Ly Thuyet Va Bai Tap Hoa 12 Chuong Polime - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Lớp 12
  4. >>
  5. Hóa học
Ly thuyet va bai tap hoa 12 chuong polime

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.87 KB, 22 trang )

Chương IV: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIMEA. ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIMEI. ĐỊNH NGHĨA.- Polime (hợp chất cao phân tử) là những chất có KLPT rất lớn, do nhiều mắc xích liên kết lạivới nhau.- Polime thiên nhiên: cao su thiên nhiên, tinh bột, xenlulozơ …- Polime tổng hợp: cao su buna, PE, PVC …II. CẤU TRÚC CỦA POLIME.- Dạng mạch thẳng: PE, PVC, PP …- Dạng phân nhánh: amilopectin của tinh bột …- Dạng mạng không gian: cao su lưu hóa, nhựa bakelit …III. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ POLIME.1. Phản ứng trùng hợp.- Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay tươngtự nhau tạo thành phân tử rất lớn (polime)xt ,t 0 , pVD: nCH2=CH2 → ( CH2-CH2 )n- Đặc điểm các monome tham gia phản ứng trùng hợp là phải có liên kết bội hoặc vòng kém bền.VD: CH2=CH2, C6H5-CH=CH2, CH2=CH-Cl, CH2=CH-CH-CH2, capprolactam …2. Phản ứng trùng ngưng.- Trùng ngưng là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) tạo thành phân tử lớn(polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như nước, …).t0VD: nH2N–[CH2]5–COOH → ( NH–[CH2]5–CO )n + nH2OAxit ε -aminocaproicpolicaproamit (nilon-6)tn(p-HOOC-C6H4-COOH) + nHO-CH2-CH2-OH →Axit terephtalicetylen glicol( CO-C6H4-CO-O-CH2-CH2-O )n + 2nH2OPoli(etylen-terephtalat) hay tơ lapsan- Đặc điểm của các monome tham gia phản ứng trùng ngưng là trong phân tử phải có từ 2 nhómchức có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau.VD: H2N-[CH2]5-COOH, H2N-[CH2]6-COOH, H2N-[CH2]6-NH2, HOOC-[CH2]4-COOH …B. VẬT LIỆU POLIMEI. CHẤT DẺO1. Định nghĩa.Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo. Tính dẻo là tính bị biến dạng khi chịu tác dụngcủa nhiệt, áp lực bên ngoài và vẫn giữ được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng.2. Một số polime dùng làm chất dẻo.a. Polietilen (PE)Điều chế: Trùng hợp etilenxt ,t 0 , pnCH2=CH2 → ( CH2-CH2 )nb. Polistiren (PS)Điều chế: Trùng hợp stiren.xt ,t 0nCH2=CH → ( CH2-CH )nC6H5C6H5c. Poli(vinyl clorua) (PVC)xt ,t 0Điều chế: Trùng hợp vinyl clorua.nCH2=CH ( CH2-CH )n→ClCl01d. Poli(metyl metacrylat)Điều chế: Trùng hợp metyl metacrylat.CH3CH30xt,tnCH2=C → ( CH2-C )nCOOCH3COOCH3e. Poli(phenol-fomanđehit) (PPF)- Điều chế nhựa novolac (mạch không phân nhánh): Đun nóng hỗn hợp phenol và anđehit fomiclấy dư có xúc tác axit.- Điều chế nhựa crezol (mạch không phân nhánh): Đun nóng hỗn hợp phenol và fomandehit theotỉ lệ mol 1:1,2 có xúc tác kiềm.- Điều chế nhựa crezit (có cấu trúc mạng lưới không gian): Đun nóng nhựa crezol ở 150 0C thuđược nhựa crezit.3. Khái niệm vật liệu compozit- Vật liệu compozit là vật liệu gồm polime làm nhựa nền tổ hợp với các vật liệu vô cơ và hữu cơkhác.- Thành phần của vật liệu compozit gồm chất nền là polime và chất độn, ngoài ra còn các chấtphụ gia khác. Chất độn phân tán vào chất nền nhưng chúng không hòa tan vào nhau.C. TƠI. KHÁI NIỆM- Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.- Đặc điểm cấu tạo của tơ: gồm những phân tử polime không phân nhánh, xếp song song vớinhau.II. PHÂN LOẠI.- Tơ thiên nhiên: Tơ có sẵn trong tự nhiên (tơ tằm, len, bông …)- Tơ hóa học: chế tạo bằng phương pháp hóa học.+ Tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp): xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêmbằng con đường hóa học (tơ visco, tơ axetat, tơ đồng-amoniac …)+ Tơ tổng hợp: được chế tạo từ polime tổng hợp (tơ poliamit, tơ polieste …)III. MỘT SỐ LOẠI TƠ TỔNG HỢP THƯỜNG GẶP1. Tơ nilon-6,6.Điều chế: Trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic.t0nH2N-[CH2]6-NH2 + nHOOC-[CH2]4-COOH →( NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO )n + 2nH2OPoli(hexametylen-ađipamit) hay nilon-6,62. Tơ lapsanĐược tổng hợp từ axit terephtalic và etylen glicol.tn(p-HOOC-C6H4-COOH) + nHO-CH2-CH2-OH →Axit terephtalicetylen glicol( CO-C6H4-CO-O-CH2-CH2-O )n + 2nH2OPoli(etylen-terephtalat) hay tơ lapsan3. Tơ nitron (tơ olon)Được tổng hợp từ vinyl xianua (hay acrilonitrin)xt ,t 0nCH2=CH → ( CH2-CH )nCNCN4. Tơ capron (tơ nilon-6)Điều chế: Trùng hợp caprolactam hoặc trùng ngưng axit ε -amino caproic.02CH2 – CH2 – CH2nt0 , pC=O → ( NH-[CH2]5-CO )nCH2 – CH2 – NHCaprolactamt0nH2N-[CH2]5-COOH → ( NH-[CH2]5-CO )n + nH2Oaxit ε -amino caproic.Nilon-65. Tơ nilon-7.