Lý Thuyết Những Hằng đẳng Thức đáng Nhớ (năm 2022 + Bài Tập)
Có thể bạn quan tâm
Lý thuyết Toán 8 Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài giảng Toán 8 Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
A. Lý thuyết
1. Bình phương của một tổng
Bình phương của một tổng bằng bình phương số thứ nhất cộng hai lần tích số thứ nhất và số thứ hai cộng bình phương số thứ hai.
Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2.
Ví dụ 1:
(x + 3)2 = x2 + 2.x.3 + 32 = x2 + 6x + 9.
(2a + b)2 = (2a)2 + 2.2a.b + b2 = 4a2 + 4ab + b2.
2. Bình phương của một hiệu.
Bình phương của một hiệu bằng bình phương số thứ nhất trừ hai lần tích số thứ nhất và số thứ hai cộng bình phương số thứ hai.
Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: (A – B)2 = A2 – 2AB + B2.
Ví dụ 2:
y−142=y2−2.y.14+142=y2-12y+116
(3x – y)2 = (3x)2 – 2.3x.y + y2 = 9x2 – 6xy + y2.
3. Hiệu hai bình phương
Hiệu hai bình phương bằng tích của hiệu với tổng của chúng.
Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: A2 – B2 = (A – B)(A + B).
Ví dụ 3:
m2 – 4 = m2 – 22 = (m – 2)(m + 2)
(2a – b)(2a + b) = (2a)2 – b2 = 4a2 – b2
B. Bài tập tự luyện.
Bài 1: Khai triển các hằng đẳng thức sau:

Lời giải:
a)

b) (xy – 1)2 = (xy)2 – 2xy.1 + 12 = x2y2 – 2xy + 1.
c) (a – 4)(a + 4) = a2 – 42 = a2 – 16.
Bài 2: Viết lại các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc của một hiệu:

Lời giải:

c) 1 – 4xy2 + 4x2y4 = 1 – 2.1.2xy2 + (2xy2)2 = (1 – 2xy2)2.
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau:
a) A = (3x + y)2 – (y – 3x)2;
b) B = x4 + 2(y2 + 2xy)x2 + (y2 + 2xy)2.
Lời giải:
a) A = (3x + y)2 – (y – 3x)2
A = [(3x + y) – (y – 3x)][(3x + y) + (y – 3x)]
A = (3x + y – y + 3x)(3x + y + y – 3x)
A = 6x.2y
A= 12xy
b) B = x4 + 2(y2 + 2xy)x2 + (y2 + 2xy)2
B = (x2)2 + 2(y2 + 2xy)x2 + (y2 + 2xy)2
B = (x2 + y2 + 2xy)2
B = (x2 + 2xy + y2)2
B = ((x + y)2)2
B = (x + y)4
Bài 4: Viết các biểu thức sau thành đa thức:
Lời giải:
Bài 5: Tính nhanh
Lời giải:
Bài 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
A = 2x2 – 4x + 4xy + 4y2 – 1.
Lời giải:
Ta có:
A = 2x2 – 4x + 4xy + 4y2 – 1
A = x2 – 4x + 4 + x2 + 4xy + 4y2 – 5
A = (x – 2)2 + (x + 2y)2 – 5
Vì (x – 2)2 ≥ 0 với mọi x; (x + 2y)2 ≥ 0 với mọi x; y.
Do đó A ≥ – 5 với mọi x; y.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x−2=0x+2y=0⇒x=2y=−1.
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng –5 đạt được khi x = 2 và y = –1.
Bài 7: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức dưới đây:
a,
b,
Gợi ý đáp án
a,
Có
Dấu “=” xảy ra
Vậy
b,
Có
Dấu “=” xảy ra
Vậy max B = 10 khi và chỉ khi x = 1
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 1: Chọn câu đúng
A. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a + b)
B. 4 – (a + b)2 = (4 + a + b)(4 – a – b)
C. 4 – (a + b)2 = (2 + a – b)(2 – a + b)
D. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a – b)
Hiển thị đáp ánĐáp án: D
Giải thích:
Ta có 4 – (a + b)2 = 22 – (a + b)2
= (2 + a + b)[2 – (a + b)]
= (2 + a + b)(2 – a – b)
Bài 2: Biểu thức (a – b – c)2 bằng
A. a2 + b2 + c2 – 2(bc + ac + ab)
B. a2 + b2 + c2 + bc – ac – 2ab
C. a2 + b2 + c2 + 2(bc – ac – ab)
D. a2 + b2 + c2 + 2(bc – ac – ab)
Hiển thị đáp ánĐáp án: D
Giải thích:
Ta có (a - b - c)2 = [(a - b) - c]2
= (a - b)2 - 2(a - b).c + c2
= a2 - 2ab + b2 - 2ac + 2bc + c2
= a2 + b2 + c2 + 2(bc – ac – ab)
Bài 3: Chọn câu đúng.
A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
B. (A + B)2 = A2 + AB + B2
C. (A + B)2 = A2 + B2
D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Giải thích: Ta có (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
Bài 4: Chọn câu sai.
A. (x + y)2 = (x + y)(x + y)
B. x2 – y2 = (x + y)(x – y)
C. (-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y2
D. (x + y)(x + y) = y2 – x2
Hiển thị đáp ánĐáp án: D
Giải thích:
Ta có (x + y)(x + y) = (x + y)2
= x2 + 2xy + y2 ≠ y2 – x2
nên câu D sai.
Bài 5: Chọn câu sai.
A. (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2
B. (x – 2y)2 = x2 – 4xy + 4y2
C. (x – 2y)2 = x2 – 4y2
D. (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2
Hiển thị đáp ánĐáp án: C
Giải thích:
Ta có
(x + 2y)2 = x2 + 2x.2y + (2y)2
= x2 + 4xy + 4y2 nên A đúng
(x – 2y)2 = x2 – 2x.2y + (2y)2
= x2 – 4xy + 4y2 nên B đúng, C sai.
(x – 2y)(x + 2y) = x2 – (2y)2
= x2 – 4y2 nên D đúng
Bài 6: Chọn câu đúng.
A. (A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2
B. (A + B)(A – B) = A2 – B2
C. (A + B)(A – B) = A2 – 2AB + B2
D. (A + B)(A – B) = A2 + B2
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Giải thích: Ta có A2 – B2 = (A – B)(A + B)
Bài 7: Khai triển 4x2 – 25y2
theo hằng đẳng thức ta được
A. (4x – 5y)(4x + 5y)
B. (4x – 25y)(4x + 25y)
C. (2x – 5y)(2x + 5y)
D. (2x – 5y)2
Hiển thị đáp ánĐáp án: C
Giải thích:
Ta có
x2 – 25y2 = (x)2 – (5y)2
= (x – 5y)(x + 5y)
Bài 8: Khai triển 19x2−164y2 theo hằng đẳng thức ta được

