm
Câu 1
Tìm từ cùng nghĩa với dũng cảm:
M: - Từ cùng nghĩa: can đảm
- Từ trái nghĩa: hèn nhát
Phương pháp giải:
Dũng cảm: có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm
Lời giải chi tiết:
Từ cùng nghĩa: Can đảm, gan góc, gan dạ, can trường, bạo gan, quả cảm, anh dũng, anh hùng,
Từ trái nghĩa: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,...
Từ khóa » Khí Thế Dũng Mãnh Là Gì
-
Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ: Dũng Cảm Trang 83 SGK Tiếng Việt 4
-
[Sách Giải] Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ: Dũng Cảm
-
Mở Rộng Vốn Từ Dũng Cảm (trang 83 Sgk Tiếng Việt 4 Tập 2)), Câu 1 ...
-
Giải Bài Luyện Từ Và Câu Mở Rộng Vốn Từ Dũng Cảm Trang 83 - Tech12h
-
Tiếng Việt Lớp 4: Luyện Từ Và Câu Mở Rộng Vốn Từ. Dũng Cảm
-
Từ điển Tiếng Việt "dũng Mãnh" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Dũng Mãnh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Giải Bài Tập Câu 3 (trang 83 Sgk Tiếng Việt 4) : - Lib24.Vn
-
Soạn Bài: Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ : Dũng Cảm
-
Luyện Từ Và Câu Lớp 4 Trang 83 Câu Mở Rộng Vốn Từ Dũng Cảm
-
Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ: Dũng Cảm Trang 83 SGK Tiếng ...
-
Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ Dũng Cảm (trang 83 Sgk Tiếng Việt 4 ...