Điều chế: Trùng ngưng axit ω -amino enantoic H2N-(CH2)6-COOHt0nH2N-[CH2]6-COOH → ( NH-[CH2]6-CO )n + nH2ONilon-7* Lưu ý: Tơ poliamit kém bền đối với nhiệt và kém bền về mặt hóa học (dễ tác dụng với axit vàkiềm), bền về mặt hóa học (dai, đàn hồi, ít thấm nước …)D. CAO SUI. KHÁI NIỆMCao su là vật liệu polime có tính đàn hồi. Tính đàn hồi là tính biến dạng khi chịu lực tác dụngbên ngồi và trở lại dạng ban đầu khi lực đó thơi tác dụng.II. CAO SU THIÊN NHIÊN1. Cấu trúcCao su thiên nhiên là polime của isopren, các mắt xích isopren đều có cấu hình cis.( CH2-C=CH-CH2 )nCH32. Tính chấtCao su thiên nhiên có thể tham gia phản ứng cộng H2, HCl, Cl2, ... và tác dụng với lưu huỳnh chocao su lưu hóa. Bản chất của q trình lưu hóa cao su là tạo ra các cầu nối sunfua –S–S– giữa cácmạch phân tử cao su làm cho chúng có cấu trúc mạng khơng gian.III. CAO SU TỔNG HỢP1. Cao su buna- Trùng hợp buta-1,3-đien có xúc tác Na thu được cao su bunaNa ,t 0 , pnCH2=CH-CH=CH2 → ( CH2-CH=CH-CH2 )n2. Cao su buna-S- Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có mặt xúc tác Na thu được cao su buna-S.3. Cao su buna-N- Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na thu được cao su buna-N.4. Cao su isopren- Trùng hợp isopren thu được poliisopren (hay cao su isopren)xt,t 0 , pnCH2=C-CH=CH2 → ( CH2-C=CH-CH2 )nCH3CH3IV. KEO DÁN1. Khái niệm: Keo dán (keo dán bán tổng hợp hay keo dán tựnhiên) là loại vật liệu có khả năng kết dính 2 mảnh vật liệu giốngnhau hoặc khác nhau mà không làm biến đổi bản chất các vậtliệu được kết dính.2. Một số loại keo dán tổng hợp thông dụnga. Keo dán epoxi: Gồm 2 hợp phần, hợp phần chính là hợp chấthữu cơ chứa 2 nhóm epoxi ở 2 đầu, hợp phần thứ 2 gọi là chấtđóng rắn, thường là các triamin.3b. Keo daùn ure-fomanñehitH + ,t 0H + ,t 0nH2N-CO-NH2 + nCH2O →nH2N-CO-NH-CH2OH →( NH-CO-NH-CH2 )n + nH2Ourefomandehitmonometylolurepoli(ure-fomanđehit)E- MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT MỞ RỘNG CẦN NẮM VỮNG1. Khái niệm về polimePolime là các hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ gọi là mắt xích liên kết vớinhau tạo nên.- Số mắt xích (n) trong phân tử polime được gọi là hệ số polime hoá hay độ polime hoá.- Theo nguồn gốc, ta phân biệt polime thiên nhiên, polime tổng hợp, polime nhân tạo (bántổng hợp).- Theo phản ứng polime hoá, ta phân biệt polime trùng hợp và polime trùng ngưng.Phản ứngTrùng hợpTrùng ngưngMục so sánhLà quá trình kết hợpnhiều phân tử nhỏgiống nhau hoặc tươngtự nhau (monome)thành phân tử lớn(polime)Là quá trình kết hợpnhiều phân tử nhỏthành phân tử lớnĐịnh nghĩa(polime), đồng thờigiải phóng nhữngphân tử nhỏ (nhưH2O,…)n Monome → Polimen Monome →Quá trìnhPolime+ nH2OSản phẩmPolime trùng hợpPolime trùng ngưngKhối luợngn.M = M.nn.M = M’.n + n.18Có hai nhóm chức cóCó liên kết đôi hoặcĐiều kiện của monomekhả năng phản ứng trởvòng không bềnlên2. Cấu trúc- Phân tử polime có thể tồn tại ở dạng mạch không phân nhánh, dạng mạch phân nhánh vàdạng mạch không gian.- Phân tử polime có thể có cấu tạo điều hoà (nếu các mắt xích nối với nhau theo một trật tựxác định) và không điều hoà (nếu các mắt xích nối với nhau không theo một trật tự nào cả).3. Tính chấta) Tính chất vật líHầu hết polime là chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt nóng chảy xác định, một số tantrong các dung môi hữu cơ. Đa số polime có tính dẻo; một số polime có tính đàn hồi, một số có tínhdai, bền, có thể kéo thành sợi.b) Tính chất hoá học: có 3 loại phản ứng- Phản ứng cắt mạch polime: Polime bị giải trùng ở nhiệt độ thích hợp. Polime có nhóm chứctrong mạch như –CO-NH, -COOCH2- dễ bị thuỷ phân khi có mặt axit hay bazơ.4- Phản ứng giữ nguyên mạch polime: Phản ứng cộng vào liên kết đôi hoặc thay thế các nhómchức ngoại mạch.Thí dụ:toCH CH2 n + nNaOHOCOCH3CH2 CH n + nCH3COONaOH- Phản ứng tăng mạch(khâu mạch) polime: Phản ứng tạo cầu nối giữa các mạch (cầu -S-Shay -CH2-) thành polime mạng không gian hoặc phản ứng kéo dài thêm mạch polime.4. Khái niệm về các vật liệu polime- Chất dẻo: vật liệu polime có tính dẻo.- Tơ: vật liệu polime hình sợi, dài và mảnh.- Cao su: vật liệu có tính đàn hồi.- Keo dán hữu cơ: vật liệu polime có khả năng kết nối chắc chắn hai mảnh vật liệu khác.