M54.5: Đau Cột Sống Thắt Lưng - Mã Bệnh ICD 10
Có thể bạn quan tâm
TÌM KIẾM
Tra cứu Mã Danh Mục Y Tế Trang chủ M00-M99 M40-M54 M54.5: Đau cột sống thắt lưng
VỀ CHÚNG TÔITra cứu mã danh mục y tế là website giúp tra cứu thông tin mã y tế dễ dàng, tiện lợi, nhanh chóng và miễn phí : Mã bệnh ICD 10. Truy cập để tra cứu thông tin tác dụng thuốc. Thông tin giá bán thuốc và Cơ sở y tế
Liên hệ chúng tôi: [email protected]THEO DÕI CHÚNG TÔI © 2025 Bản quyền thuộc về Tra cứu Mã Danh Mục Y Tế
Tra cứu Mã Danh Mục Y Tế Trang chủ M00-M99 M40-M54 M54.5: Đau cột sống thắt lưng - M00-M99
- M40-M54
- M50-M54
- M54
Mã bệnh M54.5 là gì? Chẩn đoán M54.5 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã M54.5 theo bảng mã bệnh ICD 10 mới nhất 2019
Mục lục1. Thông tin chẩn đoán 2. Quy tắc áp dụng 3. Thông tin lập hóa đơn 4. Thông tin mở rộng 5. Lịch sử các phiên bản 6. English
Thông tin chẩn đoán
Mã M54.5 là mã bệnh ICD 10 Đau cột sống thắt lưng.- Mã nhóm báo cáo BYT: 206
- Mã nhóm cần chi tiết hơn: M54.5
Quy tắc áp dụng
Thông tin lập hóa đơn
- Mã M54.5 ICD 10 là mã có thể lập hóa đơn/xác định (Billable/Specific): mã dùng để xác định tên chẩn đoán mà có thể xuất hóa đơn cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
- Mã M54.5 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
- Mã M54.5 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 M54.5 Đau cột sống thắt lưngcó thể khác nhau
Thông tin mở rộng
Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã M54.5- Mã bệnh M54.5 là mã ICD 10 Đau cột sống thắt lưng
- M54.5 thuộc mã loại M54 là mã ICD 10 Đau lưng
- M54.5 thuộc mã nhóm phụ I là mã ICD 10 Các bệnh khác của cột sống
- M54.5 thuộc mã nhóm chính M40-M54 là mã ICD 10 Bệnh cột sống
- M54.5 thuộc mã chương M00-M99 là mã ICD 10 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết
- M54.5 thuộc Chương XIII - Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết
- Mã M00-M99
- Mã M40-M54
- Mã M50-M54
- Mã M54
Thông tin lịch sử các phiên bản
Dưới đây là lịch sử mã bệnh M54.5 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hành- ICD 10 CM 2015 Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụng
- ICD 10 CM 2015 Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
- ICD 10 CM 2016 Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
- ICD 10 CM 2017 Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
- ICD 10 CM 2018 Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
- ICD 10 CM 2019 Mới nhất Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
English
2019 ICD-10-CM Diagnosis Code M54.5 is ICD 10 CM code for Low back pain- M54 is ICD 10 CM for Dorsalgia
- M50-M54 is ICD 10 CM for Other dorsopathies
- M40-M54 is ICD 10 CM code for Dorsopathies
- M00-M99 is ICD 10 CM code for Diseases of the musculoskeletal system and connective tissue
- Chapter XIII Diseases of the musculoskeletal system and connective tissue
- M54.5 is a billable/specific ICD-10-CM code that can be used to indicate a diagnosis for reimbursement purposes.
BÌNH LUẬN Hủy trả lời
Please enter your comment! Please enter your name here You have entered an incorrect email address! Please enter your email address hereSave my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
Mã ICD 10 phổ biến
Y54.8: Chất ảnh hưởng tới chuyển hóa acid uric
K21: Bệnh trào ngược dạ dày – thực quản
B34: Nhiễm virus ở vị trí không xác định
K29.6: Viêm dạ dày khác
S92.1: Gẫy xương mắt cá
Xem thêm
VỀ CHÚNG TÔITra cứu mã danh mục y tế là website giúp tra cứu thông tin mã y tế dễ dàng, tiện lợi, nhanh chóng và miễn phí : Mã bệnh ICD 10. Truy cập để tra cứu thông tin tác dụng thuốc. Thông tin giá bán thuốc và Cơ sở y tế
Liên hệ chúng tôi: [email protected]THEO DÕI CHÚNG TÔI © 2025 Bản quyền thuộc về Tra cứu Mã Danh Mục Y Tế Từ khóa » Chẩn đoán M54
-
Đau Lưng Cấp M54 Có Nguy Hiểm Không? Hướng điều Trị Bệnh Hiệu ...
-
M54: Đau Lưng - Mã Bệnh ICD 10 - Tra Cứu Mã Danh Mục Y Tế
-
Giải đáp: Đau Lưng M54 Là Bệnh Gì? Cách Chữa Trị Như Thế Nào?
-
Đau Lưng (M54) - ICD 10
-
Bệnh Chèn ép Rễ Và đám Rối Thần Kinh Trong Bệnh Khác Vùng Lưng ...
-
Phác đồ điều Trị Đau Thần Kinh Tọa Bệnh Viện Chợ Rẫy
-
Chứng Tê Liệt Cột Sống Thắt Lưng: Triệu Chứng, Cách điều Trị
-
Hội Chứng Thắt Lưng Hông: Nguyên Nhân, Triệu Chứng Và Cách điều Trị
-
Đau Lưng Cơ Năng, Bệnh Gây Tiêu Tốn Cho Ngành Y Tế - Báo Tuổi Trẻ
-
Nguyên Nhân đau Thần Kinh Tọa Và Cách điều Trị Ai Bị Bệnh Cũng Phải ...
-
Chớ Xem Thường đau Lưng Cơ Năng - Báo Sức Khỏe & Đời Sống
-
Nguyên Nhân Gây đau Dây Thần Kinh Cổ Gáy - Bệnh Viện Thu Cúc
-
Bệnh đau Dây Thần Kinh Tọa Không được Hưởng Chế độ ốm đau Dài ...