Mã Lệnh Tiện CNC G-code Và M-code Cơ Bản Cần Biết - Cad/Cam/Cnc

21,7K

CÁC LỆNH TIỆN CNC G-CODE VÀ M-CODE

1- MÃ LỆNH TIỆN CNC G-CODE (TIÊU CHUẨN)

Lệnh tiện cnc cơ bản sau đây thường gặp

G00: Chạy dao nhanh với tố độ lớn nhất của bàn máy.

G01: Gia công theo đường thẳng.

G02: Gia công theo cung tròn, thuận chiều kim đồng hồ.

G03: Gia công theo cung tròn, ngược chiều kim đồng hồ.

G04: Tạm dừng chương trình theo thời gian.

G05: Ngừng chính xác.

G10: Thiết lập giá trị OFF-SET.

G20: Đơn vị chương trình “inch”.

G21: Đơn vị chương trình “mm”.

G22: Đóng cực hạn hành trình dao.

G23: Tắt cực hạn hành trình dao.

G27: Kiểm tra điểm gốc( tham khảo).

G28: Quay về điểm gốc.

G29: Quay trở lại từ điểm gốc.

G30: Quay trở về điểm gốc thứ 2.

G31: Ngừng gia công.

G32&G34: Gia công ren theo đường thẳng.

G36: Tự động bù dao cho trục X.

G37: Tự động bù dao cho trục Z.

G40: Hủy bù bán kính mũi dao.

G41: Bù trái bán kính mũi dao.

G42: Bù phải bán kính mũi dao.

G50: Đặt điểm gốc 0 của chương trình.

G65: Gọi chương trình đơn Macro (máy CNC hệ Fanuc).

G66: Gọi chương trình mẫu Macro.

G67: Bỏ gọi chương trình Macro.

G68: Lệnh đối xứng( hoặc quay tọa độ).

G69: Bỏ lệnh đối xứng.

G70: Chu kỳ tiện tinh.

G71: Tiện thô dọc trục.

G72: Tiện thô hướng kính.

G73: Lặp theo đường Contour.

G74: Khoan theo trục Z.

G75: Tiện rãnh, cắt đứt.

G76: Bàn ren, tiện ren.

G90: Chu kỳ cắt dọc trục.

G92: Chu trình tiện ren.

G94: Chu kỳ cắt hướng kính.

G96: Điều khiển tốc độ gia công không đổi.

G97: Bỏ điều khiển tốc độ gia công không đổi.

G98: Tốc độ gia công tính theo phút.

G99: Tốc độ gia công tính theo vòng.

 MÃ LỆNH G-CODE(b) :

G15: Xóa chỉ lệnh tọa độ cực.

G16: Chỉ lệnh tọa độ cực

G17: Chọn mặt phẳng gia công là XY

G18: Chọn mặt phẳng gia công là XZ

G19: Chọn mặt phẳng gia công là YZ

G43: Bù dương chiền dài dao

G44: Bù âm chiều dài dao

G49: Bỏ bù chiều dài dao

G50: Bỏ lệnh phóng to thu nhỏ

G51: Lệnh phóng to thu nhỏ

G54 …G59: Chọn tọa độ gia công( gốc của chương trình máy phay center) G73,G74,G76,G80..G89: Gia công khoan ,khoét,ta rô tuần hoàn cố định

G90: Chỉ lệnh tuyệt đối

G91: Chỉ lệnh tương đối (tăng lượng)

G94: Lượng tiến dao theo mm/ phút

G95: Lượng tiến dao theo mm/ vòng

G98: Quay lại điểm đầu chương trình gia công

G99: Quay lại điểm R chương trình gia công

2- MÃ LỆNH TIỆN CNC M-CODE:

M00: Tạm dừng chương trình

M01: Tạm dừng chương trình có lựa chọn

M02,M30: kết thúc chương trình, quay lại đầu chương trình

M03: Trục chính quay thuận

M04: Trục chính quay ngược

M05: Dừng quay trục chính

M08: Bật tước nguội

M09: Tắt tưới nguội

M10: Đóng thủy lực với máy tiện là chấu cặp (máy FEELLER hệ fanuc series oi-MD)

M11: Mở thủy lực máy tiện là chấu cặp (máy FEELLER hệ fanuc series oi-MD)

M12: Đóng thủy lực máy tiện là chấu cặp (GSK 945, STK T200… )

M13: Mở thủy lực máy tiện là chấu cặp (GSK 945, STK T200… ) (Đối với máy Feeler hệ fanuc series -oi MD thì M12 và M13 là lệnh đóng mở thủy lực của ụ động )

M32: Bật động cơ bơm dầu

M33: Tắt động cơ bơm dầu

M97: Đếm số chi tiết

M98: Gọi chương trình phụ

M99: Kết thúc chương trình phụ, tiếp tục gia công theo chương trình chính

Trên đây là những mã lệnh G code và M code hay gặp trong quá trình lập trình. Các bạn có thể đọc thêm ở chuyên mục tiện Cnc để tham khảo thêm tại Tiện CNC

Ở những bài tiếp theo sẽ chú tâm vào trình bày cách sử dụng từng dòng lệnh tiện CNC G code và M code đã nêu ở trên. Mời các bạn chú ý đón xem đừng quên đóng góp ý kiến ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm đọc.

lệnh G codelệnh M codelệnh tiện cơ bảnmã lệnh tiện cnctiện cnc

Từ khóa » G94 Phay Cnc