- Vật liệu compozit: vật liệu tổ hợp gồm polime làm nhựa nền và các vật liệu vô cơ, hữu cơkhác.F - MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP1. Nhựaa) Nhựa PEnCH2CH2xt, to, petilenCH2CH2 npolietilen(PE)b) Nhựa PVCnCH2CHxt, to, pCH2ClCH nClpoli(vinyl clorua) (PVC)vinyl cloruac) Nhựa PSnCHCH2xt, to, pC6H5CH CH2 nC6H5d) Nhựa PVAnCH2CH OCOCH3xt, to, pCHCH2 nOCOCH3Thuỷ phân PVA trong môi trường kiềm:CH CH2 n + nNaOHOCOCH3toCH2 CH n + nCH3COONaOHe) Nhựa PMM (thuỷ tinh hữu cơ - plexiglas)nCH2CH COOCH3CH3metyl metacrylatxt, to, pCH3CH CH2 nCOOCH3poli(metyl metacrylat) (PMM)5f) Nhựa PPFPoli(phenol - fomanđehit) (PPF) có 3 dạng: nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit.− Nhựa novolac: Nếu dư phenol và xúc tác axit.OHOHn+H ,t+ nHCHOoCH2+ nH2On− Nhựa rezol: Nếu dư fomanđehit và xúc tác bazơ.OH...CH2CH2CH2OHCH2CH2OH...− Nhựa rezit (nhựa bakelít): Nhựa rezol nóng chảy (150 oC) và để nguội thu được nhựa có cấu trúcmạng lưới không gian....CH2OH...H2COHCH2CH2CH2...CH2...OHCH2CH2OH...CH2H2CCH2OHOHCH2...2. Cao sua) Cao su bunaNa, tnCH2=CH−CH=CH2 →buta-1,3-đien (butađien)0(CH 2 CH = CH CH 2)npolibutađien (cao su buna)b) Cao su isoprenxt, to, pnCH2C CH CH2CH32-metylbuta-1,3-dien (isopren)CH2C CH CH2 nCH3poliisopren (cao su isopren)c) Cao su buna – SnCH2CHCHCH2 + nCHoCH2 t , p, xtCH2CHC6 H 5CHCH2CHC 6 H5d) Cao su buna – N6CH2 nnCH2CHCHCH2 + nCHoCH2 t , p, xtCH2CHCHCH2CNCHCH2nCNe) Cao su cloprennCH2CHto, p, xtC CH2ClCH2CHCCH2Clnf) Cao su floprennCH2CFCHxt, to, pCH2CH2CCHCH2 nF3. Tơa) Tơ capron (nilon – 6)xt, to, pnH2N[CH2]5COOHnCH2CH2CH2CH2CH2C=ONHNH[CH2]5CO n + nH2Oxt, to, pNH[CH2]5CO nb) Tơ enang (nilon – 7)nH2N[CH2]6COOHxt, to, pHN[CH2]6CO n + nH2Oc) Tơ nilon – 6,6)nNH2[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOHxt, to, pNH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n + 2nH2Od) Tơ clorinCH2CH CH2CHClCln+n2Cl2xt, to, pCH2 CHCl2CH CHClClnn+ HCl22e) Tơ dacron (lapsan)nHOOC C6H4 COOH + nHO CH2 CH2axit terephtalicetylen glicolCOOHxt, to, pC6H4 CO O CH2 CH2 O n + 2nH2Opoli(etylen terephtalat) (lapsan)7G. BÀI TẬP CƠ BẢN1. Khái niệm và cấu trúc4.1. Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong định nghĩa về polime: "Polime là những hợp chất cóphân tử khối ...(1)... , do nhiều đơn vị nhỏ gọi là ...( 2)... liên kết với nhau tạo nên.A. (1) trung bình và (2) monomeB. (1) rất lớn và (2) mắt xíchC. (1) rất lớn và (2) monomeD. (1) trung bình và (2) mắt xích4.2. Cho công thức:NH[CH2]6COnGiá trị n trong công thức này không thể gọi là:A. hệ số polime hóaB. độ polime hóaC. hệ số trùng hợpD. hệ số trùng ngưng4.3. Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ lapsan?A. Tơ tằmB. Tơ nilon-6,6C. Xenlulozơ trinitratD. Cao su thiên nhiên4.4. Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với cao su buna?A. Poli (vinyl clorua)B. Nhựa phenolfomandehit.C. Poli (vinyl axetat).D. Tơ lapsan4.5. Polime nào dưới đây cấu tạo không điều hòa?A.HHHHCH2 CCH2 CCH2 CCH2 CCH3CH3CH3CH3C.CH2 CClHCCH2 CH2 CClHCCH2B.HCH2 CClHCClHCH2 CH2 CClD.HHHHCH2 CCH2 CCH2 C CH2 COOCCH3 OOCCH3 OOCCH3 OOCCH34.6. Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?A. amilozơB. glicogenC. cao su lưu hóaD. xenlulozơ4.7. Tơ nilon – 6,6 có công thức là8HCClCH2A.NH[CH2]5CO n .B.NH[CH2]6CO n .C.NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n .D.NHCH(CH3)CO n .4.8. Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon; len; tơ tằm, vì:A. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt.B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (- CO - NH -) trong phân tử kém bền với nhiệt.C. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại.D. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy.4.9. Cao su buna – S có công thức làA. CH2C. CH2CHCHCHCHCH2 n .CH2 CHC6H5B.CH2C(COOCH3)CH3CH2n.D. CHCH2nn..C6H54.10 Thủy tinh plexiglas là polime nào sau đây?A. Polimetyl metacrylat (PMM). B. Polivinyl axetat (PVA).C. Polimetyl acrylat (PMA).D. Tất cả đều sai.4.11. Tên của polime có công thức sau làOHCH2nA. nhựa phenolfomandehit.B. nhựa bakelit.C. nhựa dẻo.D. polistiren.4.12. Tơ enang thuộc loạiA. tơ axetat.B. tơ poliamit.C. tơ polieste.D. tơ tằm.4.13. Một polime Y có cấu tạo mạch như sau:… - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 -…Công thức một mắc xích của polime Y làA. - CH2 - CH2 - CH2 -.B. - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 -.C. - CH2 -.D. - CH2 - CH2 -.4.14. Câu nào không đúng trong các câu sau:A. Polime là hợp chất có khối lượng phân tử rất cao và kích thước phân tử rất lớnB. Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhauC. Protit không thuộc loại hợp chất polimeD. Các polime đều khó bị hoà tan trong các chất hữu cơ4.15. Cho các polime: polietylen, xenlulozơ, amilo, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ nilon -6,6;poli(vinyl axetat). Những phân tử có cấu tạo mạch phân nhánh làA. xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat).B. amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ nilon -6,6; poli(vinyl axetat).C. amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat).D. amilopectin, xenlulozơ.92. Tính chất4.16. Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng?A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi.B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đunnóngC. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạodung dịch nhớt.D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền.4.17. Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?tA. poli (vinyl clorua) + Cl2 →tB. cao su thiên nhiên + HCl →−,tC. poli (vinyl axetat) + H2O OH→+,tD. amilozơ + H2O H→4.18. Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime?tA. nilon-6 + H2O →tB. cao su buna + HCl →oCC. poli stiren 300 →oCD. resol 150→4.19. Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình 1 phân tử clotác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC?A. 1B. 2C. 3D. 44.20. Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl 4. Hỏi tỉ lệ mắtxích butadien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu?A. 1/3B. 1/2C. 2/3D. 3/54.21. Những phân tử nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp ?CH2=CH2(1); CH ≡ CH(2); CH2=CH–Cl(3); CH3–CH3(4)A. (1), (3).B. (3), (2).C. (1), (2), (3), (4).D. (1), (2), (3).4.22. Khi H2SO4 đậm đặc rơi vào quần áo bằng vải sợi bông, chỗ vải đó bị đen lại do có sản phẩmtạo thành làA. cacbon.B. S.C. PbS.D. H2S.4.23. Hợp chất nào duới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?A. Axit ϖ -amino enantoicB. Capro lactamC. Metyl metacrilatD. Buta-1,3-dien4.24. Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?A. Phenol và fomandehit10B. Buta-1,3-dien và stirenC. Axit adipic và hexametilen diaminD. Axit ϖ -amino caproic4.25. Loại cao su nào duới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?A. Cao su bunaB. Cao su buna-NC. Cao su isopren.D. Cao su clopren4.26. Trường hợp nào duới đây không có sự tương ứng giữa loại vật liệu polime và tính đặc trưngcấu tạo hoặc tính chất của nó?A. Chất dẻoSợi dài, mảnh và bềnB. TơCó khả năng kết dínhC. Cao suTính đàn hồiD. Keo dánTính dẻo4.27. Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên?A. Tính đàn hồiB. Không dẫn điện và nhiệtC. Không thấm khí và nướcD. Không tan trong xăng và benzen4.28. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưngA. CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3B. CH2=CH−CH=CH2 và C6H5-CH=CH2C. CH2=CH−CH=CH2 và CH2=CH-CND. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH4.29. Giải trùng hợp polime ( CH2 – CH(CH3) – CH(C6H5) - CH2 ) n ta sẽ được monome:A. 2 - metyl - 3 - phenyl butanB. 2 - metyl - 3 - phenyl buten - 2C. propylen và stirenD. isopren và toluen4.30. Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao suCH 3-C=C=CH 2CH 2=C-CH=CH 2C.A.CH 3CH 3B.CH 3-CH=C=CH 2D.CH 3-CH 2-C3. Điều chế và ứng dụng4.31. Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su buna – S?11CHA. nCH2CH CH CH2B. nCH2CH C CH2ClC. nCH2D. nCH2to, p, xtto, p, xtCH CH CH2 n .CH2CH C CH2nClto, p, xtCH C CH2CH3CH2CH2 CH CCH2CH3CH CH CH2 + mCH CH2to, p, xtn..CH2 CH CH CH2C6H5nCHCH2C6H5.m4.32. Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su isopren?A. nCH2CH CH CH2B. nCH2CH C CH2Clto, p, xtCH2CH CH CH2 n .CH2CH C CH2Clto, p, xtC. nCH2 CH C CH2CH3D. nCH2to, p, xtCH2 CH C CH2CH CH CH2 + mCH CH2CH2.nCH3to, p, xt.nCH CH CH2C6H5CH CH2nC6H5.m4.33. Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su cloropren?A. nCH2CH CH CH2B. nCH2CH CCH2to, p, xtto, p, xtCH2CH CH CH2 n .CH2CH C CH2 n .Cl.CH C CH2nCH3ClC. nCH2CHCCH2to, p, xtCH2CH3D. nCH2oCH2 t , p, xtCH CH CH2 + mCHCH2CHCHCH2C6H5CH CH2nC6H5.m4.34. Hiđro hóa hợp chất hữu cơ X được isopentan. X tham gia phản ứng trùng hợp được một loạicao su. Công thức cấu tạo thu gọn của X làA.CH3CH2C.CH2CCCH.CHCH2.B.CH3CCCH2D.CH2CH3CH CHCH2..CH34.35. Cao su buna - S được điều chế bằng :A. Phản ứng trùng hợp.B. Phản ứng đồng trùng hợp.C. Phản ứng trùng ngưng.D. Phản ứng đồng trùng ngưng.4.36. Để điều chế nilon - 6,6 người ta dùng axit nào để trùng ngưng với hexametylen điamin ?A. axit axetic.B. axit oxalic.C. axit stearic.D. axit ađipic.4.37. Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su buna – N?12A. nCH2B. nCH2CHC CH2CH3CH CCH2to, p, xtCH2CHCH2nCH3to, p, xtCH2CH CClC. nCH2 CHCCH2ClCH CH2 + nCHCH2to, p, xtnCH2 CH..CHCH2CND. nCH2CH CHoCH2 + mCH CH2 t , p, xtCH2 n .CHCNCH2 CHC6H5CH CH2nCH CH2C6H54.38. Tên của monome tạo ra polime có công thứcCH3CCH2COOHnlàA. axit acrylic.B. metyl acrylat.C. axit metacrylic.D. metyl metacrylat.4.39. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp metyl metacrylat được gọi làA. nhựa bakelit.B. nhựa PVC.C. chất dẻo.D. thuỷ tinh hữu cơ.4.40. Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây ?A. axit metacrylic.B. caprolactam.C. phenol.D. axit caproic.4.41. Tơ enang được điều chế bằng cáchA. trùng hợp axit acrylic.B. trùng ngưng alanin.C. trùng ngưng H2N-(CH2)6-COOH.D. trùng ngưng HOOC-(CH2)4-COOH.4.42. Nhựa PS được điều chế từ monome nào sau đây?A. axit metacrylic.B. caprolactam.C. phenol.D. stiren.4.43. Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol) ?A.CH2CHCOOCH3.C.CH2CHCOOC2H5.B.CH2 CH OCOCH3.D.CH2 CH CH2 OH.4.44. Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhómA. – CO – NH – trong phân tử.B. – CO – trong phân tử.C. – NH – trong phân tử.D. – CH(CN) – trong phân tử.4.45. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?A. tơ nitron (tơ olon) từ acrilo nitrinB. tơ capron từ axit ϖ -amino caproicC. tơ nilon-6,6 từ hexametilen diamin và axit adipicD. tơ lapsan từ etilen glicol và axit terephtalic4.46. Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo?A. Poli (metacrilat)B. Poli (acrilo nitrin)13.mC. Poli (vinyl clorua)D. Poli (phenol fomandehit).4.47. Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng?A. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện.B. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa, ...C. Poli (metyl metacrilat) làm kính máy bay, ôtô, dân dụng, răng giả, ...D. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng, vỏ máy, dụng cụ điện, ...4.48. Điền từ thích hợp vào trỗ trống trong định nghĩa về vật liệu composit: "Vật liệu composit là vậtliệu hỗn hợp gồm ít nhất ... (1)... thành phần vật liệu phân tán vào nhau mà ...(2)...A. (1) hai; (2) không tan vào nhauB. (1) hai; (2) tan vào nhauC. (1) ba; (2) không tan vào nhauD. (1) ba; (2) tan vào nhau4.49. Polime ( CH2 – CH(CH3) - CH2 – C(CH3) = CH - CH2 ) n được điều chế bằng phản ứng trùnghợp monome:A.CH2 = CH - CH3B.CH2 = C(CH3) - CH = CH2C.CH2 = CH - CH3 và CH2 = C(CH3) - CH2 - CH = CH2D.CH2 = CH - CH3 và CH2 = C(CH3) - CH = CH24.50. Khi điều chế cao su Buna, người ta còn thu được một sản phẩm phụ là polime có nhánh sau:( CH2 – CH(CH3) - CH2 ) nA.B.( CH2 - C(CH3) - CH )C.( CH2 - CH ) nnCH = CH2( CH2 – CH(CH3) ) nD.4.51. P.V.C được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:15%95%90%CH4 → C2H2 → CH2 = CHCl → PVCThể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra một tấn P.V.C là bao nhiêu ?(khí thiên nhiênchứa 95% metan về thể tích)A.1414 m3B. 5883,242 m3C.2915 m3D. 6154,144 m34.52. Tơ nilon- 6,6 là :A. HexacloxiclohexanB. Poliamit của axit ađipicvà hexametylenđiaminC. Poliamit của axit ε - aminocaproicD. Polieste của axit ađipic và etylen glicol4.53. Poli (vinylancol) là :A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH(OH)B. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat ) trong môi trường kiềmC. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen14D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen4.54. Tơ nilon-6.6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữaA.HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)4 - NH2B.HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2C.HOOC - (CH2 )6 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2D.HOOC - (CH2 )4 - NH2 và H2N - (CH2)6 - COOH4.55. Dùng polivinyl axetat có thể làm được vật liệu nào sau đâyA. Chất dẻoC. Cao suB. TơD. Keo dán4.56. Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp xỉA. 920B. 1230C. 1529D. 17864.57. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hoá este là 60% và quátrình trùng hợp là 80% thì cần các lượng axit và rượu làA. 170 kg axit và 80 kg rượuC. 85 kg axit và 40 kg rượuB. 172 kg axit và 84 kg rượuD. 86 kg axit và 42 kg rượu4.58. Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trìnhlà 20% thì để điều chế PVC phải cần một thể tích metan làA. 3500 m3C. 3584 m3B. 3560 m3D. 5500 m34.59. Sản phẩm trùng hợp của butadien - 1,3 với CN-CH=CH2 có tên gọi thông thườngA. cao su bunaB. cao su buna - SC. cao su buna - ND. cao su4.60. Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi poli propilen (P.P):A. ( CH2 - CH2 ) nB. ( CH2 – CH(CH3) ) nC. CH2 = CH2D. CH2 = CH - CH3H. BÀI TẬP NÂNG CAOCâu 4.1 Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su buna (1) là:etilen (2), metan (3), ancol etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Hãy sắp xếp các chất theo đúng thứ tựxảy ra trong quá trình điều chếA. 3 →6 →2 →4 →5 →1.B. 6 →4 →2 →5 →3 →1.C. 2 →6 →3 →4 →5 →1.D. 4 →6 →3 →2 →5 →1.Câu 4.2 Tơ nilon – 6,6 có công thức làA.NH[CH2]5CO n .B.NH[CH2]6CO n .C.NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n .D.NHCH(CH3)CO n .Câu 4.3 Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon; len; tơ tằm, vì:A. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt.B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (- CO - NH -) trong phân tử kém bền vớiC. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại.D. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy.Câu 4.4 Những phân tử nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp ?CH2=CH2(1); CH ≡ CH(2); CH2=CH–Cl(3); CH3–CH3(4)A. (1), (3).B. (3), (2).15nhiệt.C. (1), (2), (3), (4).D. (1), (2), (3).Câu 4.5 Khi H2SO4 đậm đặc rơi vào quần áo bằng vải sợi bông, chỗ vải đó bị đen lại do có sản phẩmtạo thành làA. cacbon.B. S.C. PbS.D. H2S.Câu 4.6 Cho sơ đồ sau: CH4 → X → Y → Z → cao su buna. Tên gọi của X , Y , Z trong sơ đồ trên lầnlượt làA. Axetilen, etanol, butađien.B. Anđehit axetic, etanol,butađien.C. Axetilen, vinylaxetilen, butađien.D. Etilen, vinylaxetilen, butađien.Câu 4.7 Cao su buna – S có công thức làA. CH2C. CH2CH CH CH2 n .CH2B.C(COOCH3)CH3CH CH CH2 CH CH2C6H5nD. CH CH2.nn..C6H5Câu 4.8 Cao su buna - S được điều chế bằng :A. Phản ứng trùng hợp.B. Phản ứng đồng trùng hợp.C. Phản ứng trùng ngưng.D. Phản ứng đồng trùng ngưng.Câu 4.9 Thuỷ tinh plexiglas là polime nào sau đây?A. Polimetyl metacrylat (PMM). B. Polivinyl axetat (PVA).C. Polimetyl acrylat (PMA).D. Tất cả đều sai.Câu 4.10 Tên của polime có công thức sau làOHCH2nA. nhựa phenol-fomanđehit.B. nhựa bakelít.C. nhựa dẻo.D. polistiren.Câu 4.11 Tơ enang thuộc loạiA. tơ axetat.B. tơ poliamit.C. tơ polieste.D. tơ tằm.Câu 4.12 Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su buna – S?A. nCH2CHCHCH2B. nCH2CHC CH2ClC. nCH2CHCCH2to, p, xtto, p, xtto, p, xtCH2CHCHCH2CHCCH2CHCClCH3D. nCH2CHCHCH2 n .CH2 n .CH2CH3CH2 + mCHCH2to, p, xtnCH2 CHC6H5.CHCH2nCHC6H5Câu 4.13 Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su isopren?16CH2.mA. nCH2CH CH CH2B. nCH2CH C CH2Clto, p, xtto, p, xtC. nCH2 CH C CH2CH3D. nCH2to, p, xtCH2CH CH CH2 n .CH2CH C CH2 n .Cl.CH C CH2nCH3CH2oCH CH CH2 + mCH CH2 t , p, xtCH2CH CH CH2C6H5CH CH2nC6H5.mCâu 4.14 Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su cloropren?A. nCH2CH CH CH2B. nCH2CH Cto, p, xtto, p, xtCH2CH2CH CH CH2 n .CH2CH C CH2 n .Cl.CH C CH2nCH3ClC. nCH2CHCto, p, xtCH2CH2CH3D. nCH2oCH2 t , p, xtCH CH CH2 + mCHCH2CHCHCH2C6H5.mCH CH2nC6H5Câu 4.15 Hiđro hoá hợp chất hữu cơ X được isopentan. X tham gia phản ứng trùng hợp được mộtloại cao su. Công thức cấu tạo thu gọn của X làA.CH3CH2C.CH2CC.CHCHCH2.B.CH3CCCH2D.CH2CH3CH CH.CH2.CH3Câu 4.16 Để điều chế nilon - 6,6 người ta dùng axit nào để trùng ngưng với hexametylen điamin ?A. axit axetic.B. axit oxalic.C. axit stearic.D. axit ađipic.Câu 4.17 Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su buna – N?A. nCH2B. nCH2CHC CH2CH3CH CCH2to, p, xtCH2CHCH2CH CClCH CH2 + nCHCH2CH3to, p, xtClC. nCH2 CHCCH2to, p, xtn.CH2 n .CH2 CHCHCH2CND. nCH2CH CHoCH2 + mCH CH2 t , p, xtCHCH2 n .CNCH2 CHCH CH2C6H5nCH CH2C6H5.mCâu 4.18 Tên của monome tạo ra polime có công thứcCH3CCH2COOHnlàA. axit acrylic.B. metyl acrylat.C. axit metacrylic.D. metyl metacrylat.Câu 4.19 Sản phẩm của phản ứng trùng hợp metyl metacrylat được gọi làA. nhựa bakelít.B. nhựa