Lý Thuyết Và Bài Tập Về Kim Loại Tác Dụng Với Axit HNO3 H2SO4 đặc ...

Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo Dục - Đào Tạo
  4. >>
  5. Trung học cơ sở - phổ thông
Lý thuyết và bài tập về Kim loại tác dụng với axit HNO3 H2SO4 đặc có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.56 KB, 9 trang )

Gv: NG Th Hng Giang THPT ng AnCHUYấN 13: BI TON KIM LOI TC DNG VI AXITi vi H2SO4 c, HNO3 (axit cú tớnh oxi húa mnh)KL (tr Au, Pt) + HNO3 / H2SO4 .núng mui + sn phm kh + H2OSn phm kh:NO2: khớ mu nõu NO: khớ khụng mu hoỏ nõu trong khụng khớN2O: khớ khụng mu, gõy ci (khớ ci)N2: khớ khụng mu, hi nh hn khụng khớNH4NO3: khụng to ra khớ, cho kim vo cú khớ thoỏt raSO2: khớ mựi hcS: cht rn mu vngH2S : khớ mựi trng thi- Kim loi cú nhiu s oxi húa khỏc nhau khi phn ng vi H2SO4 c, HNO3 s t soxi húa cao nht- Nu axit l HNO3 c núng, sn phm kh l NO2- Nu axit l HNO3 loóng, sản phẩm khử phụ thuộc vào kim loại và nồngđộ axit: kim loại càng mạnh, axit càng loãng, N+5 bị khử càngthấp : N+2 (NO) ; N+1 (N2O) ; No (N2) hoc N-3 (NH4+)- Mt s kim loi b th ng trong HNO3 v H2SO4 c ngui: Fe, Al, Cr, Mn...- Phng phỏp bo ton electron.KL (tr Au, Pt) + HNO3 / H2SO4 .núng mui + sn phm kh + H2Os mol e kim loi nhng = s mol e N+5 nhn nKL.hoỏ tr = nsp kh.s e nhn- Nu bi yờu cu tớnh lng axit phn ng, ỏp dng cụng thc sau:M + HNO3 M(NO3)n + sn phm kh + H2OnHNO3 = nNO3- to mui + nN trong sn phm kh= nKL.hoỏ tr + nN trong sn phm kh= nsn phm kh.enhn + nN trong sn phm khGv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An- Nếu đề bài yêu cầu tính khối lượng muối trong dung dịch, áp dụng công thức sau:mmuốimmuối nitrat= mkim loại + manion tạo muối= mkim loại + Σnsp khử.enhận.62= mkim loại + ΣnKL.hoá trị.62mmuối sunfat= mkim loại1+ 2 Σnsp khử.enhận.96KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT CÓ TÍNH OXI HOÁ MẠNHHoà tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO 3 loãng thu đượchỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã hoà tan là:A. 0,56gB. 0,84gC. 2,8gD. 1,4gCâu 2:Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 thấy tạo ra 11,2 lithỗn hợp 3 khí NO, N2O, N2 (đktc). Tỉ lệ số mol nNO : nN2O : nN2 = 1 : 2 : 2. Giá trịcủa m là:A. 1,68 gB. 2,7 gC. 16,8 gD. 35,1 gCâu 3:Hoà tan hết a gam Cu trong dung dịch HNO 3 loãng thì thu được 1,12 lithỗn hợp khí NO và NO2 ở đktc, có tỉ khối so với H2 là 16,6. Tìm a?A. 3,20B. 3,84C. 4,16D. 5,12Câu 1:Hòa tan hết 12g hợp kim sắt và đồng bằng dung dịch HNO 3 đặc nóng thuđược 11,2 lít khí NO2 (duy nhất, ở đktc). Hàm lượng sắt trong hợp kim là:A. 46,67%B. 50%C. 53,33%D. 30%Câu 5:Hoà tan hết 7,44 gam hỗn hợp Al và Mg trong thể tích vừa đủ 500 mldung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch A và 3,136 lít hỗn hợp 2 khí không màucó khối lượng 5,18g, trong đó có 1 khí hoá nâu trong không khí. Tính thành phầntrăm khối lượng kim loại trong hỗn hợp ban đầu?A. 27,42%; 72,58%B. 37,42%; 62,58%Câu 4:C. 22,42%; 77,58%D. 32,42%; 67,58%Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phảnứng kết thúc sinh ra 3,36 lit khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên vào một lượngdư dung dịch HNO3 đặc nguội, sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lit khí NO 2(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là:Câu 6:Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường AnA. 10,5B. 11,5C. 12,3D. 15,6Câu 7:Hòa tan hoàn toàn 9,92g hỗn hợp gồm Fe và FeO trong dung dịch HNO 3loãng dư thu được 2,688 lít khí NO (duy nhất, đktc). Thành phần % khối lượng củaFe và FeO trong hỗn hợp là:A. 56,45%; 43,55%B. 67,74%; 