Lý Thuyết Và Các Dạng Bài Tập Phép Nhân Lớp 2

Share

Lên lớp 2 các con sẽ được làm quen với phép nhân. Một trong những kiến thức cơ bản và quan trọng nhất trong toán học. Dưới đây là tổng hợp phần lý thuyết về phép nhân lớp 2 và các bài tập tham khảo.

Các Nội Dung Chính

  • Lý thuyết phép nhân lớp 2
  • Các dạng bài tập về phép nhân lớp 2
  • Tổng hợp các dạng bài tập phép nhân lớp 2
  • B bổ sung bài tập Phép nhân lớp 2
  • C. Một số bài tập về phép nhân, bảng nhân 2, 3, 4, 5
  • Phần mềm giúp bé học và làm bài tập toán hiệu quả

Lý thuyết phép nhân lớp 2

phép nhân lớp 2
Kiến thức phép nhân lớp 2

– Hiểu mối quan hệ giữa tổng của các số hạng giống nhau với phép nhân.

– Biết cách viết , đọc và tính kết quả của phép nhân.

  • Phần Mềm Học Toán Lớp 2 Miễn Phí – 5 Phần Mềm Tốt Nhất Hiện Nay

Các dạng bài tập về phép nhân lớp 2

Dưới đây là ba dạng toán phép nhân lớp 2 phổ biến nhất

Dạng 1: Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân

– Xác định giá trị của từng số hạng.

– Xác định số lượng số hạng bằng nhau trong tổng cho trước.

– Lấy hai số vừa tìm được nhân với nhau.

Ví dụ:

2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4

Dạng 2: Tính giá trị của phép nhân

– Em nhẩm theo phép cộng các số giống nhau để tìm được giá trị của phép nhân cần tìm.

Ví dụ:

2 x 4 = 2 + 2 + 2 + 2 = 8

Vậy 2 x 4 = 8

Dạng 3: Toán đố

– Đọc và phân tích đề: Bài toán thường cho giá trị các số giống nhau, yêu cầu tìm giá trị của một số nhóm.

– Tìm cách giải của bài toán: Muốn tìm giá trị của một số nhóm, ta thường lấy giá trị của một số hạng nhân với số nhóm.

– Trình bày bài toán.

– Kiểm tra lại lời giải và kết quả em vừa tìm được.

Ví dụ:

Mỗi con gà có 2 chân. Năm con gà như vậy sẽ có mấy chân?

Cách giải:

Năm con gà như vậy có số chân là:

2 x 5 = 10 (chân)

Đáp số: 10 chân.

Trên đây là các dạng bài tập về phép nhân lớp 2 giờ chúng ta sẽ cùng thực hành với các bài tập bên dưới nha

Tổng hợp các dạng bài tập phép nhân lớp 2

Bài 1: Thay các biểu thức sau thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả:

a) 4 x 5 + 4 = ………………………………………………………………

b) 5 x 3 + 5 = ……………………………………………………………….

Bài 2: Viết mỗi biểu thức sau đây thành tích hai thừa số:

a) 6 x 2 + 6 x 5 = ………………………………………………………………..

b) 3 x 2 + 3 x 4 = ………………………………………………………………..

Bài 3: Tính:

4 x 5 + 18 4 x 6 + 70 3 x 4 – 8 4 x 7 – 3 x 3

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

Bài 4: Viết các phép cộng sau thành phép nhân:

a) 3 + 3 + … + 3 = …………………..

Có 9 số hạng

b) 8 + 8 + … + 8 + 8 = ……………..

Có 9 số hạng

c) a + a + … + a + a = ……………..

Có 7 số hạng

d) b + b + … + b + b = ……………..

Có n số hạng

Bài 5: An, Bình mỗi bạn viết thư­ cho 4 bạn: Hồng, Lan, Cúc, Huệ. Hỏi tất cả có bao nhiêu bức thư­?

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

Bài 6: Có ba bạn, mỗi bạn mua 1 viên bi đỏ, 1 viên bi xanh. Hỏi 3 bạn mua bao nhiêu viên bi?

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

Bài 7 : Tìm 2 số có tích bằng 9 và có hiệu bằng 0.

– Ta có: …………………………………………………………………………….

– Mà: ………………………………………………………………………………..

– Vậy 2 số cần tìm là:…………………………………………………………….

Bài 8: Viết các số sau thành tích của 2 số:

6 = ………………….. 10 = ………………….. 12 = ……….. . ……………

8 = ………………….. 24 = …………………. 30 = …………. …………

  • Chương Trình Toán Lớp 2 – Tóm Tắt Những Nội Dung Quan Trọng Nhất
  • Bài Tập Toán Tìm X Lớp 2 Nâng Cao – 27 Đề Bài Hay Nhất Cho Bé

B bổ sung bài tập Phép nhân lớp 2

Bài 1: Thay các biểu thức sau thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả:

a) 4 x 5 + 4 = ………………………………………………………………

b) 5 x 3 + 5 = ……………………………………………………………….

Bài 2: Viết mỗi biểu thức sau đây thành tích hai thừa số:

a) 6 x 2 + 6 x 5 = ………………………………………………………………..

b) 3 x 2 + 3 x 4 = ………………………………………………………………..

Bài 3: Tính:

4 x 5 + 18 4 x 6 + 70 3 x 4 – 8 4 x 7 – 3 x 3

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

Bài 4: Viết các phép cộng sau thành phép nhân:

a) 3 + 3 + … + 3 = …………………..

