ôn Tập Hóa Học Lớp 12 Chương 4 Polime Và Vật Liệu Polime | Xemtailieu

logo xemtailieu Xemtailieu Tải về Ôn tập hóa học lớp 12 chương 4 polime và vật liệu polime
  • pdf
  • 10 trang
CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME A. LÝ THUYẾT I. POLIME: Ôn tập Hóa học lớp 12 chương 4: Khái niệm Danh pháp Phân loại Đặc điểm Tính chất vật lý Phương pháp điều chế POLIME  Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.  Mắt xích là đơn vị cơ sở liên kết với nhau tạo thành polime. CH2=CH2 (-CH2-CH2-)n monome polime n: hệ số polime (độ polime hóa)  Tên của polime xuất phát từ tên monome hoặc tên của loại hợp chất + tiền tố poli  Ngoài ra một số polime có tên thường: TD: (-CH2-CH2-)n : polietilen (-NH-[CH2]5-CO-)n : policaproamit (-CF2-CF2-) : teflon  Polime thiên nhiên: tinh bột  Polime tổng hợp:  Polime trùng hợp: polietilen…  Polime trùng ngưng: nilon - 6  Polime bán tổng hợp: tơ visco…  Mạch không nhánh: amilozơ…  Mạch phân nhánh: amilopectin, glicogen…  Mạch mạng lưới không gian: cao su lưu hóa, nhựa bakelit…  Polime là chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.  Chất nhiệt dẻo: là polime khi nóng chảy cho chất lỏng nhớt, để nguội sẽ rắn lại.  Chất nhiệt rắn: là polime không nóng chảy khi đun mà bị phân hủy  Polime có tính dẻo: polietilen, polipropilen…  Polime có tính đàn hồi: polibutađien, poliisopren…  Polime dễ kéo thành sợi dai, bền: nilon – 6, xenlulozơ…  Polime trong suốt, không giòn: polimetylmetacrylat…  Polime có tính cách điện, cách nhiệt: polietilen, polivinyl clorua…  Polime bán dẫn: polianilin, polithiophen… 1.Phản ứng trùng hợp: Điều kiện: phân tử phải có liên kết bội hoặc vòng kém bền có thể mở ra TD: to,xt,p n CH2 CH CH2 CH n Cl Cl nCH2 nCH2 0 CH2 t , xt CH CH CH2 Na 1 CH2 CH2 n CH2 CH CH CH2 n nCH2 0 CH2 t , xt CH2 CH2 O n O Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử lớn (polime) 2.Phản ứng trùng ngưng: Điều kiện: trong phân tử phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng TD: nH2N-[CH2]5-COOH (-NH-[CH2]5-CO-)n + nH2O axit  -aminocaproic policaproamit Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác II. VẬT LIỆU POLIME: CHẤT DẺO TƠ  Chất dẻo là những vật liệu polime có  Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh, có tính dẻo. Thành phần chủ yếu của chất dẻo độ bền nhất định là polime  Đặc điểm: Phân tử polime trong tơ có mạch  Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp không phân nhánh, sắp xếp song sonh với nhau, Khái gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào mền, dai, không độc niệm nhau mà không tan vào nhau. Thành phần của vật liệu compozit gồm chất nền (polime) và chất độn  Vật liệu compozit có độ bền, độ chịu nhiệt tăng so với các polime thành phẩm.  Tơ thiên nhiên: bông, len, tơ tằm… Phân  Tơ hóa học loại  Tơ tổng hợp: tơ poliamit (nilon, capron …), tơ vinylic thế (vinilon, nitron…)  Tơ bán tổng hợp: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat… 1) Polietilen (PE): 1) Tơ nilon-6,6: t o nH2N(CH2)6 NH2  nHOOC(CH2)4COOH   n CH2 CH2 t ,xt,p CH CH 2 2 n hecxametylen-ñiamin axit añipic (HN(CH2)6  NH  CO  (CH2)4  CO)n  2nH2O Etilen P.E Nilon-6,6 (poli (hexametylen añipamit)) 2) Poli propilen (P.P): 2) Tơ nitron: (hay olon) to,xt,p o n CH2 CH n CH2 CH RCOOR',t CH2 CH CH2 CH Một số n n CH3 CH3 CN loại CN 3) Poli(vinyl clorua) (PVC): Vinyl xianua (Acrilonitrin) Tô nitron (olon) o 3) Tơ clorin: t ,xt,p n CH2 CH CH2 CH n Cl Cl o Vinyl clorua PVC poli(vinyl clorua) 4) Polivinyl axetat (P.V.A) 2 n CH2 CH to,xt,p CH3COO CH2 CH2 CH n + n Cl2 2 Cl CH3COO 5) Polistiren (P.S): to,xt,p n CH2 CH CH CH2 CH CH CH Cl CH2 C6H5 Cl Cl + n HCl 2 n 2 4) Tơ capron (nilon – 6): CH n