32,265%C. 50,81%; 49,19%D. Đáp án khácCâu 8:Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X trong dung dịch HNO3 dư thu được0,224 lit khí nitơ duy nhất (đktc). Xác định kim loại X.A. MgB. CuC. FeD. ZnCâu 9:Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO 3 dư thuđược 8,96 lit (đktc) hỗn hợp khí gồm NO 2 và NO có tỉ lệ thể tích là 3 : 1. Xác địnhkim loại M.A. AlB. CuC. FeD. ZnCâu 10:Cho 13,5 gam một kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3,thu được 5,6 lit (đktc) một hỗn hợp khí gồm NO và N 2O có tỉ khối đối với hidrobằng 19,2. Xác định kim loại M.A. AlB. CuC. FeD. ZnHoà tan hoàn toàn 62,1 gam kim loại M vào dung dịch HNO 3 (loãng, dư)thu được 16,8 lit (đktc) hỗn hợp khí N2 và N2O có tỉ khối hơi so với H2 là 17,2. Tìmkim loại M.A. AlB. CuC. FeD. ZnCâu 12:Cho 4,59 gam Al tác dụng với HNO 3 giải phóng ra hỗn hợp khí NO, N 2Ocó tỉ khối hơi so với H2 là 16,75. Tính thể tích khí NO và thể tích của khí N 2O ởđktc.A. 1,344 lit và 0,672 litB. 2,016 lit và 0,896 litC. 1,792 lit và 0,672 litD. 2,016 lit và 0,672 litCâu 13:Hoà tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,25 mol Al trong dung dịch HNO 3dư thu được hỗn hợp khí A gồm NO và NO 2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1. Thểtích của hỗn hợp A (đktc) là:A. 1,28 litB. 8,64litC. 10,08 litD. 12,8 litCâu 14: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dungdịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 :3. Thể tích hỗn hợp A ở đktc là:A. 1,368 lítB. 2,737 lítC. 2,224 lítD. 3,3737 lítCâu 11:Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường AnCho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng, thuđược 940,8ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối hơi đối với H 2bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là:A. N2O và FeB. N2O và AlC. NO2 và AlD. NO và MgCâu 16:Để 27 gam Al ngoài không khí, sau một thời gian được 39,8 gam hỗn hợpX (gồm Al và Al2O3). Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng, dưtạo thành V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là:A. 10,8B. 15,68C. 31,16D. 33,61Câu 17:Hoàn tan hoàn toàn 5,4 gam Al vào dung dịch HNO3 dư, thu được dungdịch A và 1,344 lit khí X (đktc). Xác định X.A. NO2B. N2OC. N2D. NH4NO3Câu 18:Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào dung dịch HNO 3 dư thu được dungdịch A và 6,72 lit (đktc) hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X, với tỉ lệ thể tích là1 : 1. Xác định khí X.A. NO2B. N2O3C. N2OD. N2Câu 19:Cho 12,6 g hỗn hợp Mg và Al có tỉ lệ số mol 3 : 2 tác dụng với dung dịchH2SO4 đặc nóng vừa đủ thu được 0,15 mol sản phẩm có lưu huỳnh. Xác định sảnphẩm trên là SO2, S hay H2S?A. SO2B. SC. H2SD. Khôngxác định đượcCâu 20:Hoà tan 13,92 gam Fe3O4 bằng dd HNO3 dư thu được 448 ml khí N xOy(duy nhất, ở đktc). Xác định NxOy.A. NO2B. N2O3C. NOD. N2OXác định lượng axit phản ứngCâu 21: Cho 1,92g Cu hòa tan vừa đủ trong HNO 3 thu được V lit NO (duy nhất, ởđktc). Thể tích V và khối lượng HNO3 đã phản ứng:A. 0,448lit; 5,04g B. 0,224lit; 5,84g C. 0,112lit; 10,42g D. 1,12lit; 2,92gCâu 22:Cho 13,5 gam nhôm tác dụng vừa đủ với 0,95 lit dung dịch HNO3, phảnứng tạo ra muối nhôm và một hỗn hợp khí gồm NO và N 2O có tỉ khối hơi đối vớihidro bằng 19,2. Tính nồng độ mol của dd HNO3.A. 0,5MB. 1,5MC. 2,0MD. 2,5MCâu 23:Hoà tan 1 hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B trong dung dịch HNO 3 loãng.Kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y gồm 0,1 mol NO, 0,15 mol NO 2 và 0,05mol N2O. Biết rằng không có phản ứng tạo ra NH4NO3. Số mol HNO3 đã