PVC.17C. chất dẻo.D. thuỷ tinh hữu cơ.Câu 4.20 Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây ?A. axit metacrylic.B. caprolactam.C. phenol.D. axit caproic.Câu 4.21 Tơ enang được điều chế bằng cáchA. trùng hợp axit acrylic.B. trùng ngưng alanin.C. trùng ngưng H2N-(CH2)6-COOH.D. trùng ngưng HOOC-(CH2)4-COOH.Câu 4.22 Nhựa PS được điều chế từ monome nào sau đây?A. axit metacrylic.B. caprolactam.C. phenol.D. stiren.Câu 4.23 Chất có khả năng trùng hợp thành cao su làA.CH2CCHC.CH3CH3CH2CH2.C CH.B. CH3 CD.CH2CCH2.CH3CH CH2CH2CH3.Câu 4.24 Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol) ?A.CH2CHCOOCH3.C.CH2CHCOOC2H5.B.CH2 CH OCOCH3.D.CH2 CH CH2 OH.Câu 4.25 Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhómA. –CO–NH– trong phân tử.B. –CO– trong phân tử.C. –NH– trong phân tử.D. –CH(CN)– trong phân tử.Câu 4.26 Một polime Y có cấu tạo mạch như sau:… −CH2−CH2−CH2−CH2−CH2−CH2−CH2−CH2− …Công thức một mắt xích của polime Y làA. −CH2−CH2−CH2−.B. −CH2−CH2−CH2−CH2−.C. −CH2−.D. −CH2−CH2−.Câu 4.27 Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. TrongX có chứa 66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với mộtphân tử clo ?A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 4.28 Tơ capron (nilon – 6) có công thức làA.NH[CH2]5CO n .B.NH[CH2]6CO n .C.NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n .D.NHCH(CH3)CO n .Câu 4.29 Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta – 1,3 – đien (butađien), thu được polime X.Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br 2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polimetrên làA. 1 : 1.B. 1 : 2.C. 2 : 3.D. 1 : 3.Câu 4.30 Chọn câu phát biểu sai:A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.B. Hầu hết các polime không tan trong nước và các dung môi thông thường.18C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime thiên nhiên, còn tinh bột vàxenlulozơlà loại polime tổng hợp.Câu 4.31 Cho sơ đồ phản ứng sau:→ Y xt , t , p−H OX → polime.X có công thức phân tử C8H10O không tác dụng với NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X,Y lần lượt là:A. C6H5CH(CH3)OH, C6H5COCH3.B. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO.C. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH=CH2. D. CH3-C6H4CH2OH , C6H5CH=CH2.Câu 4.32 Hệ số trùng hợp (số mắt xích) của tơ nilon – 6,6 có phân tử khối (M = 2500) làA. 10.B. 11.C. 12.D. 13.Câu 4.33 Điều chế nhựa phenol-fomanđehit (1), các chất đầu và chất trung gian trong quá trình điềuchế là: metan (2), benzen (3), anđehit fomic (4), phenol (5), benzyl clorua (6), natri phenolat (7),axetilen (8), etilen (9), phenyl clorua (10). Chọn các chất thích hợp cho sơ đồ đó lào2A. (1), (2), (8), (9), (3), (5), (6).C. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7).B. (1), (2), (8), (4), (3), (10), (7), (5).D. (1), (3), (5), (7), (9), (6), (2), (4).Câu 4.34 Đun nóng poli (vinyl axetat) với kiềm ở điều kiện thích hợp ta thu được sản phẩm trong đócóA. ancol vinylic.B. ancol etylic.C. poli(vinyl ancol).D. axeton.Câu 4.35 Cho các polime : PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá.Polime có dạng cấu trúc mạch không phân nhánh làA. PE, PVC, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.B. PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ.C. PE, PVC, cao su buna , amilozơ , amilopectin.D. PE, PVC,cao su buna, amilozơ, xenlulozơ.%%%Câu 4.36 Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau: CH 4 H=15→ A H= 95→ B H= 90→3PVC. Biết CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế một tấn PVC thì số m khí thiênnhiên (đktc) cần làA. 5883 m3.B. 4576 m3.C. 6235 m3.D. 7225 m3.Câu 4.37 Đồng trùng hợp đimetyl buta–1,3–đien với acrilonitrin(CH2=CH–CN) theo tỉ lệ tương ứngx : y, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí vàhơi (CO2, H2O, N2) trong đó có 57,69% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là baonhiêu ?A.x 1= .y 3B.x 2= .y 3C.x 3= .y 2D.x 3= .y 5Câu 4.38 Cho các chất sau: butan (1), etin (2), metan (3), etilen (4), vinyl clorua (5), nhựa PVC (6). Hãy chobiết sơ đồ chuyển hoá nào sau đây có thể dùng để điều chế poli(vinyl clorua) ?19A. (1) →(4) →(5) →(6).B. (1) →(3) →(2) →(5) →(6).C. (1) →(2) →(4) →(5) →(6).D. cả A và B.Câu 4.39 Khi cho hai chất X và Y trùng ngưng tạo ra polime Z có công thứcO CH2CH2O CC6H4 C nOO.Công thức của X, Y lần lượt