Mở Rộng Vốn Từ Trung Thực - Tự Trọng Trang 48 SGK Tiếng Việt 4 Tập 1

Câu 1

Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực

M : - Từ cùng nghĩa : thật thà.

      - Từ trái nghĩa : gian dối.

Phương pháp giải:

- Trung thực: ngay thẳng, thật thà

Lời giải chi tiết:

Từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực...

Từ trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian xảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc...

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Thành Thật