Có 9 số hạng

b) 8 + 8 + … + 8 + 8 = ……………..

Có 9 số hạng

c) a + a + … + a + a = ……………..

Có 7 số hạng

d) b + b + … + b + b = ……………..

Có n số hạng

Bài 5: An, Bình mỗi bạn viết thư­ cho 4 bạn: Hồng, Lan, Cúc, Huệ. Hỏi tất cả có bao nhiêu bức thư­?

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

Bài 6: Có ba bạn, mỗi bạn mua 1 viên bi đỏ, 1 viên bi xanh. Hỏi 3 bạn mua bao nhiêu viên bi?

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

Bài 7 : Tìm 2 số có tích bằng 9 và có hiệu bằng 0.

– Ta có: …………………………………………………………………………….

– Mà: ………………………………………………………………………………..

– Vậy 2 số cần tìm là:…………………………………………………………….

Bài 8: Viết các số sau thành tích của 2 số:

6 = ………………….. 10 = ………………….. 12 = ……….. . ……………

8 = ………………….. 24 = …………………. 30 = …………. …………….

Xem thêm: Phép Trừ Có Nhớ Lớp 2 – 6 Cách Tính và Bài Tập Tham Khảo

C. Một số bài tập về phép nhân, bảng nhân 2, 3, 4, 5

Câu 1: Viết các tổng sau thành tích:

a. 2 + 2 + 2 +2 + 2

b. 4 + 4 + 4 + 4

c. 5 + 5 + 5 + 5 + 5

Câu 2: Viết các tích dưới dạng tổng của các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả.

a. 2 x 6

b. 8 x 3

c. 7 x 4

Câu 3: Thay các biểu thức dưới đây thành tổng của các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả.

a. 4 x 3 + 4

b. 3 x 4 + 3

c. 5 x 2 + 5

Câu 4: Viết mỗi biểu thức sau đây thành tích của hai thừa số:

a. 4 x 3 + 4 x 2

b. 3 x 5 + 3 x 3

Câu 5: Không tính kết quả của mỗi biểu thức. Hãy điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống.

a. 4 x 3…….4 + 4 + 4 + 4

b. 2 x 4…….2 + 2 + 2 + 2

c. 5 x 4…….5 + 5 + 5

Câu 6: Tính:

a. 3 x 4 + 15

b. 5 x 6 + 28

c. 4 x 8 – 17

Câu 7: Điền Số thích hợp và ô trống.

30 < 4 x ……… < 35

Đáp án

Câu 1:

a. 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 5

b. 4 + 4 + 4 + 4 = 4 x 4

c. 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 5

Câu 2:

a. 2 x 6 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 12

b. 8 x 3 = 8 + 8 + 8 = 24

c. 7 x 4 = 7 + 7 + 7 + 7 = 28

Câu 3:

a. 4 x 3 + 4 = 4 + 4 + 4 + 4 = 16

b. 3 x 4+3 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15

c. 5 x 2 = 5 + 5 + 5= 15

Câu 4:

a. 4 x 3 + 4 x 2 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 4 x 5

b. 3 x 5 + 3 x 3 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 8

Câu 5:

a. 4 x 3 < 4 + 4 + 4 + 4

b. 2 x 4 = 2 + 2 + 2 + 2

c. 5 x 4 > 5 + 5 + 5

Câu 6:

a. 3 x 4 + 15

= 12 + 15

= 27

b. 5 x 6 + 28

= 30 + 28

= 58

c. 4 x 8 – 17

= 32 – 17

= 15

Câu 7:

30 < 4 x 8 < 35

Phần mềm giúp bé học và làm bài tập toán hiệu quả

Monkey Math là một sản phẩm của đại gia đình Monkey với những sản phẩm mà nhiều phụ huynh đã quen thuộc như Monkey Junior, Monkey Stories hay Vmonkey.

Monkey Math được xây dựng theo chương trình GDPT Mới cho trẻ Mầm non & Tiểu học với tinh thần “Toán học cho mọi trẻ em”. Ba mẹ hãy cùng tìm hiểu về chương trình học của Monkey Math trước khi giúp con học nhé.

Với 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề, chương trình học của Monkey Math xây dựng bám sát Chương trình Giáo Dục Phổ Thông Mới cho trẻ Mầm non và Tiểu học. Cụ thể hơn, 7 chuyên đề (6 chuyên đề cơ bản, 1 chuyên đề nâng cao) trong ứng dụng học tập Monkey Math bao gồm:

– Đếm và Tập hợp số (Count & Cardinality),

– Phép tính và Tư duy Đại số (Operations and Algebraic Thinking),

– Số và Phép tính hệ Thập phân (Number & Operations in Base Ten),

– Đo lường (Measurement),

– Không gian và thời gian (Space & Time),

– Hình học (Geometry),

– (Chuyên đề nâng cao) Dữ liệu và đồ thị (Data & Graphs)

 Phụ huynh có thể mua Monkey Math bằng cách click và nút bên dưới để được hưởng ưu đãi vì nuoicondung là đối tác của Monkey Math

  1. Giảm 40% Học Phí: học phí gốc 832.000đ chỉ còn 499.000đ
  2. Tặng sách bài tập cho bé
>Nhận Hết Các Ưu Đãi Trên
5/5 - (4 votes)

Nếu ba mẹ thấy hữu ích hãy chia sẻ:

  • Email

Related

Từ khóa » Toán Tính Nhân Lớp 2