làA. HO-CH2-CH2-OH; HOOC-C6H4-COOH.B. HO-CH2-COOH; HO-C6H4-COOH.C. HOOC-CH2CH2-COOH; HO-C6H4-OH.D. cả A, B, C đều đúng.Câu 4.40 Có thể phân biệt các đồ dùng làm bằng da thật và da nhân tạo (PVC) bằng cách nào sauđây?A. So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn.B. So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo.C. Đốt hai mẫu da, mẫu da thật cho mùi khét, còn da nhân tạo không cho mùikhét.D. Dùng dao cắt ngang hai mẫu da, da thật ở vết cắt bị xơ, còn da nhân tạo thìnhẵn bóng.Câu 4.41 Đun nóng vinyl axetat với kiềm ở điều kiện thích hợp, ta thu được sản phẩm trong đó có:A. ancol vinylic.B. ancol etylic.C. anđehit axetic.D. axeton.Câu 4.42 Xét các phản ứng sau đây, phản ứng nào thuộc loại phản ứng trùng ngưng ?(1) nH2N[CH2]6COOHxt, to, pHN[CH2]6CO n + nH2O .(2) nNH2[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOH(3)CH2CH CH2CHClCln2A. chỉ phản ứng (1).C. hai phản ứng (1) và (2).xt, to, pxt, to, p+ n Cl22NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n + 2nH2O .CH2 CH CH CH n + n2HCl .Cl Cl Cl 2B. chỉ phản ứng (3).D. hai phản ứng (2) và (3).Câu 4.43 Để phân biệt lụa sản xuất từ tơ nhân tạo (tơ visco, tơ xenlulozơ axetat) và tơ thiên nhiên(tơ tằm, len) người ta dùng cách nào sau đây?A. So sánh độ bóng của lụa, lụa sản xuất từ tơ thiên nhiên có độ bóng cao hơn lụa sản xuất từ tơnhân tạo.B. So sánh độ mềm mại của chúng, tơ thiên nhiên (tơ tằm, len), mềm mại hơn tơ nhân tạo.C. Đốt hai mẫu lụa, mẫu lụa sản xuất từ tơ thiên nhiên cho mùi khét, còn mẫu lụa sản xuất từ tơnhân tạo không cho mùi khét.D. Dùng kim may (máy may) may thử vài đường chỉ trên lụa, lụa sản xuất từ tơ thiên nhiên dễmay hơn lụa sản xuất từ tơ nhân tạo.Câu 4.44 Polime X (chứa C, H, Cl) có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35.000. Công thứcmột mắt xích của X làA. – CH2 – CHCl – .B. – CH = CCl – .C. – CCl = CCl – .D. – CHCl – CHCl – .Câu 4.45 Tơ lapsan thuộc loạiA. tơ axetat.B. tơ visco.20C. tơ polieste.D. tơ poliamit.Câu 4.46 Polime ( CH 2 CH(OH) ) n là sản phẩm của phản ứng trùng hợp sau đó thuỷ phân trongmôi trường kiềm của monome nào sau đây ?A. CH2 = CH – COOCH3.B. CH3COOCH = CH2.C. C2H5COOCH2CH = CH2.D. CH2 = CHCOOCH2CH = CH2.Câu 4.47 Muốn tổng hợp 120kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứngcần dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%.A. 215kg và 80kg.B. 171kg và 82kg.C. 65kg và 40kg.D. 175kg và 70kg.Câu 4.48 Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6)nilon – 6,6; (7) tơ axetat.Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ làA. (1), (2), (6).B. (2), (3), (5), (7).C. (2), (3), (6).D. (5), (6), (7).Câu 4.49 Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO 2 và hơi H2O với tỉ lệ n CO : n H O = 1:1 .Vậy, polime trên thuộc loại nào trong số các polime sau ?A. poli(vinyl clorua).B. polietilen.C. tinh bột.D. protein.2K. BÀI TẬP QUA CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌCĐHKA-2007ĐHKB-2007ĐHKA-2008212ĐHKA-2009ĐHKB-2009ĐHKA-2010ĐHKB-2010ĐHKA-201122

Tài liệu liên quan

  • Tài liệu ôn tập lý thuyết và bài tập hóa học 12 Tài liệu ôn tập lý thuyết và bài tập hóa học 12
    • 29
    • 1
    • 10
  • Ly thuyet va bai tap hoa 10 Ly thuyet va bai tap hoa 10
    • 60
    • 833
    • 11
  • Ly thuyet va bai tap hoa 12 Ly thuyet va bai tap hoa 12
    • 33
    • 1
    • 5
  • Ly thuyet va bai tap hoa hoc 9 Ly thuyet va bai tap hoa hoc 9
    • 25
    • 817
    • 7
  • Lý Thuyết Và Bài Tập Hoá 12 chương Polime Lý Thuyết Và Bài Tập Hoá 12 chương Polime
    • 22
    • 935
    • 4
  • Lý thuyết và bài tập hóa vô cơ Lý thuyết và bài tập hóa vô cơ
    • 19
    • 768
    • 0
  • LÝ THUYẾT và bài tập hóa học 11 LÝ THUYẾT và bài tập hóa học 11
    • 56
    • 888
    • 1
  • Chuyên đề lý thuyết và bài tập hóa tổng hợp Chuyên đề lý thuyết và bài tập hóa tổng hợp
    • 28
    • 374
    • 0
  • đầy đủ lý thuyết và bài tập hóa ôn thi học kỳ 1 lớp 8 đầy đủ lý thuyết và bài tập hóa ôn thi học kỳ 1 lớp 8
    • 10
    • 612
    • 1
  • lý thuyết và bài tập hóa học lớp 12 lý thuyết và bài tập hóa học lớp 12
    • 44
    • 1
    • 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(2.33 MB - 22 trang) - Ly thuyet va bai tap hoa 12 chuong polime Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Nhựa Ps được điều Chế Từ Monome Nào Sau đây A. Axit Metacrylic. B. Caprolactam. C. Phenol. D. Stiren