Đáp án: D
Giải thích:

Bài 9: Khai triển (3x – 4y)2 ta được
A. 9x2 – 24xy + 16y2
B. 9x2 – 12xy + 16y2
C. 9x2 – 24xy + 4y2
D. 9x2 – 6xy + 16y2
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Giải thích:
Ta có (3x – 4y)2
= (3x)2 – 2.3x.4y + (4y)2
= 9x2 – 24xy + 16y2
Bài 10: Khai triển (x2−2y)2 ta được
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có (x2−2y)2
= (x2)2−2.x2.2y+(2y)2
=x24−2xy+4y2
Xem thêm các bài tổng hợp lý thuyết Toán lớp 8 đầy đủ, chi tiết khác:
Lý thuyết Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)
Lý thuyết Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)
Lý thuyết Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Lý thuyết Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
Lý thuyết Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử
Từ khóa » Những Hdt đáng Nhớ
-
Hằng đẳng Thức – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ - Kiến Thức Quan Trọng Cần Nhớ
-
7 Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ Và Hệ Quả Lớp 8
-
Giải Toán 8 Bài 3: Những Hằng đẳng Thức đáng Nhớ
-
Những Hằng đẳng Thức đáng Nhớ (Phần 1) - Bài 3 - Toán Học 8
-
Những Hằng đẳng Thức đáng Nhớ - Toán 8
-
7 Hằng đẳng Thức đáng Nhớ Và Hệ Quả Cùng Các Dạng Toán
-
Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ Và Hệ Quả - MathVn.Com
-
7 Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ Lớp 8 Chi Tiết, Đầy Đủ, Chính Xác
-
Toán 8 - Những Hằng đẳng Thức đáng Nhớ - Blog Lớp Học Tích Cực
-
Bài Tập Hằng đẳng Thức đáng Nhớ Lớp 8- Đại Số 8 Chương I
-
Những Hằng đẳng Thức đáng Nhớ Và Hệ Quả