phản ứnglà:A. 1,2B. 0,75C. 0,9D. 1,05Câu 15:Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường AnCho m gam Al tác dụng với 150 ml dung dịch HNO 3 a (M) vừa đủ thuđược khí N2O duy nhất và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được (m+18,6)gmuối. Tính a?A. 0,5B. 1,5C. 2,0D.Câu 24:2,5Hoà tan 12,8 gam kim loại hoá trị II trong một lượng vừa đủ dd HNO 360% (d = 1,387g/ml) thu được 8,96 lit (đktc) một khí duy nhất màu nâu đỏ. Xácđịnh tên kim loại và thể tích dd HNO3 đã phản ứng.A. Cu; 60,56ml B. Cu; 56,60mlC. Zn; 60,56mlD. Zn; 56,60mlCâu 26:Cho 4,68 gam hỗn hợp Al và Mg có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1 vàodung dịch HNO3 3,78% (d=1,02g/ml) có khí N2O duy nhất bay ra thì phải dùng tốithiểu V lit dung dịch HNO3. Giá trị của V là:A. 900,2B. 911,3C. 943,1D. 980,4Câu 27:Hoàn tan hoàn toàn 5,4 gam Al vào vừa đủ 300 ml dd HNO 3 2,5M, thuđược dd A và khí X. Xác định X.A. NO2B. N2OC. N2D.NH4NO3Câu 28: Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 đậm đặc thấy có49 gam H2SO4 tham gia phản ứng tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là:A. SO2B. SC. H2SD. SO2, H2SCâu 25:Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, saumột thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Y vào dungdịch HNO3 dư, thu được 0,672 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số molHNO3 đã phản ứng là:A. 0,12B. 0,14C. 0,16D. 0,18Xác định khối lượng muốiCâu 30:Hoà tan hoàn toàn 15,9 gam hỗn hợp 3 kim loại Cu, Mg, Al bằng dungdịch HNO3 thu được 6,72 lit khí NO (duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạndung dịch Z thu được bao nhiêu muối khan?A.17,7 gB. 71,7 gC. 77,1 gD. 53,1 gCâu 31: Hòa tan hết 16,3 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al và Fe trong dungdịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,55 mol SO 2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khốilượng chất rắn khan thu được là:A. 51,8 gB. 55,2gC. 69,1 gD. 82,9 gCâu 29:Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường AnCho tan hoàn toàn 58g hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Ag trong dd HNO 3 thuđược 0,15 mol NO, 0,05 mol N 2O và dung dịch D (không có NH 4NO3). Cô cạndung dịch D, khối lượng muối khan thu được là:A. 89,8 gB. 110,7 gC. 116,9 gD. 120,4 gCâu 32:Cho 1,35 gam hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO 3 dư được1,12 lit hỗn hợp NO và NO2 có khối lượng mol trung bình là 42,8 (thể tích khí đo ởđktc, không có sản phẩm khử khác). Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là:A. 4,24 gB. 5,69gC. 7,28 gD. 9,65 gCâu 34: Hòa tan hoàn toàn 100 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Ag trong dd HNO 3(dư). Kết thúc phản ứng thu được 13,44 lit hỗn hợp khí Y gồm NO 2, NO, N2O theotỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 2 : 1 và dd Z (không chứa NH 4NO3). Cô cạn Z thuđược m gam muối khan. Giá trị của m và số mol HNO3 phản ứng là:Câu 33:A. 205,4g và 2,5molB. 199,2g và 2,4molC. 205,4g và 2,4molD. 199,2g và 2,5molHoà tan hoàn toàn 15,3 gam hỗn hợp 2 kim loại A (hoá trị 2) và kim loạiB (hoá trị 3) vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 5,6 lit hỗn hợp khí NO và N 2Ocó tỉ khối hơi so với hidro là 19,2 (khí đo ở đktc, không có sản phẩm khử khác). Côcạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan?A. 87,7 gB. 92,5 gC. 99,7 gD. 108,3 gCâu 36:Hòa tan hoàn toàn 3,6g Mg trong dung dịch HNO 3 loãng thu được dungdịch A không thấy khí thoát ra. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch A lại thấycó khí mùi khai bay lên. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị mlà:A. 22,2gB. 25,2gC. 31,5gD. 36gCâu 37:Hòa tan hoàn toàn 5,4g Mg vào 100 ml dung dịch HNO3 aM vừa đủ thuđược 2,016 lít khí NO (đktc) và dung dịch A cô cạn A thu được m gam muối khan.Giá trị m và a là:A. 33,3 và 5,4B. 33,3 và 5,85C. 35,1 và 5,4D. 35,1 và 5,85Câu 38:Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dd HNO 3 dư. Sau khi phản ứng xảy rahoàn toàn, thu được 0,896 lit khí NO (đktc) và dd X. Khối lượng muối khan thuđược khi làm bay hơi dung dịch X là:A. 6,52B. 8,88C. 13,32D. 13,92Câu 35:Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường AnHòa tan hoàn toàn 7,29g Al trong dd HNO3 thu được 1,68 lít hỗn hợp khíB gồm (N2; N2O) (đktc) có khối lượng là 2,58g và dung dịch A. Cô cạn dung dịch Athu được m gam muối khan. Giá trị m là:A. 57,51gB. 50,07gC. 58,71gD. Đáp án khácCâu 40: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thuđược dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2O và N2. Tỉkhối của hỗn hợp khí Y so với khí H 2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gamchất rắn khan. Giá trị của m là:Câu 39:A. 38,34 gam106,38 gamB. 34,08 gamC. 97,98 gamD.Cho 29 gam hỗn hợp Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950ml dung dịchHNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lit hỗn hợp khí X (đktc)gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là:A. 91,00B. 97,20C. 98,20D. 98,75Câu 42:Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N 2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối củaX so với H2 bằng 18. Giá trị của m làA. 17,28B. 19,44C. 18,90D. 21,60Phản ứng của kim loại với 2 chất oxi hoáCâu 43: Chia hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn thành 2 phần bằng nhau:- Phần 1: tác dụng với HCl dư được 0,15 mol H2- Phần 2: cho tan hết trong dung dịch HNO3 dư được V lit NO (sản phẩm khử duynhất). V có giá trị là:Câu 41:A. 2,24B. 3,36C. 4,48D. 5,6Chia 10 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn thành 2 phần bằng nhau:- Phần 1: đốt cháy hoàn toàn trong oxi dư thu được 21 gam hỗn hợp oxit- Phần 2: Hoà tan trong HNO3 đặc nóng dư, được V lit NO2 (sản phẩm khử duynhất). V có giá trị là:Câu 44:A. 22,489,6Câu 45:bằng nhau.B. 30,8C. 44,8D.Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại A, B có hoá trị không đổi thành 2 phầnGv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An- Phần 1: tan hết trong dung dịch HCl, tạo ra 1,792 lit H2 (đktc)- Phần 2: nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit.Giá trị của m là:A. 1,56 gam4,68 gamB. 2,64 gamC. 3,12 gamD.Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R 1, R2 có hóa trị x, y không đổi (R 1 và R2không tác dụng với nước và đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học). Cho hỗnhợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO 4 dư, lấy Cu thu được cho phản ứnghoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lit NO duy nhất (đktc). Nếu chohỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với HNO3 thì thu được N2 với thể tích là:A. 0,336 litB. 0,2245 litC. 0,448 litD. 0,112 litCâu 47:Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau mộtthời gian thu được chất rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịchBa(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng với dd HNO 3 dư thuđược V lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:A. 2,24B. 3,36C. 4,48D.6,72Bài toán cho kim loại tác dụng với dung dịch hỗn hợp axit HNO3, H2SO4Câu 48:Hòa tan 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và Al