Mã Lỗi Điều Hòa Toshiba Inverter - Nội Địa Nhật - Ong Thợ

Tốp 125+ Mã Lỗi Điều Hòa Toshiba Inverter - Nội Địa Nhật 110V

Appongtho.vn Chuẩn đoán hơn 125+ mã lỗi điều hòa Toshiba dòng inverter, nội địa Nhật, tìm rõ nguyên nhân mã lỗi điều hòa Toshiba & Cách sử lý triệt để 100%.

Giúp bạn hiểu được điều hòa toshiba của gia đình đang hỏng ở đâu.

Tốp 125+ Mã Lỗi Điều Hòa Toshiba Inverter - Nội Địa Nhật 110V

Mã lỗi điều hòa Toshiba là gì?

Mã lỗi điều hòa Toshiba Inverter - Nội Địa Nhật là để xác định và chẩn đoán các vấn đề kỹ thuật hoặc sự cố trong hệ thống điều hòa Toshiba.

Các mã lỗi điều hòa Toshiba cung cấp thông tin quan trọng giúp kỹ thuật viên hoặc người dùng định vị và khắc phục vấn đề một cách hiệu quả.

Mỗi mã lỗi điều hòa Toshibathường đi kèm với một mã số hoặc ký hiệu được hiển thị trên màn hình LED hoặc đèn cảnh báo trên điều hòa Toshiba.

Điều này giúp người dùng hoặc kỹ thuật viên hiểu được nguyên nhân cụ thể và các bước tiếp theo để khắc phục vấn đề.

Các mã lỗi điều hòa Toshiba có thể bao gồm thông tin về các vấn đề như kết nối không đúng, sự cố trong các linh kiện như:

  1. Cảm biến.

  2. Máy nén

  3. Quạt

  4. Gas

  5. Van.

  6. Bo mạch điều khiển.

Các vấn đề liên quan đến khác.

Bằng cách sử dụng các mã lỗi điều hòa Toshiba chúng ta có thể nhanh chóng xác định và khắc phục sự cố, giúp hệ thống hoạt động ổn định và hiệu quả.

Mã Lỗi Điều Hòa Toshiba Inverter

Nói về mã lỗi điều hòa toshiba thì có rất nhiều mã lỗi, tuy nhiên bạn không cần thiết phải thuộc toàn bộ các mã lỗi điều hòa Toshiba.

Nếu bạn đang sử dụng điều hòa toshiba mà bị báo lỗi quý vị chỉ cần xem:

  • Mã lỗi nào đang gặp phải trùng khớp với những mã lỗi điều hòa toshiba dưới này.

  • Khắc phục nó theo hướng dẫn bởi các chuyên gia.

Cách check mã lỗi điều hòa Toshiba

Các bước để kiểm tra mã lỗi điều hòa Toshiba khác nhau tùy thuộc vào mô hình điều hòa Toshiba.

Tuy nhiên, hầu hết các điều hòa Toshiba có thể được kiểm tra mã lỗi điều hòa Toshiba bằng cách sử dụng một trong hai cách sau đây:

Cách 1: Sử dụng nút trên điều khiển từ xa

  1. Bấm và giữ nút "Cài đặt" trên điều khiển từ xa trong ít nhất 5 giây.

  2. Sau đó, màn hình trên điều khiển từ xa sẽ hiển thị mã lỗi điều hòa Toshiba nếu có.

  3. Ghi lại mã lỗi điều hòa Toshiba.

  4. Tìm kiếm thông tin mã lỗi điều hòa Toshiba.

Cách 2: Sử dụng đèn LED trên bộ điều khiển của đơn vị trong nhà

  1. Tìm đèn LED trên bộ điều khiển của đơn vị trong nhà.
  2. Đèn này có thể được đặt trên bảng mạch hoặc trên màn hình hiển thị.

  3. Kiểm tra xem đèn LED đang nhấp nháy theo một mẫu cụ thể hay không.

  4. Các đèn LED thường sẽ nhấp nháy một số lần để cho biết mã lỗi điều hòa Toshiba.

  5. Ghi lại mã lỗi điều hòa Toshiba.

Lưu ý rằng, các bước kiểm tra mã lỗi điều hòa Toshiba bạn cần hiểu rõ cấu tạo điều hòa và và cách nó hoạt động.

Nếu bạn không chắc chắn về cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Toshiba hoặc không thể khắc phục sự cố, hãy liên hệ bảo hành Toshiba chuyên nghiệp để được hỗ trợ.

