Lý Thuyết Và Bài Tập Phát Âm Ed Có Đáp Án Violet, Bài Tập Trắc ...
Có thể bạn quan tâm
Phát âm “ed” là một trong những vấn đề gây khó khăn cho người học tiếng Anh, đặc biệt là với người mới bắt đầu. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách phát âm đuôi “ed”, cung cấp bài tập có đáp án chi tiết để bạn luyện tập.
I. Quy Tắc Phát Âm Đuôi “ed”
1. Đối với động từ có quy tắc (regular verbs)
Có 3 cách phát âm chính:
-
/t/ : Sau các động từ có tận cùng là: f, s, sh, ch, p, x và những động từ có âm cuối là “s”.
- Ví dụ: liked, stopped, laughed, watched, helped.
-
/id/ : Sau các động từ có tận cùng là: t, d.
- Ví dụ: needed, wanted, invited, mended.
-
/d/ : Áp dụng cho những trường hợp còn lại.
- Ví dụ: lived, studied, played, enjoyed, opened.
2. Đối với danh từ số nhiều
-
/s/ : Sau các từ có tận cùng là phụ âm không rung: f, k, p, th.
- Ví dụ: roofs, books, months.
-
/z/ : Sau các nguyên âm và phụ âm rung: b, g, m, n, d, l, r, v.
- Ví dụ: dogs, tables, pens, cars.
-
/iz/ : Sau các âm có tiếng gió: s, z, dz, tz, ch, sh, ge, x.
- Ví dụ: pages, watches, boxes, classes, dishes.
II. Bài Tập Phát Âm Đuôi “ed”
1. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:
1. | A. failed | B. reached | C. absorbed | D. solved | Đáp án: |
---|---|---|---|---|---|
2. | A. invited | B. attended | C. celebrated | D. displayed | Đáp án: |
3. | A. removed | B. washed | C. hoped | D. missed | Đáp án: |
4. | A. looked | B. laughed | C. moved | D. steped | Đáp án: |
5. | A. wanted | B. parked | C. stopped | D. watched | Đáp án: |
6. | A. laughed | B. passed | C. suggested | D. placed | Đáp án: |
7. | A. believed | B. prepared | C. involved | D. liked | Đáp án: |
8. | A. lifted | B. lasted | C. happened | D. decided | Đáp án: |
9. | A. collected | B. changed | C. formed | D. viewed | Đáp án: |
10. | A. walked | B. entertained | C. reached | D. looked | Đáp án: |
11. | A. watched | B. stopped | C. pushed | D. improved | Đáp án: |
12. | A. admired | B. looked | C. missed | D. hoped | Đáp án: |
13. | A. proved | B. changed | C. pointed | D. played | Đáp án: |
14. | A. helped | B. laughed | C. cooked | D. intended | Đáp án: |
15. | A. smoked | B. followed | C. titled | D. implied | Đáp án: |
16. | A. coughed | B. phoned | C. booked | D. stopped | Đáp án: |
17. | A. talked | B. looked | C. naked | D. worked | Đáp án: |
18. | A. developed | B. ignored | C. laughed | D. washed | Đáp án: |
19. | A. phoned | B. stated | C. mended | D. old-aged | Đáp án: |
20. | A. clapped | B. attracted | C. lifted | D. needed | Đáp án: |
21. | A. involved | B. believed | C. praised | D. locked | Đáp án: |
22. | A. remembered | B. cooked | C. closed | D. cleaned | Đáp án: |
23. | A. smiled | B. regarded | C. suggested | D. naked | Đáp án: |
24. | A. reversed | B. choked | C. played | D. sentenced | Đáp án: |
25. | A. minded | B. hated | C. exchanged | D. old-aged | Đáp án: |
26. | A. proved | B. looked | C. stopped | D. coughed | Đáp án: |
27. | A. dated | B. changed | C. struggled | D. agreed | Đáp án: |
28. | A. scaled | B. stared | C. phoned | D. hundred | Đáp án: |
29. | A. behaved | B. washed | C. clicked | D. approached | Đáp án: |
30. | A. worked | B. shopped | C. missed | D. displayed | Đáp án: |
31. | A. coughed | B. cooked | C. melted | D. mixed | Đáp án: |
32. | A. signed | B. profited | C. attracted | D. naked | Đáp án: |
33. | A. walked | B. hundred | C. fixed | D. coughed | Đáp án: |
34. | A. watched | B. practiced | C. introduced | D. cleaned | Đáp án: |
35. | A. passed | B. stretched | C. comprised | D. washed | Đáp án: |
36. | A. tested | B. clapped | C. planted | D. demanded | Đáp án: |
37. | A. intended | B. engaged | C. phoned | D. enabled | Đáp án: |
38. | A. married | B. sniffed | C. booked | D. coughed | Đáp án: |
39. | A. smiled | B. denied | C. divorced | D. agreed | Đáp án: |
40. | A. planned | B. developed | C. valued | D. recognized | Đáp án: |
41. | A. approved | B. answered | C. passed | D. uttered | Đáp án: |
42. | A. doubted | B. wedded | C. connected | D. passed | Đáp án: |
43. | A. managed | B. laughed | C. captured | D. signed | Đáp án: |