vào dung dịch Ygồm HNO3 và H2SO4 đặc thu được 0,1 mol mỗi khí SO 2, NO, NO2, N2O. Phần trămkhối lượng của Al và Mg trong X lần lượt là:A. 63% và 37%. B. 36% và 64%. C. 50% và 50%. D. 46% và 54%.Câu 49:Cho 18,4 g hỗn hợp kim loại A, B tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồmHNO3 đặc và H2SO4 đặc, nóng thấy thoát ra 0,3 mol NO và 0,3mol SO2. Cô cạndung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn thu được là:A. 103gB. 63,3gC. 79,6gD. 84,4gCâu 50:Hòa tan 3 gam hỗn hợp A gam kim loại R hòa trị I và kim loại hóa trị II Mvới hỗn hợp dung dịch chứa HNO3 và H2SO4 đặc nóng, thu được 2,94 gam hỗn hợpkhí Y gồm NO2 và SO2. Thể tích của Y là 1,344 lít (đktc). Khối lượng muối khanthu được là:A. 6,36g.B. 7,06g.C. 10,56g.D. 12,26g.Câu 51:Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lítkhí NO. Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5MCâu 46:Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường Anthoát ra V2 lít khí NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất các thể tích khí đo trongcùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là:A. V2 = V1.B. V2 = 2,5V1.C. V2 = 2V1.D. V2 = 1,5V1.Câu 52:Cho 12,9 gam hỗn hợp Mg và Al phản ứng với 100 ml dung dịch hỗn hợp2 axit HNO3 4M và H2SO4 7M thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO và N2O ( khôngcó sản phẩm khử khác). Thành phần % theo khối lượng của Al trong hỗn hợp đầulà:A. 62,79%B. 52,33%C. 41,86%D. 83,72%Câu 53:Hòa tan hoàn toàn 14,8g hỗn hợp kim loại Fe và Cu vào lượng dư dungdịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đậm đặc, nóng. Sau phản ứng thu được 10,08 lít khíNO2 và 2,24 lít SO2 (đktc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp:A. 5,6gB. 8,4gC, 18gD. 18,2g

Tài liệu liên quan

  • LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VỀ TỪ LOẠI LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VỀ TỪ LOẠI
    • 8
    • 25
    • 2,001
  • một số bài tập về kim loại tác dụng với axit một số bài tập về kim loại tác dụng với axit
    • 3
    • 13
    • 314
  • BÀI TAP VE KIM LOAI TAC DUNG AXIT HNO3, HCl H2SO4 BÀI TAP VE KIM LOAI TAC DUNG AXIT HNO3, HCl H2SO4
    • 5
    • 5
    • 138
  • Bài toán về kim loại tác dụng với dung dịch muối potx Bài toán về kim loại tác dụng với dung dịch muối potx
    • 4
    • 1
    • 36
  • Hệ thống bài tập và bài giải về kim loại tác dụng với axit pot Hệ thống bài tập và bài giải về kim loại tác dụng với axit pot
    • 27
    • 2
    • 56
  • Bài tập về kim loại tác dụng với axit pps Bài tập về kim loại tác dụng với axit pps
    • 5
    • 1
    • 9
  • Bài tiểu luận hóa học đề tài Bài tiểu luận hóa học đề tài "Hệ thống bài tập và bài giải về kim loại tác dụng với muối" pptx
    • 19
    • 1
    • 9
  • DẠNG 2: DẠNG BÀI TẬP NHIỀU KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI MỘT MUỐI VÀ MỘT KIM LOẠI docx DẠNG 2: DẠNG BÀI TẬP NHIỀU KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI MỘT MUỐI VÀ MỘT KIM LOẠI docx
    • 2
    • 1
    • 9
  • SKKN Phương pháp giải một số bài tập về kim loại tác dụng với dung dịch axit SKKN Phương pháp giải một số bài tập về kim loại tác dụng với dung dịch axit
    • 47
    • 1
    • 1
  • li thuyet va bai tap ve kim loai tac dung voi dd muoi li thuyet va bai tap ve kim loai tac dung voi dd muoi
    • 7
    • 483
    • 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(48.89 KB - 9 trang) - Lý thuyết và bài tập về Kim loại tác dụng với axit HNO3 H2SO4 đặc có đáp án Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Bài Tập Kim Loại Tác Dụng Với Hno3 Và H2so4