Mã Lỗi Điều Hòa Toshiba

Bảng Mã Lỗi Điều Hòa Toshiba Đầy Đủ

Dưới đây là bảng 125 mã lỗi điều hòa Toshiba được cập nhật mới đầy đủ nhất:

STT

Mã lỗi

Nguyên nhân lỗi

1

000C

Lỗi cảm biến TA, mạch mở/ngắt mạch

2

000D

Lỗi cảm biến TC, mạch mở/ngắt mạch

3

0011

Lỗi motor quạt

4

0012

Lỗi PC board

5

0013

Lỗi nhiệt độ TC

6

0021

Lỗi hoạt động IOL

7

0104

Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến nóng

8

0105

Lỗi cảm biến TA, mạch mở/ngắt mạch

9

010C

Lỗi cảm biến TA, mạch mở/ngắt mạch

10

010D

Lỗi cảm biến TC, mạch mở/ngắt mạch

11

0111

Lỗi motor quạt dàn lạnh

12

0112

Lỗi PC board dàn lạnh

13

0214

Ngắt mạch bảo vệ/dòng inverter thấp

14

0216

Lỗi vị trí máy nén

15

0217

Lỗi dòng máy nén

16

0218

Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch/mạch cảm biến

17

0219

Ngắt mạch/cảm biến TD mở

18

021A

Lỗi motor quạt dàn nóng

19

021B

Lỗi cảm biến TE

20

021C

Lỗi mạch drive máy nén

21

0307

Lỗi công suất tức thời

22

0308

Thay đổi nhiệt độ trao đổi dàn lạnh

23

0309

Không thay đổi nhiệt độ dàn lạnh

24

031D

Lỗi máy nén, máy nén bị khóa rotor

25

031E

Nhiệt độ máy nén cao

26

031F

Dóng máy nén khí quá cao

27

04

Lỗi liên kết từ dàn nóng đến lạnh

28

05

Tín hiệu hoạt động không vào dàn nóng

29

07

Lỗi tín hiệu hoạt động giữa chừng

30

08

Bị ngược van 4 chiều, nhiệt độ thay đổi nghịch chiều

31

09

Nhiệt độ dàn lạnh không đổi, máy nén không hoạt động

32

0B

Lỗi mực nước ở dàn lạnh

33

0C

Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng

34

0D

Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt

35

0E

Lỗi cảm biến gas

36

0F

Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ

37

11

Lỗi quạt dàn lạnh

38

12

Lỗi bất thường khác của bo dàn lạnh

39

13

Hết hoặc thiếu gas

40

14

Quá dòng mạch inverter

41

16

Máy nén có phát hiện bất thường/bị ngắt mạch

42

17

Lỗi mạch phát hiện dòng điện

43

18

Lỗi cảm biến TE, mạch mở/ngắt mạch

44

19

Lỗi cảm biến xả dàn nóng

45

20

Áp suất thấp

46

21

Áp suất cao

47

25

Lỗi motor quạt thông gió

48

97

Lỗi thông tin tín hiệu

49

98

Trùng lặp địa chỉ

50

99

Không có thông tin từ dàn lạnh

51

1A

Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng

52

1B

Lỗi cảm biến nhiệt cục nóng

53

1C

Lỗi truyền đồng bộ nén cục nóng

54

1D

Lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động

55

1E

Lỗi nhiệt độ xả, nhiệt xả máy nén cao

56

1F

Bộ nén hỏng

57

B5

Chất làm lạnh rò rỉ mức độ thấp

58

B6

Chất làm lạnh rò rỉ mức độ cao

59

B7

Lỗi một bộ phận ở trong nhóm thiết bị thụ động

60

EF

Lỗi quạt gầm phía trước

61

TEN

Lỗi nguồn điện quá áp

61

F-01

Báo lỗi cảm biến TCJ

63

F-02

Lỗi cảm biến TC2 Indoor

64

F-03

Lỗi cảm biến TC1 Indoor

65

F-04

Lỗi cảm biến TD1

66

F-05

Lỗi cảm biến TD2

67

F-06

Lỗi cảm biến TE1

68

F-07

Lỗi cảm biến TL

69

F-08

Lỗi cảm biến đến

70

F-10

Báo lỗi cảm biến TA

71

F-12

Lỗi cảm biến TS1

72

F-13

Lỗi cảm biến TH

73

F-15

Cảm biến tạm ngoài trời Lỡ (TE1, TL)

74

F-16

Áp lực cảm biến ở bên ngoài trời Lỡ (Pd, Ps)

