Lý Thuyết Đơn Thức đồng Dạng Hay, Chi Tiết | Toán Lớp 7
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 29-11 trên Shopee mall
Bài viết Lý thuyết Đơn thức đồng dạng lớp 7 hay, chi tiết giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Đơn thức đồng dạng.
- Bài tập Đơn thức đồng dạng
Lý thuyết Đơn thức đồng dạng lớp 7 (hay, chi tiết)
A. Lý thuyết
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ví dụ 1: Các đơn thức 2x2y/3, -2x2y, x2y, 6x2y là các đơn thức đồng dạng.
là những đơn thức đồng dạng (vì các đơn thức này hệ số khác 0 và có chung phần biến xy2)
Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Ví dụ 2: Xét các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng và cho biết ở mỗi nhóm đơn thức đồng dạng với nhau thì phần biến là gì?
Hướng dẫn giải:
+ là các đơn thức đồng dạng với nhau với phần biến là
+ là các đơn thức đồng dạng với nhau với phần biến là
+ là các đơn thức đồng dạng với nhau với phần biến là
Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Ví dụ 1:
Ví dụ 2: Tính 5xy2 + 10xy2 + 7xy2 - 12xy2
Ta có: 5xy2 + 10xy2 + 7xy2 - 12xy2 = (5 + 10 + 7 - 12)xy2 = 10xy2
B. Bài tập
Bài 1:
a) Tính giá trị của biểu thức (-16/3)y2t + 3y2t tại y = -3, t = 1
b) Rút gọc biểu thức sau:
Lời giải:
Bài 2: Tính
Lời giải:
C. Bài tập tự luyện
Bài 1. Trong các cặp đơn thức sau, cặp đơn thức nào không đồng dạng?
A. 3x2y2 và –x2y2;
B. 12x(x2y) và 2x2y;
C. 0,5y2 và x2;
D. x2y và 112x(xy).
Hướng dẫn giải:
+) Xét phương án A. 3x2y2 đồng dạng với –x2y2.
+) Xét phương án B. 12x(x2y)=12x3y không đồng dạng với 2x2y.
+) Xét phương án C. 0,5y2 không đồng dạng với x2.
+) Xét phương án D. 112x(xy)=112x2y đồng dạng với x2y.
Vậy các cặp thức không đồng dạng là B và C.
Bài 2. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 122x2y là
A. 122xy;
B. 122x2y2;
C. 121x2y;
D. 121x2y2.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có 121x2y là đơn thức đồng dạng với đơn thức 122x2y.
Bài 3. Thu gọn các đa thức sau:
a) A = 3x2y4 + 7x2y;
b) B = 5xy2 + 10xy2 + 7xy2 − 12xy2.
Hướng dẫn giải:
a) A = 3x2y + 7x2y
= (3 + 7)x2y
= 10x2y.
b) B = 5xy2 + 10xy2 + 7xy2 − 12xy2
= (5 + 10 + 7 – 12)xy2
= 10xy2.
Bài 4. Thu gọn biểu thức sau:
a) A = −3x2 – 0,5x2 + 3,5x2;
b) B = 23x2y – (13x2y + 11x2y).
Hướng dẫn giải:
a) A = −3x2 – 0,5x2 + 3,5x2
= (−3 – 0,5 + 3,5)x2 = 0
b) B = 23x2y – (13x2y + 11x2y)
= 23x2y – 13x2y – 11x2y
= (23 – 13 – 11)x2y
= −x2y
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức A = 23x3y2+14x3y2−13x3y2 tại x = 1 và y = −1.
Hướng dẫn giải:
A = 23x3y2+14x3y2−13x3y2
= 23+14−13x3y2
= 13+14x3y2
= 712x3y2
Thay x = 1 và y = −1 vào ta có:
A = 712.13.−12=712
Bài 6. Tính giá trị của biểu thức:
A = 12xyz.2xy3z2+2x2y4z3;
B = 13xy.35x2y+23x3y2.
Bài 7. Cho biểu thức N = 1000x2023 y2024 + 3000x2023 y2024.
a) Rút gọn biểu thức N;
b) Tính giá trị của biểu thức N với x = −1 và y = 1.
Bài 8. Cho biểu thức B = 2xy2.(−3x)+13x24xy2.
a) Rút gọn biểu thức B;
b) Tính giá trị của biểu thức B với x = 2 và y = 3.
Bài 9. Rút gọn các biểu thức sau:
A = 2xyz2 + 0,5xyz2 – 2xyz2;
B = 2x2y2+73x2y2+5x2y2;
Bài 10. Rút gọn biểu thức sau:
A = 125y2t+2y2t−23y2t;
B = 2xy2.−3x+12x2.4x2y2.
Xem thêm các phần lý thuyết, các dạng bài tập Toán lớp 7 có đáp án chi tiết hay khác:
- Lý thuyết Đa thức
- Bài tập Đa thức
- Lý thuyết Cộng, trừ đa thức
- Bài tập Cộng, trừ đa thức
- Lý thuyết Đa thức một biến
- Bài tập Đa thức một biến
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 6 (303 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (266 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 8 (302 trang - từ 99k)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Cách Cộng Trừ đơn Thức đồng Dạng
-
Lý Thuyết: Đơn Thức đồng Dạng
-
Lý Thuyết Về đơn Thức đồng Dạng. | SGK Toán Lớp 7
-
Đơn Thức đồng Dạng - Chuyên đề Môn Toán Học Lớp 7
-
Cách Cộng, Trừ đơn Thức, đa Thức - Abcdonline
-
Cách Cộng Trừ đơn Thức đồng Dạng Và Các Bài Tập Vận Dụng - VOH
-
Đơn Thức đồng Dạng Là Gì? Cách Cộng Trừ Các đơn Thức đồng Dạng
-
Toán 7 Bài 4: Đơn Thức đồng Dạng - Luyện Tập
-
Bài 3+4 : Đơn Thức – Đơn Thức đồng Dạng Cộng
-
Cộng Trừ đơn Thức đồng Dạng
-
Bài Tập đơn Thức đồng Dạng, Cộng Trừ đơn Thức đồng Dạng
-
Cách Trừ 2 đơn Thức đồng Dạng | Toán Học Lớp 6 7 8 9 - YouTube
-
Cách Cộng Các đơn Thức đồng Dạng | Toán Học Lớp 6 7 8 9 - YouTube
-
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. CỘNG TRỪ CÁC ĐƠN ... - YouTube
-
Muốn Cộng Trừ Các đơn Thức đồng Dạng, Ta Làm Như Thế Nào - Hỏi Đáp