nH2N  (CH 2 )5COOH  [  HN  (CH2 )5CO] n  nH 2O C6H5 6) Poli(metyl metacrylat): Thủy tinh hữu 5) Tơ polieste (lapsan): cơ (plexiglas) nHOOC COOH + nC2H4(OH)2 CH3 CH 3 o C C O CH2 CH2 O + 2nH2O n CH2 C t ,xt,p n CH2 C n O O COOCH3 COOCH3 6) Tơ visco: Metyl metacrylat Poli(metyl metacrylat) [C6H7O2(OH)3] n + n NaOH + n CS2 7) Poli tetra flo etilen (Teflon): [C6H7O2(OH)2O] n + nH2O xt,t o ,p nCF2  CF2 (CF2  CF2 )n 8) Cupren: xt,t o ,p nCH  CH (CH  CH)n 9) Poli fomanđehit: o xt,t ,p nCH2  O  (CH2  O)n 10) Poli(phenol fomanđehit) (PPF): Gồm ba dạng: nhựa novalac, nhựa rezol, nhựa rezit S S Na 7) Tơ axetat: 8) Tơ enang (nilon – 7): nH2N  (CH 2 )6COOH  [  HN  (CH 2 )6CO] n  nH 2O OH OH o n C + nHCHO t ,xt,p CH2 n + H2O Phenol andehit fomic Nếu anđehit fomic dư và xúc tác bazơ ñun noù ng, ñeånguoä i  nhựa rezit nhựa rezol   PVC dùng làm vật liệu cách điện, ống  Tơ nilon -6,6: dùng dệt vải may mặc, vải lót dẫn nước, vải che mưa… săm lốp xe, dệt bít tất, bện làm dây cáp, dây dù, Ứng đan lưới… dụng  Tơ nitron: dùng dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét CAO SU  Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi Khái Tính đàn hồi là tính bị biến dạng khi chịu lực tác dụng bên ngoài và trở lại dạng ban đầu khi niệm lực đó thôi tác dụng. Phân  Cao su thiên nhiên: poliisopren loại Cao su tổng hợp: Một số 1) Cao su buna-S: 4) Cao su isopren (cao su thiên nhiên): loại 3 o n CH2 CH CH CH2 + n CH CH2 t ,xt,p n CH2 CH CH CH2 to,xt,p CH3 CH2 CH CH CH2 CH CH2 CH2 n CH CH CH2 CH3 5) Cao su cloropren: 2) Cao su buna: n CH2 o Na, t nCH2  CH  CH  CH2   (CH2  CH  CH  CH2 )n buta-1,3-ñien Poli buta-1,3-ñien CH2 o n CH2 CH CH CH2 + n CH CH2 t ,xt,p CN CH CH CH2 CH CH2 CH CH CH2 to,xt,p Cl 3) Cao su buna-N: CH2 n CH CH CH2 Cl n n CN Ứng dụng  Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi, không dẫn điện và nhiệt, không thấm khí và nước, không tan trong nước, etanol, axeton… Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn, khó tan trong các dung môi hơn cao su thường B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MỨC ĐỘ BIẾT Câu 1: Poli(vinyl clorua) có công thức là A. (-CH2-CHCl-)n B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n. Câu 2: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 3: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 4: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren. Câu 5: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3. Câu 6 : Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit. C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit. Câu 7 : Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây ? A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 8: Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Câu 9: Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. 4 Câu 10 : Tên gọi của polime có ký hiệu PVC là A. poli vinylclorua. B. poli vinylclo. C. poli(vinyl clorua). D. poli (vinyl) clorua. Câu 11. Những vật liệu nào sau đây dùng làm chất dẻo: polietilen (1); nhựa phenolfoocmandehit (2); đất sét ướt (3); polivinylclorua(4) A. (1),(2),(4) B. (1),(2),(3),(4) C. (1),(2),(3) D. (1),(2) Câu 12. Polime có dạng cấu trúc: A. Mạch thẳng, không phân nhánh B. Mạch phân nhánh C. Mạng không gian D. A, B, C đều đúng Câu 13. Số mắt xích cấu trúc lặp lại trong phân tử lớn của polime được gọi là: A. Số xính của polime B. Hệ số polime hóa C. Yếu tố polime D. Khả năng polime hóa Câu 14: Trong số các tơ sợi sau đây (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) len, (4) tơ nilon-6,6, (5) tơ axetat, loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. 