75

F-23

Lỗi cảm biến Ps

76

F-24

Lỗi cảm biến Pd

77

F-29

Lỗi khác ở Indoor

78

F-31

Lỗi EEPROM ở Outdoor

79

L-03

Đơn vị tiêu đề bên trong nhà trùng lặp

80

L-04

Trùng lặp địa chỉ bên ngoài trời

81

L-05

Đơn vị nội thất trùng lặp với ưu tiên

82

L-06

Đơn vị nội thất trùng lặp bên trong căn hộ với ưu tiên

83

L-07

Nhóm dòng điện trong căn hộ riêng

84

L-08

Indoor không được gán địa chỉ hoặc bị unset

85

L-09

Suất Indoor không được gán hoặc bị unset

86

L-10

Suất ngoại trời không được gán hoặc bị unset

87

L-20

Địa chỉ tự động điều khiển trung tâm bị trùng lặp

88

L-28

Số lượng đơn vị ngoài trời vượt quá giới hạn tối đa

89

L-29

Số lượng đơn vị ngoài trời vượt quá mức cho phép

90

L-30

Interlock phụ trong đơn vị nội thất

91

L-31

Lỗi IC (Integrated Circuit)

92

P-01

Quạt Indoor gặp sự cố động cơ

93

P-03

Nhiệt độ Xả gặp sự cố TD1

94

P-04

Áp suất cao gặp sự cố phát hiện chuyển đổi

95

P-05

Phát hiện lỗi Phase-Thiếu tự/Phase

96

P-07

Hệ thống Sưởi gặp sự cố quá nóng

97

P-10

Quạt Indoor gặp sự cố tràn bộ

98

P-12

Quạt Indoor gặp sự cố động cơ

99

P-13

Outdoor lỏng gặp sự cố phát hiện trở lại

100

P-15

Phát hiện rò rỉ khí

101

P-17

Nhiệt độ Xả gặp sự cố TD2

102

P-20

Van 4 Chiều gặp sự cố nghịch đảo

103

P-22

Sự cố nghịch đảo áp suất cao

104

P-29

Quạt ngoài trời gặp sự cố IPDU

105

P-31

Sự cố vị trí mạch Comp được phát hiện

106

S-00

Máy chủ thông minh gặp sự cố truyền thông

107

S-01

Kết nối các đơn vị trong nhà và Hệ thống Quản lý Tòa nhà

108

S-02

Giao diện truyền thông TCS-NET relay

109

S-03

Nhóm sự cố thiết bị trạm

110

S-04

Truyền thông BMS-IFWH

111

S-05

Truyền thông BMS-IOKIT

112

S-06

Sự cố truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu)

113

S-07

Sự cố truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu)

114

S-09

Sự cố truyền thông (kiểm tra dây tín hiệu)

115

V-00

Giá trị – Không Đơn vị hiện tại, VCI Zero

116

V-80

VCI Chờ đợi dữ liệu

117

V-81

VCI không có phản hồi sau 8 lần thử lại

118

V-82

VCI không có phản ứng trong thời gian chờ

119

V-83

Sự cố truyền thông của Unit VCI

120

V-84

Unit VCI mất tích

121

V85

Sự cố VCI – mã zero nhận được lỗi

122

V-86

Sự cố VCI – không có giá trị điểm đặt thử lại

123

V-87

Sự cố VCI – không có giá trị nhiệt độ

124

V-88

Sự cố VCI – giá trị nhiệt độ rỗng

125

V-89

Sự cố VCI – không được xác định

Trên màn hình hiểu thị bạn nhìn thấy mã lỗi điều hòa Toshiba, đó là hiện tượng đang gặp sự cố.

Cần phải tra xem mã lỗi điều hòa Toshiba của mình đang cảnh báo bạn điều hòa Toshiba

Những mã lỗi điều hòa Toshiba dưới đây được những kỹ thuật sửa điều hòa Ong Thợ chia sẻ cho quý vị.

Mong rằng bạn sẽ hiểu hơn nguyên nhân xảy ra ở điều hòa toshiba của gia đình.

Lỗi nháy đèn theo nhịp điều hòa Toshiba

Thông thường, đèn LED trên điều hòa Toshiba sẽ nhấp nháy theo một mẫu cụ thể để cho biết mã lỗi điều hòa Toshiba.

