LY THUYET PHAT AM S Es Ed - 123doc

Pronouncing -s/ -es endings 4 trường hợp + Danh từ số nhiều: How many penS are there in your schoolbag?. + Động từ thời hiện tại đơn sau chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít: He goES to school by

Trang 1

Pronouncing -s/-es & -ed endings

A Pronouncing -s/ -es endings (4 trường hợp)

+ Danh từ số nhiều: How many penS are there in your

schoolbag?

+ Động từ thời hiện tại đơn sau chủ ngữ ngôi thứ 3 số

ít: He goES to school by bus

+ Sở hữu cách của danh từ: Mary'S brother is a doctor

+ Dạng rút gọn của "is" hoặc "has": He'S been a

famous student since he was 15 years old

1 Phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô

thanh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/

Examples Transciption Meaning

Develops /dɪˈveləpS/ Phát triển

Meets /miːtS/ Gặp gỡ

Books /bʊkS/ Những cuốn sách

Laughs / læfS/ Những tiếng cười

Months /mʌnθS/ Nhiều tháng

2 Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm

hữu thanh /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/và

các nguyên âm

Examples Transciption Meaning

rượu

chim

Buildings /ˈbɪldɪŋZ/ Những cao ốc

phòng

Means /miːnZ/ Nghĩa là, ý là

đầy

xe ô tô

Windows /ˈwɪndoʊZ/ Những cái cửa

sổ

3 Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/

Examples Transciption Meaning Kisses /'kɪsIZ/ Hôn/ Những nụ hôn

Dances /'dænsIZ/ Nhảy múa

Boxes /'bɑːksIZ/ Những chiếc hộp

Roses /'roʊzIZ/ Những bông hoa hồng

Dishes /'dɪʃIZ/ Những chiếc đĩa (thức

ăn)

Rouges /'ruːʒIZ/ Đánh phấn hồng

Watches /'wɑːtʃIZ/ Xem

Changes /'tʃeɪndʒIZ/ Thay đổi

Chú ý

Trường hợp đặc biệt với âm /θ/ sẽ có 2 cách đọc

là /z/ hoặc /s/ khi thêm _s vào cuối câu, ví dụ:

Examples Transciptio

/bæðZ/ Tắm

Trường hợp đặc biệt với từ HOUSE ~ /haʊS/

Examples Transciption Meaning houSES / ˈhaʊZɪz/ Những ngôi

nhà

houSES / ˈhaʊZɪz/ Những ngôi

nhà

Examples Transciption Meaning Wanted /ˈwɑːntID/ Muốn

Needed /'niːdID/ Muốn, cần

Lifted /'lɪftID/ Nâng đỡ vật gì đó

Translated / trænsˈleɪtID/ Dịch

Collected / kəˈlektID / Sưu tầm

Supported /səˈpɔːrtID/ Ủng hộ, đồng tình

Landed /ˈlændID/ Đổ bộ (quân); định

Punted /'pʌntID/ Đẩy thuyền (bằng

sào)

Trang 2

B Pronouncing - ed endings (động từ có quy tắc thời

quá khứ đơn)

1 Phát âm là /ɪd/ khi đồng từ tận cùng bằng hai phụ

âm /t/, /d/

2 Phát âm là /d/ khi động từ tận cùng bằng các phụ

âm hữu thanh /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ,

/l/, /r/ và các nguyên âm

Examples Transciption Meaning

Rouged /ruːʒD/ Đánh phấn hồng

Changed /tʃeɪndʒD/ Thay đổi

Climbed /klaɪmD/ Leo trèo

Mentioned /ˈmenʃnD/ Đề cập đến

Travelled /ˈtrævlD/ Đi du lịch

Entered /ˈentərD/ Vào, xâm nhập

3 Phát âm là /t/ khi động từ tận cùng bằng các phụ

âm vô thanh /p/, k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/

Examples Transciption Meaning

Sentenced /ˈsentənsT/ Tuyên án

Cách đọc tính từ có hậu tố là -ED:

Examples Transciption Meaning

Learned /ˈlɜːrnɪd/ Học thức cao

Beloved /bɪˈlʌvɪd/ Yêu thương

Dogged / ˈdɔːɡɪd/ kiên trì, bền bỉ

Crooked /ˈkrʊkɪd/ quanh co, khúc

khuỷu

Ragged /ˈræɡɪd/ xơ xác, tả tơi

Rugged /ˈrʌɡɪd/ xù xì, gồ ghề

Cursed /ˈkɜːrsɪd/ tức giận, khó

chịu

Sacred /ˈseɪkrɪd/ thiên liêng,

trân trọng

Wicked /ˈwɪkɪd/ xấu xa, độc ác

Wretched /ˈretʃɪd/ khốn khổ, bất

hạnh

One/two/four-legged / -ˈleɡɪd/ 1/2/4 chân

Từ khóa » Phát âm S Es Ed Tiếng Anh Pdf