Lý Thuyết Ancol đầy đủ - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Ôn thi Đại học - Cao đẳng >>
- Hóa học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.75 KB, 10 trang )
LÍ THUYẾT ANCOL Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vnI- ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP1. Đònh nghóaAncol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp vớinguyên tử C no ( là nguyên tử cacbon chỉ tạo liên kết đơn với các nguyên tử khác).- CTTQ của ancol: R(OH)a hay CxHy(OH)a( a ≥1, nguyên)CTTQ của ancol mạch hở CnH2n+2-2kOx ↔ CnH2n+2-2k-x (OH)x (k là số liên kết π)n ≥1, k≥0, n≥x≥1 ( điều kiện ancol bền)CTTQ ancol no, đơn chức, hở CnH2n+2O hoặc CnH2n+1OH ( n≥ 1)CTTQ ancol no, đa chức, hở CnH2n+2Ox hoặc CnH2n+2-x(OH)x ( n≥ 1)CTTQ ancol không no ( 1 nối đôi C=C), đơn chức, hởCnH2nO hoặc CnH2n-1OH ( n≥ 3)CTTQ ancol thơm (1 vòng benzen), đơn chức CnH2n-6O hoặc CnH2n-7OH ( n≥ 7)2. Phân loạia) Theo số lượng nhóm hiđroxyl –OH- Nếu ancol có 1 nhóm –OH gọi là ancol ĐƠN CHỨCVD: CH3OH, CH2=CHCH2OH- Nếu ancol có 2 nhóm –OH trở lên gọi là ancol ĐA CHỨCVD: C2H4(OH)2 ( etylen glicol), C3H5(OH)3 (glixerol),…- Nếu ancol có thêm nhóm chức khác gọi là ancol TẠP CHỨCVD: HOCH2CHOb) Theo cấu tạo gốc hiđrocacbon- Nếu gốc hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn gọi là ancol NOVD: CH3OH, C2H5OH,…- Nếu gốc hiđrocacbon có liên kết bội gọi là ancol KHÔNG NOVD: CH2=CHCH2OH,…- Nếu gốc hiđrocacbon có vòng benzen gọi là ancol THƠMVD: C6H5CH2OH ( ancol benzylic),…* Thực tế thường kết hợp cả hai cách phân loại trên để nói đến một ancol nào đó.3. Đồng phân gồm: đồng phân mạch cacbon và vò trí nhóm chức -OH.Ví dụ: Viết các đồng phân của ancol C3H8O, C4H10O, C5H12O và xác đònh bậc ancol ?) -59-“ !"#$%” !"#$%$& '()*+,,-, /01$( !"#$%$!"&$ANCOLLÍ THUYẾT ANCOL Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vnC3H8O: CH3-CH2-CH2OH (propan-1-ol) và CH3-CH(OH)-CH3 (propan-2-ol)C4H10O: CH3-CH2-CH2-CH2OH (butan-1-ol)CH3-CH2-CH(OH)-CH3(butan-2-ol)CH3-CH(CH3)-CH2OH (2-metylpropan-1-ol)(CH3)3C-OH (2-metylpropan-2-ol)Cách tính nhanh số đồng phân của ankanol (ancol no, đơn chức, hở):Bước 1: Chuyển CTPT ancol thành R-OH ( R là gốc ankyl: CnH2n+1)Bước 2: Số đồng phân của ancol chính là số đồng phân của gốc R:2n-2 ( n ≤ 5)HS xem thêm chuyên đề: TÍNH NHANH SỐ ĐỒNG PHÂN HCHCp dụng: Tính nhanh số đồng phân các ancol C3H8O, C4H10O, C5H12Op dụng cách tính nhanh:+ C3H8O → C3H7OH → gốc -C3H7 có 23-2 = 2 đồng phân → 2 đồng phân ancol+ C4H10O → C4H9OH → gốc –C4H9 có 24-2 = 4 đồng