44. | A. washed | B. exchanged | C. experienced | D. mixed | Đáp án: |
45. | A. filled | B. added | C. started | D. intended | Đáp án: |
46. | A. wanted | B. booked | C. stopped | D. laughed | Đáp án: |
47. | A. booked | B. watched | C. jogged | D. developed | Đáp án: |
48. | A. kneeled | B. bowed | C. implied | D. compressed | Đáp án: |
49. | A. bottled | B. explained | C. trapped | D. betrayed | Đáp án: |
50. | A. laughed | B. stamped | C. booked | D. contented | Đáp án: |
2. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:
1. | A. proofs | B. books | C. points | D. days | Đáp án: |
---|---|---|---|---|---|
2. | A. helps | B. laughs | C. cooks | D. finds | Đáp án: |
3. | A. neighbors | B. friends | C. relatives | D. photographs | Đáp án: |
4. | A. snacks | B. follows | C. titles | D. writers | Đáp án: |
5. | A. streets | B. phones | C. books | D. makes | Đáp án: |
6. | A. cities | B. satellites | C. series | D. workers | Đáp án: |
7. | A. develops | B. takes | C. laughs | D. volumes | Đáp án: |
8. | A. phones | B. streets | C. books | D. makes | Đáp án: |
9. | A. proofs | B. regions | C. lifts | D. rocks | Đáp án: |
10. | A. involves | B. believes | C. suggests | D. steals | Đáp án: |
11. | A. remembers | B. cooks | C. walls | D. pyramids | Đáp án: |
12. | A. miles | B. words | C. accidents | D. names | Đáp án: |
13. | A. sports | B. plays | C. chores | D. minds | Đáp án: |
14. | A. nations | B. speakers | C. languages | D. minds | Đáp án: |
15. | A. proofs | B. looks | C. lends | D. stops | Đáp án: |
16. | A. dates | B. bags | C. photographs | D. speaks | Đáp án: |
17. | A. parents | B. brothers | C. weekends | D. feelings | Đáp án: |
18. | A. chores | B. dishes | C. houses | D. coaches | Đáp án: |
19. | A. works | B. shops | C. shifts | D. plays | Đáp án: |
20. | A. coughs | B. sings | C. stops | D. sleeps | Đáp án: |
21. | A. signs | B. profits | C. becomes | D. survives | Đáp án: |
22. | A. walks | B. steps | C. shuts | D. plays | Đáp án: |
23. | A. wishes | B. practices | C. introduces | D. leaves | Đáp án: |
24. | A. grasses | B. stretches | C. comprises | D. potatoes | Đáp án: |
25. | A. desks | B. maps | C. plants | D. chairs | Đáp án: |
26. | A. pens | B. books | C. phones | D. tables | Đáp án: |
27. | A. dips | B. deserts | C. books | D. camels | Đáp án: |
28. | A. miles | B. attends | C. drifts | D. glows | Đáp án: |
29. | A. mends | B. develops | C. values | D. equals | Đáp án: |
30. | A. repeats | B. classmates | C. amuses | D. attacks | Đáp án: |
31. | A. humans | B. dreams | C. concerts | D. songs | Đáp án: |
32. | A. manages | B. laughs | C. photographs | D. makes | Đáp án: |
33. | A. dishes | B. oranges | C. experiences | D. chores | Đáp án: |
34. | A. fills | B. adds | C. stirs | D. lets | Đáp án: |
35. | A. wants | B. books | C. stops | D. sends | Đáp án: |
36. | A. books | B. dogs | C. cats | D. maps | Đáp án: |
37. | A. biscuits | B. magazines | C. newspapers | D. vegetables | Đáp án: |
38. | A. knees | B. peas | C. trees | D. niece | Đáp án: |
39. | A. cups | B. stamps | C. books | D. pens | Đáp án: |
40. | A. houses | B. faces | C. hates | D. places | Đáp án: |
41. | A. names | B. lives | C. dances | D. tables | Đáp án: |
42. | A. nights | B. days | C. years | D. weekends | Đáp án: |
43. | A. pens | B. markers | C. books | D. rulers | Đáp án: |
44. | A. shakes | B. nods | C. waves | D. bends | Đáp án: |
45. | A. horse | B. tools | C. house | D. chairs | Đáp án: |
46. | A. faces | B. houses | C. horses | D. passes | Đáp án: |
47. | A. president | B. busy | C. handsome | D. desire | Đáp án: |
48. | A. sweets | B. watches | C. dishes | D. boxes | Đáp án: |
49. | A. dolls | B. cars | C. vans | D. trucks | Đáp án: |
III. Đáp Án
1. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:
1 – B, 2- D, 3 -A, 4- C, 5- B, 6 – C, 7 – D, 8- C, 9 -A, 10 – B, 11 – D, 12 – A, 13 – B, 14 – D, 15 – A, 16 – B, 17 – C, 18 – B, 19 – A, 20 -A, 21 – D, 22 – B, 23 – A, 24 – C, 25 – C. 26 – A, 27 – A, 28 – D, 29 – A, 30 – D, 31- C, 32- A, 33- B, 34 – D, 35- C, 36- B, 37- A, 38 – A, 39- C, 40 – B, 41- C, 42 – D, 43 – B, 44- B, 45- A, 46 – A, 47- C, 48 – D, 49 – C, 50 – D.
2. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:
1 – D, 2- D- 3 – D , 4- A, 5- B, 6 – B, 7 – D, 8 – A, 9 – B, 10 – C, 11 – B, 12 – C, 13 – A, 14 – C, 15 – C, 16 – B, 17 – A, 18 – A, 19 – D, 20 -B, 21 – B, 22 – D, 23 – D, 24 – D, 25 – A. 26 – B, 27 – D, 28 – C, 29 – B, 30 – C, 31- C, 32- A, 33- D, 34 – D, 35 – D, 36 – B, 37 – A, 38 – D, 39 – D, 40 – C, 41- C, 42 – C, 43 – A, 44- C, 45 – A, 46 – A, 47 – B, 48 – C, 49 – A, 50 – D.
Nguồn: https://truongxaydunghcm.edu.vn/
Có thể bạn quan tâm
- Công Thức Hóa Học Của Ozone Và Ứng Dụng Đa Dạng Trong Cuộc Sống
- Hướng Dẫn Mix Nhạc Đơn Giản Với 6 Bước Cơ Bản Cho Người Mới Bắt Đầu
- Luyện tập Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 12 Unit 6: Mệnh đề Quan hệ
- Hướng Dẫn Cách Snap Trong Truy Kích Chuẩn Xác Nhất
- Yamero là gì? Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng “Yamero” trong tiếng Nhật
- Bài Tập Tình Huống Luật Dân Sự Về Hợp Đồng
- Hướng dẫn cài đặt MPLAB X IDE chi tiết nhất
- Giải Mã Giấc Mơ Thấy Đi Ỉa: Điềm Báo May Mắn Hay Xui Xẻo?
- Hướng Dẫn Làm Xe Độ Line: Chia Sẻ Kinh Nghiệm Thực Tế Từ A-Z Cho Người Mới Qua Mỹ
- Khám Phá Microsoft Toolkit 2.7.3: Giải Pháp Kích Hoạt Windows và Office Miễn Phí
Từ khóa » Bài Tập Về đuôi Ed Có đáp án
-
200 Bài Tập Phát âm Ed Và S/es Có đáp án
-
Trắc Nghiệm Phát âm Tiếng Anh đuôi Ed Online
-
100 Câu Bài Tập Trắc Nghiệm Phát âm Hậu Tố Ed Và S/es (Có đáp án)
-
Bài Tập Phát âm S, Es, Ed Và Trọng âm (Có đáp án) | ELSA Speak
-
Bài Tập Phát âm S Es Ed Có đáp án - Daful Bright Teachers
-
25 Bài Tập Trắc Nghiệm Về Phát âm đuôi E/es Và Ed
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Phát âm S/es Ed Có đáp án
-
200 Bài Tập Phát âm Ed Và S/es Có đáp án - .vn
-
Lưu Ngay Bài Tập Phát âm S Z Iz Có đáp án
-
Bài Tập Phát âm Ed Online - Hỏi Đáp
-
Ngữ Pháp Và Bài Tập Phát âm -ed Trong Tiếng Anh Chuẩn Xác Nhất
-
Bài Tập Phát âm Ed Và Quy Tắc Và Bài Tập Phát âm -ed, -s, -es
-
Top 14 Bài Tập Về Cách Phát âm Ed S Es Có đáp án Mới Nhất Năm 2022