Dưới đây là bảng mã lỗi điều hòa Toshiba đầy đủ:

Mã lỗi

Mô tả
1 nhấp nháy

Lỗi cảm biến nhiệt độ

2 nhấp nháy

Lỗi mô-đun điều khiển

3 nhấp nháy

Máy nén không hoạt động

4 nhấp nháy

Quạt hoạt động

5 nhấp nháy

Điều khiển không hoạt động

6 nhấp nháy

Lỗi cảm biến dòng điện

7 nhấp nháy

Lỗi mạch bảo vệ quá tải

8 nhấp nháy

Lỗi mạch bảo vệ quá dòng điện

9 nhấp nháy

Lỗi cảm biến nhiệt độ

10 nhấp nháy

Lỗi cảm biến áp suất

11 nhấp nháy

Lỗi cảm biến dòng điện

12 nhấp nháy

Lỗi mạch điều khiển quạt nóc

Nếu đèn LED trên điều hòa Toshiba của bạn nhấp nháy theo một mẫu khác, bạn nên kiểm tra sách hướng dẫn sử dụng hoặc liên hệ với đại lý Toshiba để được hỗ trợ.

Lưu ý rằng, đây chỉ là một số mẫu nhấp nháy phổ biến trên điều hòa Toshiba và các mô hình khác có thể có các mẫu khác nhau.

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM

Danh sách mã lỗi máy giặt Toshiba chi tiết

Full bảng mã lỗi tủ lạnh Toshiba từ A-Z

Bảng mã lỗi lò vi sóng Toshiba & cách khắc phuc

Cách sử dụng điều hòa Toshiba các chức năng

Hướng dẫn cách dùng tủ lạnh Toshiba ít tốn điện

Full hướng dẫn sử dụng máy giặt Toshiba chuẩn 100%

Mã Lỗi Điều Hòa Toshiba

Cách khắc phục mã lỗi điều hòa Toshiba Inverter

Để kiểm tra và khắc phục các mã lỗi điều hòa Toshiba, bạn có thể thực hiện các bước sau:

Lỗi E01:

Nguyên nhân là sự cố kết nối giữa bảng điều khiển và dàn lạnh.

  1. Kiểm tra kết nối cáp giữa bảng điều khiển và dàn lạnh.

  2. Đảm bảo cấp nguồn đúng cho bảng điều khiển.

Lỗi E02:

Bảng điều khiển không kết nối được.

  1. Kiểm tra kết nối và cấp nguồn của bảng điều khiển.

  2. Nếu cần, thay thế hoặc sửa chữa bảng điều khiển.

Lỗi E03:

Nguyên nhân là sự cố kết nối giữa dàn lạnh và bảng điều khiển.

  1. Kiểm tra kết nối cáp giữa dàn lạnh và bảng điều khiển.

  2. Đảm bảo cấp nguồn đúng cho dàn lạnh.

Lỗi E04:

Lỗi kết nối khối bên ngoài/bên trong.

  1. Kiểm tra kết nối cáp và cấp nguồn của các khối ngoại và bên trong.

  2. Xác định và sửa chữa sự cố kết nối.

Lỗi E06:

Nguyên nhân có thể là không có nguồn cho dàn lạnh hoặc lỗi giao tiếp giữa các dàn lạnh.

  1. Kiểm tra nguồn cung cấp cho dàn lạnh.

  2. Kiểm tra kết nối và giao tiếp giữa các dàn lạnh.

Lỗi E07:

Nguyên nhân là lỗi cảm biến nhiệt SW30-2 hoặc lỗi giao tiếp giữa các thiết bị.

  1. Kiểm tra cảm biến nhiệt và các thiết bị giao tiếp.

  2. Thay thế cảm biến nếu cần.

Lỗi E08:

Nguyên nhân là địa chỉ khối nội bộ bị trùng lặp.

  1. Kiểm tra cài đặt và địa chỉ của các khối nội bộ.

  2. Đảm bảo không có địa chỉ nào bị trùng lặp.

Lỗi E09:

Nguyên nhân là cài đặt bảng điều khiển bị vi phạm hoặc bảng điều khiển bị trục trặc.

  1. Kiểm tra cài đặt bảng điều khiển và thực hiện lại nếu cần.

  2. Nếu không khắc phục được, thay thế hoặc sửa chữa bảng điều khiển.

Lỗi E10:

Nguyên nhân là lỗi bên trong.

  • Kiểm tra các linh kiện bên trong và thực hiện sửa chữa hoặc thay thế nếu cần.

Lỗi E12:

Lỗi kết nối xảy ra ở dàn nóng hoặc kết nối dàn nóng/bên trong.

  1. Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng và các thành phần khác.

  2. Xác định mã lỗi điều hòa Toshiba và sửa chữa lỗi kết nối.

Lỗi E15:

Nguyên nhân là lỗi xảy ra trên nguồn bên trong, nguồn điện, kết nối, nguồn điện.

  1. Kiểm tra nguồn cấp và kết nối điện.

  2. Đảm bảo nguồn điện đủ mạnh và ổn định.