1,2,3 B. 3,4,5 C. 2,5 D. 1,2 Câu 15: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa A. HOOC-[CH2]4 –COOH và H2N-[CH2]4-NH2. B. HOOC-[CH2]4 –NH2 và H2N-[CH2]6-COOH. C. HOOC-[CH2]6 –COOH và H2N-[CH2]6-NH2. D. HOOC-[CH2]4 –COOH và H2N-[CH2]6-NH2. Câu 16: Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên ? A. Tính đàn hồi. B. không tan trong xăng và benzen. C. không thấm nước và khí. D. không dẫn điện và nhiệt. Câu 17: Các khái niệm nào sau đây là không đúng? A. Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài, mảnh với độ bền nhất định. B. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi. C. Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp chỉ có thành phần chính là polime. D. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo. Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp. B. Trùng hợp 2-metyl butadien-1,3 được cao su buna. C. Cao su Isopren có thành phần giống cao su thiên nhiên. D. Nhựa rezol được điều chế bằng cách đun nóng phenol với fomandehit lấy dư, xúc tác bazo. Câu 19: Dựa trên nguồn gốc thì trong các polime sau đây, polime nào thuộc loại polime tổng hợp? (1) sợi bông, (2) len , (3) cao su BuNa, (4) tơ capron, (5) tơ xenlulozo axetat, (6) tơ tằm, (7) tơ visco, (8) poli (vinyl clorua), (9) nilon-6,6; (10) đay. A. (1), (2), (7), (10). B. (2), (3), (4), (8). C. (3), (4), (8), (9). D. (5), (6), (7), 9). Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên. B. Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém bền được gọi là monome. C. Hệ số n mắt xích trong công thức polime gọi là hệ số trùng hợp. D. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng. 5 Câu 21: Nhựa PS được điều chế từ monome nào sau đây ? A. axit metacrylic. B. caprolactam. C. phenol. D. stiren. Câu 22: Polipropilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome có CTCT A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CH-Cl. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu23: Trong các polime dưới đây, những polime nào dùng làm Chất dẻo ? (1) PE, (2) PPF, (3) tơ nilon-6,6; (4) Cao su BuNa-S; (5) Poli (metyl metacrylat); (6) PVC. A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (2), (3), (6). C. (1), (2), (5), (6). D. (6), (3), (4), (5). Câu 24: Tìm phát biểu đúng: A. Amilopectin thuộc loại Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh. B. Tất cả các polime đều có tính dẻo. C. Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp có thành phần gồm chất nền và chất độn. D. Cao su thiên nhiên là polime của Buta-1,3 –đien. Câu 25: Tơ nilon-6,6 có công thức là: A. ( NH[CH2]5CO)n. B. ( NH[CH2]4 NHCO[CH2]6CO )n. C. ( NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO )n D. ( NHCH(CH3)CO )n Câu26: Tơ capron (nilon -6) có công thức là: A. ( NH[CH2]5CO)n. B. ( NH[CH2]6CO)n. C. ( NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO )n D. ( NHCH(CH3)CO )n MỨC ĐỘ HIỂU Câu 27: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 28: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH. Câu 29: Trong số các loại tơ sau: (1) (-NH-[CH2]6-NH-OC-[CH2]4-CO-)n 2) (-NH-[CH2]5-CO-)n ,(3) (C6H7O2(OOC-CH3)3)n Tơ nilon-6,6 là A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2). Câu 30: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 31: Tơ visco không thuộc loại A. