Lý Thuyết Hóa 8: Bài 31. Tính Chất - Ứng Dụng Của Hiđro - TopLoigiai
Có thể bạn quan tâm
Tóm tắt Lý thuyết KHTN 8 Chân trời sáng tạo Bài 44: Hệ sinh dục ở người và bảo vệ sức khỏe sinh sản vị thành niên theo chương trình Sách mới ngắn gọn nhất. Tổng hợp lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 trọn bộ chi tiết, đầy đủ.
Bài 44: Hệ sinh dục ở người và bảo vệ sức khỏe sinh sản vị thành niên
Mục lục nội dung 1. Hệ sinh dục2. Thụ tinh và thụ thai3. Hiện tượng kinh nguyệt và cách phòng tránh thai4. Một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục5. Bảo vệ sức khỏe sinh sản vị thành niên1. Hệ sinh dục
a. Chức năng của hệ sinh dục
- Đảm nhận chức năng sinh sản và duy trì nòi giống
b. Cơ quan sinh dục nam
- Cơ quan sinh dục nam gồm các bộ phận: tinh hoàn chứa trong bìu, ống dẫn tinh, túi tinh, mào tinh hoàn, tuyến tiền liệt, tuyến hành, dương vật. Cơ quan sinh dục nam có chức năng sản xuất, lưu giữ, nuôi dưỡng tinh trùng và giải phóng tinh trùng trong quá trình thụ tinh; sản xuất hormone điều hoà quá trình sinh tinh trùng.
c. Cơ quan sinh dục nữ
- Cơ quan sinh dục nữ gồm các bộ phận: buồng trứng, ống dẫn trứng, phễu dẫn trứng, tử cung, tuyến tiền đình, ống dẫn nước tiểu, âm đạo. Cơ quan sinh dục nữ có chức năng sản xuất trứng; là nơi diễn ra quá trình thụ tinh, thụ thai, nuôi dưỡng thai và sinh con; sản xuất hormone điều hoà quá trình sinh trứng.
2. Thụ tinh và thụ thai
- Thụ tinh là sự kết hợp giữa trứng và tinh trùng trong ống dẫn trứng tạo thành hợp tử.
- Thụ thai là quá trình phổi bám vào niêm mạc tử cung, làm tổ và phát triển thành thai.
3. Hiện tượng kinh nguyệt và cách phòng tránh thai
- Kinh nguyệt là hiện tượng xảy ra khi trứng không được thụ tinh, lớp niêm mạc tử cung bong ra gây chảy máu.
- Để phòng tránh thai, có thể sử dụng các biện pháp:
+ Ngăn cản quá trình chín và rụng trứng: sử dụng thuốc tránh thai.
+ Ngăn cản không cho tinh trùng gặp trứng để thụ tinh: sử dụng bao cao su, thắt ống dẫn tinh (triệt sản nam), thắt ống dẫn trứng (triệt sản nữ), tính vòng kinh.
+ Ngăn cản không cho phôi làm tổ và phát triển thành thai: đặt vòng tránh thai (dụng cụ tử cung).
4. Một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục
Tên bệnh | Tác nhân gây bệnh | Con đường truyền bệnh | Cách phòng bệnh |
Lậu | Lậu cầu khuẩn, khu trú trong tế bào niêm mạc của đường sinh dục. | Qua quan hệ tình dục, truyền từ mẹ sang con. | Chủ động tìm hiểu về bệnh qua nguồn kiến thức tin cậy; sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục; có lối sống tình dục lành mạnh, sống chung thủy một vợ, một chồng; khám sức khỏe định kì;… |
Giang mai | Xoắn khuẩn giang mai, sống ở nơi có nhiệt độ thấp, độ ẩm cao. | Qua quan hệ tình dục là chủ yếu, qua truyền máu, các vết xây xát, từ mẹ sang con. | Có lối sống tình dục lành mạnh, sống chung thủy một vợ, một chồng; không dùng chung đồ dùng cá nhân với người khác; khi người mẹ bị bệnh cần đến các cơ sở y tế để được thăm khám điều trị tránh lây sang con; khám sức khỏe định kì;… |
HIV/AIDS | Virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV), có trong tinh dịch, dịch nhầy âm đạo,… | Qua quan hệ tình dục, qua đường máu (truyền máu, tiêm chích,…), truyền từ mẹ sang con. | Có lối sống lành mạnh, không tiêm chích và sử dụng ma túy; không dùng chung bơm kim tiêm; quan hệ tình dục an toàn; tránh chạm vào máu, chất dịch của người khác; phụ nữ bị bệnh không nên mang thai hoặc khi người mẹ bị bệnh cần đến các cơ sở y tế để được thăm khám điều trị tránh lây sang con;… |
Viêm gan B | Virus viêm gan B (Hepatitis B virus – HBV), tồn tại trong máu và dịch tiết của người bệnh. | Qua quan hệ tình dục, qua đường máu, truyền từ mẹ sang con. | Tiêm vaccine phòng viêm gan B; quan hệ tình dục an toàn; không dùng chung đồ cá nhân với người khác; người mẹ bị bệnh cần đến các cơ sở y tế để được thăm khám điều trị tránh lây sang con; khám sức khỏe định kì;… |
5. Bảo vệ sức khỏe sinh sản vị thành niên
- Một số biện pháp nhằm bảo vệ sức khỏe sinh sản vị thành niên:
+ Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
+ Có lối sống lành mạnh.
+ Chủ động tìm hiểu kiến thức liên quan đến sức khỏe sinh sản.
+ Tăng cường công tác giáo dục, tuyên truyền trong và ngoài nhà trường tại các địa phương.
+ Ban hành các chính sách nhằm chăm sóc, bảo vệ và tăng cường sức khỏe sinh sản vị thành niên.
>>> Xem toàn bộ:
Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo
-----------------------------
Trên đây Toploigiai đã cùng các bạn Tóm tắt Lý thuyết KHTN 8 Chân trời sáng tạo Bài 44: Hệ sinh dục ở người và bảo vệ sức khỏe sinh sản vị thành niên theo chương trình Sách mới ngắn gọn nhất. Mời các bạn hãy click ngay vào trang chủ Toploigiai để tham khảo và chuẩn bị bài cho năm học mới Lớp 8 nhé. Chúc các bạn học tốt.
Từ khóa » Tính Chất Hóa Học 8
-
Lý Thuyết Chất | SGK Hóa Lớp 8
-
Toàn Bộ Kiến Thức Hóa Học Lớp 8 Về Chất, Nguyên Tử, Phân Tử
-
Hóa Học Lớp 8
-
Các Tính Chất Hóa Học Lớp 8 - Hỏi Đáp
-
Chất – Hóa Học 8 - Null - ICAN
-
Hoá Học 8 Bài 24: Tính Chất Của Oxi - HOC247
-
Hoá Học 8 Bài 2: Chất - HOC247
-
Hóa Học 8 Bài 24: Tính Chất Của Oxi
-
Hoá Học 8 Bài 36: Nước Giải Hoá Học Lớp 8 Trang 125
-
Lý Thuyết Hóa 8: Bài 24. Tính Chất Của Oxi - TopLoigiai
-
Tính Chất Của Oxi - Bài 24 - Hóa Học 8 - Cô Nguyễn Thị Thu (HAY ...
-
Tính Chất Hoá Học Của Nước, Thành Phần Của Nước
-
Lý Thuyết Hóa Học 8 Bài 31: Tính Chất - Ứng Dụng Của Hiđro