phân → 4 đồng phân ancol+ C5H12O → C5H11OH → gốc –C5H11 có 25-2 = 8 đồng phân → 8 đồng phân ancolCHÚ Ý:Bậc của ancol được tính bằng bậc của nguyên tử cacbon đóliên kết với nhóm OH4. Danh pháp- Tên thông thường:Ancol + tên gốc hiđrocacbon + ICVí dụ: CH3OH ( ancol metylic), C2H5OH ( ancol etylic), C3H7OH (ancol propylic),CH2=CH-CH2OH ( ancol anlylic), C6H5CH2OH ( ancol benzylic),…- Tên thay thế: + Chọn mạch chính: là mạch C dài nhất có chứa nhóm OH.+ Đánh số cacbon trên mạch chính để vò trí nhóm –OH là nhỏ nhất.+ Gọi tên: Vò trí nhánh – Tên nhánh + Tên hiđrocacbon tương ứng mạch chính + + số chỉ vò trí nhóm -OH + OL Ví dụ: Gọi tên các đồng phân trên và 2 ancol đa chức sau:) -60-“ !"#$%” !"#$%$& '()*+,,-, /01$( !"#$%$!"&$LÍ THUYẾT ANCOL Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vnCHÚ Ý 1:• Ete no, đơn chức, hở có CTTQ giống ancol no, đơn chức, hơ ûCnH2n+2O ( n≥ 2)• Cấu trúc của ete: R1 – O – R2• Gọi tên: Tên gốc R1, R2 + ETE (theo alphabet)Ví dụ : Viết các đồng phân và gọi tên ete: C2H6O, C3H8O, C4H10O+ C2H6O có 1 đồng phân: CH3OCH3 (đimetyl ete)+ C3H8O có 1 đồng phân: C2H5OCH3 (etyl metyl ete)+ C4H10O có 3 đồng phân: C2H5OC2H5(đietyl ete);CH3CH2CH2OCH3 (metyl propyl ete);CH3CH(CH3)OCH3 (isopropyl metyl ete)CHÚ Ý 2: MỘT SỐ TRƯỜNG HP ANCOL KHÔNG BỀNTrường hợp 1: Ancol có –OH gắn ở cacbon nối đôi có hiện tượng chuyển hóa (hỗ biến) vềanđehit hay xeton:- Nếu –OH gắn với cacbon nối đôi đầu mạch → ANĐEHITCH2 = CH – OH → CH3CHO- Nếu –OH gắn với cacbon nối đôi trong mạch → XETONTrường hợp 2: Ancol có nhiều nhóm -OH gắn vào cùng một nguyên tử cacbon thì 2 nhóm –OHsẽ tách đi 1 phân tử nước:- Nếu 2 nhóm –OH gắn vào cacbon đầu mạch → ANĐEHITCH3- CH(OH)2 → CH3CHO + H2O- Nếu 2 nhóm –OH gắn vào cacbon trong mạch → XETON- Nếu 3 nhóm –OH gắn vào cacbon → AXIT CACBOXYLICII. TÍNH CHẤT VẬT LÍ 1. Tính chất vật lí- Tất cả ancol đều nhẹ hơn nước ( d < 1)- Ancol có số nguyên tử cacbon từ 1 đến 12 là chất lỏng; lớn hơn 12 là chất rắn.) -61-“ !"#$%” !"#$%$& '()*+,,-, /01$( !"#$%$!"&$LÍ THUYẾT ANCOL Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn- Do có liên kết hiđro giữa các phân tử nên ancol có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy lớn hơncác hợp chất không có liên kết hiđro có cùng KLPT ( như hiđrocacbon, dẫn xuất halogen,ete, ):Do có liên kết hiđro với nước nên các ancol tan tốt trong nước( C1 đến C3 tan vô hạn trongnước, C4 trở lên độ tan giảm):2. Độ rượu: Là số ml ancol nguyên chất có trong 100 ml dung d ch rượu (thường xét ancoliC2H5OH).Công thức: Độ rượu = ancol dd ancolV. 