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo. Câu 32: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp? A. nilon-6,6; nilon-6; tinh bột; polistiren B. polietilen; xenlulozơ; polibutadien; nilon-6,6 C. polietilen; tinh bột; polistiren; nilon-6 D. nilon-6; polistiren; polibutadien; nilon-6,6 6 Câu 33: Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào giữ nguyên mạch polime? t t A. nilon-6,6 + H2O  B. cao su buna + HCl    t t C. polistiren  D. rezol    Câu 34. Khi cho hai chất X và Y trùng ngưng tạo ra polime Z có công thức (-O-CH2-CH2-O-OC-C6H4-CO-)n Công thức của X, Y lần lượt là : A. HO-CH2-CH2-OH; HOOC-C6H4-COOH B. HO-CH2-COOH; HO-C6H4-COOH C. HOOC-CH2CH2-COOH; HO-C6H4-OH D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 35. Có thể phân biệt các đồ dùng làm bằng da thật và da nhân tạo (PVC) bằng cách nào sau đây A. So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn. B. So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo. C. Đốt hai mẫu da, mẫu da thật cho mùi khét, còn da nhân tạo không cho mùi khét. D. Dùng dao cắt ngang hai mẫu da, da thật ở vết cắt bị xơ, còn da nhân tạo thì nhẵn bóng. Câu 36. Trong các chất sau CH3 –CH = CH2 ; C6H12O6 (Glucozơ) , H2N – CH2 – COOH ; Cl – CH = CH2 . Những chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. CH3 –CH = CH2 và Cl –CH = CH2 B. CH3 –CH = CH2 và C6H12O6 C. H2N – CH2 – COOH và Cl –CH = CH2 D. H2N – CH2 – COOH và C6H12O6 Câu 37: Polipeptit ( - NH – CH2 – CO - )n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng A. axit β –amino propionic B. glixin C. alanin D. axit glutamic Câu 38: Khi giặt quần áo bằng nilon, len, tơ tằm. ta giặt: A. Bằng xà phòng có độ kiềm cao B. Bằng nước nóng. C. Bằng nước nóng có pha axit D. Bằng xà phòng có độ kiềm thấp, nước ấm. Câu 39: Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành polime dùng sản xuất cao su ? A. CH2=C=CH-CH3. B. CH C-CH2-CH3 0 0 0 0 CH2=C- CH=CH2 C. CH3 D. CH2=C =C- CH3 CH3 Câu 40: Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) sợi đay , (4) tơ axetat, (5) nilon-6,6, (6) tơ visco. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozo là: A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (5), (6). C. (1), (3), (4), (6). D. (2), (3), (4), (6). Câu 41: Poli (vinyl axetat) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp A. CH2= CHOCOCH3. B. C6H5-CH=CH2. C. CH2=CHCl. D. CH2=CH-COOCH3. Câu 42: Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp? A. Metyl metacrylat. B. Axit -aminoenantoic. C. Caprolactam. D. Buta-1,3-đien. 7 Câu 43: Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp ? A. Cao su BuNa-N. B. Cao su BuNa. C. Cao su Clopren. D. Cao su Isopren. Câu 44: Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng ? A. Phenol và Fomandehit. B. Buta-1,3-đien và Stiren. C. Axit ađipic và hexametylenđiamin. D. Axit -aminocaproic. Câu 45: Capron ( NH[CH2]5CO )n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng monome có công thức A. H2N[CH2]5COOH. B. H2N[CH2]6COOH. CH2 CH2 C=O C. H2N[CH2]6 NH2. D. CH2 CH2 CH2 N-H Câu 46: Cho các chất sau: Xenlulozo (1), PVC (2), amilopectin (3), Nhựa Bakelit (4), Cao su lưu hóa (5), Cao su isopren (6), PVC (7). Các chất thuộc loại Polime mạch không phân nhánh là: A. (1), (2), (6), (7). B. (1), (2), (5), (7). C. (1), (2), (4), (6). D. (7), (4), (5), (6). MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 47: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2. Câu 48: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114. Câu 49 :Clo hóa PVC thu được polime chứa 63,96 % Cl về khối lượng. trung bình cứ một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 50: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế theo sơ đồ.X  Y  Z  PVC. chất X là A. etan. B. butan. C. metan. D. propan. Câu 51: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren; clobezen; isopren; but-1-en. B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. C. 1,2-điclopropan; vinyl axetilen; vinyl benzen; toluen. D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. Câu 52: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4  C2H2  C2H3Cl  PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên, hiệu suất của cả quá trình là 50%) A. 224,0. B. 448,0. C. 286,7. D. 358,4. Câu 53: Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95%) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đọan như sau 15% 95% 90%   C2H2    C2H3Cl    PVC CH4  Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên ( đktc) ? A. 5589m3 B. 5883m3 C. 2941m3 D. 5880m3 8 Câu 54: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp? A. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin. B. Tơ capron từ axit ε- aminocaproic C. Tơ nilon - 6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic. D. Tơ lapsan từ etilenglicol và axit terephtalic. Câu 55: Cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Có khoảng bao nhiêu mắc xích isopren có một cầu nối lưu huỳnh -S-S-? A. 46. B. 47. C. 37. D. 36. Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy cho lần lượt đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m g, bình 2 có 100 g kết tủa. Giá trị của m là A. 9. B. 18. C. 36. D. 54 Câu 57 : Tính hệ số polime hóa của PVC, biết phân tử khối trung bình của nó là 250000 A. 2500 B. 3500 C. 4000 D. 5200 Câu 58 : Tên gọi các aminoaxit sinh ra khi thủy phân hoàn toàn peptit sau H2N – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – CO – NH – CH2 – COOH A. Valin, Alanin B. Glyxin, Alanin C. Glyxin, Valin D. Lysin, Alanin Câu 59: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit A. H2N-CH2-CH2-CONH-CH2-COOH B. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH C. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH D. H2N-CH2-CH2 CONH-CH2-CH2-COOH Câu 60: Có thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su Buna từ 5,8 tấn n-Butan. Hiệu suất của cả quá trình là 60%: A. 9 B. 3,48 C. 5,4 D. Kết quả khác Câu 61. Teflon là tên của một polime được dùng làm A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán. Câu 62: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin. Câu 63: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%) A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D.3,6 Câu 64: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000 Câu 65: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000 Câu 66: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là 9 A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. Câu 67: Khi nhiệt phân cao su thiên nhiên ta được monome nào sau đây? A/ Isopren B/ Buta-1,3-dien C/ Butilen D. 113 và 114. D/ Propilen Câu 68: Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ monome nào sau đây: A/ Vinyl clorua B/ Metyl acrilat C/ Metyl metacrylat D/ Propilen Câu 69: Polime nào sau đây không chứa nhóm –CO-NHA.nilon-6 B. tơ tằm C.polipeptit D.tơ nitron Câu 70: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng. A. Polietilen B. Poli(vinyl clorua) C. Caosu isopren. D. Xenlulozơ Câu 71: Cao su Buna không tham gia phản ứng nào trong số các phản ứng sau: A. Cộng H2 B. Với Cl2/as C. Cộng dd brôm D. Với dung dịch NaOH Câu 72: Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau: A. Đepolime hóa B. Tác dụng với Cl2/as C.Tác dụng với dung dịch NaOH D. Tác dụng với Cl2 khi có mặt xúc tác Câu 73: Cho sơ đồ CH4X Y Z  poli(vinyl ancol). Y là chất nào trong số các chất sau: A. CH3COOCH=CH2 B.CH3OOC-CH=CH2 C. C2H5OH D. CH3-COOH Câu 74: Khối lượng phân tử của một loại tơ capron bằng 16950 đ.v.C, của tơ ênăng bằng 21590đvC. Số mắc xích trong công thức phân tử của mỗi loại tơ trên lần lượt là : A. 120 và 160 B. 200 và 150 C. 150 và 170. 10 D. 170 và 180 Tải về bản full

Từ khóa » Nhựa Ps được điều Chế Từ Monome Nào Sau đây A. Axit Metacrylic. B. Caprolactam. C. Phenol. D. Stiren