Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ Trung Thực - Tự Trọng Trang 48 SGK
Có thể bạn quan tâm
Bài 1
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực
M : - Từ cùng nghĩa : thật thà.
- Từ trái nghĩa : gian dối.
Gợi ý:
- Trung thực: ngay thẳng, thật thà
Trả lời:
Từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực...
Từ trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc...
Bài 2
Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.
Gợi ý:
Con suy nghĩ và đặt câu sao cho phù hợp.
Trả lời:
Đặt câu:
- Tô Hiến Thành là người rất chính trực.
- Sự dối trá bao giờ cũng đáng ghét.
Bài 3
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?
a) Tin vào bản thân mình.
b) Quyết định lấy công việc của mình.
c) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
d) Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.
Gợi ý:
Tự: tự mình, chính mình.
Trọng: coi trọng, tôn trọng.
Trả lời:
Ý c
Tự trọng là coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
Bài 4
Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng?
a) Thẳng như ruột ngựa.
b) Giấy rách phải giữ lấy lề.
c) Thuốc đắng dã tật.
d) Cây ngay không sợ chết đứng.
e) Đói cho sạch, rách cho thơm.
Gợi ý:
Các câu tục ngữ trên được giải thích như sau:
- Thẳng như ruột ngựa: Tính tình thẳng thắn, không lươn lẹo.
- Giấy rách phải giữ lấy lề: Dù có nghèo khổ, khó khăn hay trong bất kì hoàn cảnh nào cũng phải giữ gìn phẩm chất, đạo đức, lòng tự trọng giống như giấy dù có rách thì cũng phải giữ được cái lề.
- Thuốc đắng dã tật: Thuốc có đắng mới có thể khỏi bệnh; Lời chân thật, thẳng thắn mới có thể giúp nhau tiến bộ.
- Cây ngay không sợ chết đứng: Những người ngay thẳng, không làm việc xấu thì không cần phải sợ bất cứ điều gì cả.
- Đói cho sạch, rách cho thơm: Dù trong bất cứ hoàn cảnh đói khổ, vất vả cũng phải giữ gìn danh dự và phẩm giá của mình.
Trả lời:
Các thành ngữ, tục ngữ a, c, d: nói về tính trung thực.
Các thành ngữ, tục ngữ b, e: nói về lòng tự trọng.
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Thành Thật
-
Tìm Những Từ Cùng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Trung Thực
-
Cho Các Từ đồng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Từ Trung Thực, Con Hãy Sắ
-
Soạn Bài Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ Trung Thực, Tự Trọng
-
Tìm Những Từ Cùng Nghĩa Và Những Từ Trái Nghĩa Với Trung Thực?
-
Giải Tiếng Việt 4 Tuần 5 Bài Mở Rộng Vốn Từ: Trung Thực - Tự Trọng
-
Mở Rộng Vốn Từ Trung Thực - Tự Trọng Trang 48 SGK Tiếng Việt 4 Tập 1
-
Thành Thật - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Thành Thật - Từ điển Việt
-
Thật Thà, Trung Thực, Nhân Hậu, Hiền Lành. Đặt 4 Câu Với Các Từ Vừa ...
-
2. Tìm 2 Từ đồng Nghĩa Với Các Từ Sau: Trung Thực; Nhân Hậu; Cao đẹp
-
Mở Rộng Vốn Từ Trung Thực-tự Trọng, Câu 1. Tìm Những Từ Cùng Nghĩa ...
-
Thật Thà, Trung Thực, Nhân Hậu, Hiền Lành. Đặt 4 Câu Với Các Từ Vừa ...
-
Giải Bài Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ Trung Thực, Tự Trọng - Tech12h
-
Top 10 Từ đồng Nghĩa Với Từ Trung Thành 2022 - Thả Tim