100VVí dụ: Dung d ch rượu etylic 45io có nghóa là trong 100 ml dung d ch rượu có chứa 45 ml rượuinguyên chất và 55 ml H2O.III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌCCấu tạo phân tử ancol: δ+ δ- δ+C COHDo sự phân cực của các liên kết C-O và O-H , các phản ứng hoá học chủ yếu xảy ra ở nhómchức OH. Đó là phản ứng thế nguyên tử H trong nhóm OH , phản ứng thế cả nhóm OH, phảnứng tách nhóm OH cùng với nguyên tử H trong gốc hiđrocacbon. Ngoài ra ancol còn tham giacác phản ứng oxi hoá.1. Phản ứng thế H của nhóm OH ancola) Phản ứng chung của ancolAncol tác dụng với kim loại kiềm tạo ra ancolat và giải phóng H2.R(OH)a + aNa → R(ONa)a +a2 H2↑Ancolat là chất rắn dễ bò thủy phân hoàn toàn:R(ONa)a + aH2O → R(OH)a + aNaOHNHẬN XÉT:• Kim loại kiềm tác dụng với dung dòch rượu thì KLK tác dụng với ancol và nước đồng thời tạo ra khíH2.• Một ancol đơn chức khi: 2H ancol1n = n2• Một ancol đa chức khi: 2H ancoln n≥• Chứng minh một trong hai ancol là đa chức trong hỗn hợp: 2H ancol1n > n2• Nếu 2H ancoln = 2 nthì có thể cả 2 ancol là nhò chức hoặc một ancol đơn chức còn ancol kia là tamchức trở lên.) -62-“ !"#$%” !"#$%$& '()*+,,-, /01$( !"#$%$!"&$LÍ THUYẾT ANCOL Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vnb) Phản ứng riêng của ancol đa chức (poliancol)Poliancol có từ 2 nhóm OH gắn trực tiếp với các nguyên tử C kế cận trở lên thì hòa tanđược Cu(OH)2 tạo thành dung d ch (phức chất tan) i màu xanh da trời.CH -OHCH -OHCH -OH22+ HO-Cu-OHHO-CHHO-CHHO-CH+22CH -OH HO-CHCH -O Cu O-CHCH -OH HO-CH2222+ 2HOH Cu (II) glixerat, xanh da trờiViết gọn: 2C3H8O3 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2ONhận xét: • Phản ứng này dùng để nhận biết các poliancol có từ 2 nhóm OH liền nhau trở lên • 2poliancol Cu(OH)n = 2n • Không phải phản ứng oxi hóa - khử Ví dụ: Xác đònh CTCT đúng của ancol C3H8O2. Biết rằng nó không tác dụng với Cu(OH)2Có 2 đồng phân ancol đa chức:Đồng phân (II) có 2 nhóm –OH xa nhau nên không tác dụng với Cu(OH)22. Phản ứng thế nhóm OH ancola) Với axit vô cơ: Ancol tác dụng với các axit mạnh như axit H2SO4 đậm đặc, lạnh; HNO3đậm đặc; HCl bốc khói thì nhóm OH của ancol bò thế bởi gốc axit.ROH + HA → RA + H2OVD: CH3CH2OH + HBr → CH3CH2Br + H2OC3H5(OH)3 + 3HNO3 → C3H5(ONO2)3 + 3H2Ob) Với axit hữu cơ ( Phản ứng este hóa): (HS xem phần tính chất axit cacboxylic)3. Phản ứng tách nướca) Tách nước liên phân tử tạo ete (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC)- Từ 1 ancol tạo thành 1 ete: 2ROH 2 4oH SO140 Cđặc→ROR + H2O- Từ 2 ancol tạo thành 3 ete: ROH và R’OH 2 4oH SO140 Cđặc→ROR + R’OR’ + ROR’ + H2OVí dụ: 2C2H5OH 2 4oH SO140 Cđặc→C2H5OC2H5 + H2ONHẬN XÉT:• Số ete tạo nên từ n ancol tối đa là n(n+1)2, trong đó có n ete đối xứng•2ete H O ancol phản ứng1n = n n2=∑ • Số mol các ete bằng nhau → số mol các ancol phản ứng bằng nhau.) -63-“ !"#$%” !"#$%$& '()*+,,-, /01$( !"#$%$!"&$LÍ THUYẾT ANCOL Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn• Theo ĐL BTKL: mancol pư = mete + 2H Om→2ancol eteete H O ancol phản ứngm - m1n = n n2 18= =b) Tách nước nội phân tử (xúc tác H2SO4 đặc, trên 170oC)CnH2n+1OH 2 4oH SO170 Cđặc≥→ CnH2n + H2O(Ankanol) (anken)Ví dụ: Qui tắc tách Zai-xép:Nhóm OH ưu tiên tách ra cùng với H ở nguyên tử C bậc cao hơn bên cạnhđể tạo thành anken.Trường hợp đặc biệt: ancol bậc I không cho phản ứng tách H2O tạo anken:NHẬN XÉT:• Nếu ancol bò loại nước cho anken thì ancol phải là no, đơn chức, hở (có số C ≥2 )2ancol anken H O n = n = n• Ancol X trong điều kiện H2SO4 đặc ở nhiệt độ toC tạo thành hợp chất hữu cơ Y:Nếu X/Yd > 1 Y là anken⇒Nếu X/Yd < 1 Y là ete⇒• Nếu hỗn hợp 2 ancol tách nước chỉ cho 1 anken thì có 2 trường hợp:- TH 1: Hai ancol là đồng phân nhau ( ancol có tính đối xứng hoặc ancol bậc I)Ví dụ: hỗn hợp CH3CH2CH2OH và CH3CH(OH)CH3 đều tạo CH2=CH-CH3- TH 2: Trong hai ancol có một ancol là CH3OH còn ancol còn lại là ancol bậc I hoặc đốixứng. (nhớ trường hợp đặc biệt ở trên)• Etilen glicol và glixerol cũng tách nước tạo anđehit:CH2OH-CH2OH 42KHSO- H O→ [CH2 = CH-OH] → CH3CHO( axetanđehit)CH2OH-CHOH-CH2OH 42KHSO- 2H O→ CH2=CH-CHO (anđehit acrylic)) -64-“ !"#$%” !"#$%$& '()*+,,-, /01$( !"#$%$!"&$LÍ THUYẾT ANCOL Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn4. Phản ứng oxi hoáa) Oxi hóa không hoàn toàn • Với O2; CuO/toC - Ancol bậc I tạo thành anđehit:RCH2OH + 12O2 ot C, Cu→ RCHO + H2ORCH2OH + CuO ot C, xt→ RCHO + Cu + H2O - Ancol bậc II tạo thành xeton:Nhận xét:• CuO màu đen chuyển thành Cu màu đỏ → dùng nhận biết ancol bậc I và II.• Khối lượng chất rắn giảm chính là khối lượng oxi trong oxit CuO phản ứng.• mhh khí sau = mancol ban đầu + m[O]• Sản phẩm sau phản ứng tham gia phản ứng tráng gương → Ancol ban đầu bậc I. - Ancol bậc III không phản ứng với CuO- Oxi hóa bằng xúc tác men:'(')*+*)men giấm→'('**+)*• Với KMnO4, K2Cr2O7 (trong môi trường axit)Ancol bò oxi hóa tạo thành anđehit hoặc đi xa hơn thành axit.,'(')*+)-*.+()/*.→,'('*+-)/*.+)/*.+0)*,'(')*+ *.+1)/*.→,'('**+)-)/*.+./*.+22)*b) Oxi hóa hoàn toàn ( phản ứng cháy)CnH2n+2-2k-a (OH)a + 3n+1-k-a( )2 O2 ot C→ nCO2 + (n + 1 –k) H2ONhận xét:•2 2H O COn > n→ ancol no đơn chức hoặc đa chức ( k = 0) và 2 2ancol H O COn = n - n• Khi 2 2O COn = 1,5 n→ ancol no, đơn chức, mạch hở hay ankanol( k = 0, a = 1)CnH2n+2 O + 3n2 O2 ot C→ nCO2 + (n + 1) H2O5. Một số phản ứng đặc biệt2C2H5OH 2 3oZnO, Al O450 C→ CH2=CH-CH=CH2 + H2 + 2H2OROH + CH≡CH ot C→ R-O-CH=CH2 (ete)) -65-“ !"#$%” !"#$%$& '()*+,,-, /01$( !"#$%$!"&$LÍ THUYẾT ANCOL Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vnIV. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG1. Điều chế mono ancola) Phương pháp chungCách 1: Hiđrat hóa anken → Ancol (trong môi trường axit)CnH2n + H2O + oH ,t C→ CnH2n+1OHChú ý: Anken bất đối xứng cho hỗn hợp sản phẩm ancol. Xác đònh sản phẩm chính dựa vàoquy tắc cộng Mac-cop-nhi-cop:')3''(+)*+ oH ,t C→'('*'(+')*')'( Sản phẩm chính sản phẩm phụCách 2: Thủy phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềmRX + NaOH ot C→ ROH + NaXCách 3: Anđehit/Xeton + H2oNi, t C→ Ancol bậc I hay bậc II RCHO + H2 oNi, t C→ RCH2OH (bậc I)RCOR’ + H2 oNi, t C→ RCH(OH)-R’ (bậc II)b) Phương pháp riêng* Sản xuất metanol trong công nghiệp- Oxi hoá không hoàn toàn metan:CH4 + O2 CH3OH2 2Cu200 , 100 at0- Từ CO và khí H2:CO + 2H2 o3oZnO, CrO , t C400 C, 200atm→ CH3OH** Sản xuất etanol trong công nghiệp- Hiđrat hoá etilen có xúc tác axit:CH2=CH2 + HOH o2 4H SO ,300 C→ CH3CH2OH- Lên men tinh bột:(C6H10O5)n + n H2O nC6H12O6enzim Tinh bột glucozơenzimC6H12O6 C2H5OH + CO2222. Điều chế poliancola) Điều chế glixerol C3H5(OH)3+ Xà phòng hóa chất béo:−−−12|2|32R COO C HR COO C HR COO CH+(4!*o t C→'(,*(+52'**4!+5)'**4!+5('**4!) -66-“ !"#$%” !"#$%$& '()*+,,-, /01$( !"#$%$!"&$LÍ THUYẾT ANCOL Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn+ Từ propen ')3'6'(')3'6'(+'")o 500 C→')3'6')'"+'"')3'6')'"+'")+)*→')'"'*')'"+'"')'"'*')'"+)4!*→')*'*')*+)4!'"b) Điều chế etilen glicol C2H4(OH)2:(')3')+)-*.+.)*→(')*')*+)*)+)-*')'"6')'"+)4!*o t C→')*')*+)4!'"V- NGUYÊN TẮC CHUYỂN ANCOL BẬC THẤP →¬ BẬC CAO1. Nguyên tắc chunga) Quy tắc Zaixep: tách ancol thành ankenb) Quy tắc cộng Mac-cop-nhi-cop: Cộng nước (hidrat hóa) vào anken thành ancol2. Thí dụa) Tăng bậc ancol2 4o+ oIH SO3 2 2 3 2 2170 CIIH , t C3 2 2 3 3CH -CH -CH -OH CH -CH=CH + H O (1)CH -CH=CH + H O CH -CHOH-CH (2)đặc≥→→a) Giảm bậc ancol2 4oooH SO3 3 2 3 2170 C500 C2 3 2 2 2Ni, t C2 2 3I2 2I2CH -CHOH-CH CH =CH-CH + H O (1)CH =CH-CH + Cl CH =CH-CH Cl + HCl (2)CH =CH-CH Cl + H CH -CH -CH C≥→→→đặcot C2 2 3 2 2I3l (3) CH -CH -CH Cl + NaOH CH -CH -CH OH + NaCl (4)→Hoặc thay phương trình (2), (3) thành 1 phương trình:peoxit3 2 3 2 2CH -CH=CH + HBr CH -CH -CH Br →Chú ý: Anken cộng với HBr khi có mặt peoxit cho ra sản phẩm ngược với quy tắc Mac-cop-nhi-cop.) -67-“ !"#$%” !"#$%$& '()*+,,-, /01$( !"#$%$!"&$LÍ THUYẾT ANCOL Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn232045267489789&:;&8&<$&=>?&$?&@&8&#=!9&2A:22:2)B&C&8&DD8D!EFGD?&H$:&8&<$IJ$K#K!LMN&;DOJJPQRD&8&<$ST&8&UL@$F&8&<$&!?$>:&CRD&8&<$$JV&E$W=!9&5U$PN7!X$FL==DYZ;&!U&7YJ'W:9&PF>!7!X$L;=!9& ()*+,,-, /FF&V01$ (1$:;<:1: =;>21$:;<1$ :?=@A= (BBB:1: =;>2BBB;1: ;1:=;4CDEF6682GHIJK232LML3L6N6HEF6OLPQ26R4STPUL2VWH52XYZ[2GHC6WH526RH4-\;]^$\@_::`a _1bAc@:de1 ;&fg `h&i ae1 Y;]Ac h+jkl.))+k.Lmnidiod ^1A_ipf: d i_q r1si ti:i:h&i ae1 Y;]Ac,h*)kl.))*kuLmnidi_1@:dvsi$:&H$lw1lE1d ;]xmx h&i ae1 Y;]Ac h*,kl.))*kjLmnidia1`At r1i_q f1 h&i ae1 Y;]Ac-+h-).kl.))*k/Lmnidi12Ly=o#h&i ae1 Y;]Ac-h-)*kl.)-)k,z@'2JUK!232LML3L6N6HEF66N62668t _ d z#A{2|e1 d h.))}~.)-uk!ms _f%?0E60(BBB:1: =;>2BBB;1: ;1:=;) -68-“ !"#$%” !"#$%$& '()*+,,-, /01$( !"#$%$!"&$
Tài liệu liên quan
- GIÁO ÁN VẬT LÝ 12 NC ĐẦY ĐỦ
- 151
- 505
- 4
- giáo án vật lý 11 cb đầy đủ
- 97
- 539
- 1
- giáo án vật lý 11 cb đầy đủ
- 97
- 488
- 1
- giáo án vật lý 11 cb đầy đủ
- 97
- 413
- 1
- Giáo án vật lý 8 HKI đầy đủ, hay viết trên font Unicode
- 26
- 586
- 0
- Giáo án vật lý 8 HKII đầy đủ, hay viết trên font Unicode
- 24
- 718
- 2
- lý thuyết thẩm định dự án
- 62
- 462
- 0
- lý thuyết ancol
- 31
- 847
- 0
- Giáo án vật lý lớp 12 đầy đủ nhất năm 2015
- 200
- 817
- 4
- Giáo án vật lý lớp 10 đầy đủ năm 2015
- 176
- 764
- 4
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(596 KB - 10 trang) - Lý thuyết ancol đầy đủ Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » điều Kiện Ancol Bền
-
Lí Thuyết Chung Về Ancol - MÔN HÓA Lớp 11
-
Lý Thuyết Ancol - Thầy Dũng Hóa
-
Ancol, Trắc Nghiệm Hóa Học Lớp 11 - Baitap123
-
Tìm Hiểu Về Ancol Và Tính Chất Hóa Học Của Ancol - VOH
-
Công Thức Ancol - Trung Tâm Gia Sư Tâm Tài Đức
-
Tính Chất Hóa Học Và Công Thức Cấu Tạo Của Ancol - Hóa 11 Bài 40
-
Sự Chuyển Hóa Của Các "ANCOL Không Bền" Bắt Buộc Phải Nhớ!
-
Tổng Hợp Kiến Thức Hóa 11 Phần Dẫn Xuất Hiđrocacbon Ngắn ...
-
Ancol Là Gì Và Những Tính Chất Vật Lý Và Hóa Học Của Ancol
-
Các Ancol Không Bền,... - - Học Trực Tuyến
-
Công Thức Ancol - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
TÍNH CHẤT HÓA HỌC, ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG CỦA ANCOL
-
Phát Biểu Nào Sau đây đúng Nhất Về Ancol Bền?
-
Bài Giảng Bài Ancol Hóa Học 11 (8) - Xemtailieu