  3. Kiểm tra các linh kiện nguồn bên trong để xác định vấn đề.

Lỗi E16:

Nguyên nhân là lỗi nguồn dàn lạnh, lỗi card dàn lạnh hoặc lỗi cài đặt.

  1. Kiểm tra nguồn cung cấp cho dàn lạnh và card dàn lạnh.

  2. Kiểm tra cài đặt để đảm bảo không có sự cố cài đặt nào gây ra lỗi.

Lỗi E18:

Nguyên nhân là bảng điều khiển không được cấp nguồn, bảng mạch bên trong bị lỗi hoặc lỗi kết nối bảng điều khiển.

  1. Kiểm tra cấp nguồn cho bảng điều khiển và bảng mạch bên trong.

  2. Kiểm tra kết nối giữa bảng điều khiển và bảng mạch bên trong.

  3. Thực hiện sửa chữa hoặc thay thế các linh kiện bị hỏng.

Lỗi E19:

Xảy ra lỗi kết nối giữa dàn lạnh và dàn nóng, board bị lỗi.

  1. Kiểm tra kết nối giữa dàn lạnh và dàn nóng.

  2. Kiểm tra trạng thái và tình trạng của board.

  3. Thực hiện sửa chữa hoặc thay thế các linh kiện hỏng.

Lỗi E20:

Nguyên nhân là tách cáp giữa các đường theo phương pháp thiết lập địa chỉ tự động trong "Thiết lập địa chỉ".

  1. Kiểm tra thiết lập địa chỉ và kết nối cáp.

  2. Xác định và khắc phục sự cố tách cáp.

Lỗi E23:

Đã xảy ra mã lỗi điều hòa Toshiba khi kết nối các dàn nóng, kiểu máy này chỉ có một dàn nóng bên ngoài với một mạch chất làm lạnh.

  1. Kiểm tra kết nối giữa các dàn nóng.

  2. Đảm bảo kiểu máy đúng và xác định vấn đề để khắc phục.

Lỗi E25:

Nguyên nhân là địa chỉ của dàn nóng không được chỉ định.

  1. Kiểm tra cài đặt và địa chỉ của dàn nóng.

  2. Đảm bảo rằng dàn nóng được gán đúng địa chỉ.

Lỗi E26:

Xảy ra lỗi khi kết nối các dàn nóng.

  1. Kiểm tra kết nối giữa các dàn nóng.

  2. Xác định và khắc phục sự cố kết nối.

Lỗi E28:

Nguyên nhân là dãy dàn nóng bị hỏng.

  1. Kiểm tra trạng thái và tình trạng của dãy dàn nóng.

  2. Thực hiện sửa chữa hoặc thay thế nếu cần.

Lỗi E31:

Nguyên nhân là trục trặc card, nhiễu/nhiễu, lỗi kết nối card trong dàn nóng.

  1. Kiểm tra card và kết nối trong dàn nóng.

  2. Loại bỏ nhiễu và xác định vấn đề để khắc phục.

Lỗi F01:

Kết nối cảm biến TCJ không chính xác, cảm biến bị lỗi, thẻ bên trong bị lỗi.

  1. Kiểm tra cảm biến TCJ và thẻ bên trong.

  2. Thay thế cảm biến hoặc thẻ nếu cần.

Lỗi F02 (TC2):

Nguyên nhân không chính xác, lỗi cảm biến, lỗi bo mạch bên trong.

  1. Kiểm tra cảm biến và bo mạch bên trong.

  2. Thực hiện sửa chữa hoặc thay thế các linh kiện hỏng.

Lỗi F03:

Nguyên nhân kết nối của cảm biến TC1 bị sai, cảm biến bị lỗi, thẻ bên trong bị lỗi.

  1. Kiểm tra cảm biến TC1 và thẻ bên trong.

  2. Thực hiện sửa chữa hoặc thay thế các linh kiện hỏng.

Lỗi F04:

Nguyên nhân kết nối của cảm biến TD1 không chính xác, cảm biến trục trặc, bo mạch bên trong bị lỗi.

  1. Kiểm tra cảm biến TD1, cảm biến và bo mạch bên trong.

  2. Thực hiện sửa chữa hoặc thay thế các linh kiện hỏng.

Lỗi F05 (TD2):

Nguyên nhân mã lỗi điều hòa Toshiba cảm biến xảy ra.

  1. Kiểm tra cảm biến TD2 để xác định xem có lỗi gì không.

  2. Thực hiện sửa chữa hoặc thay thế cảm biến nếu cần.

Lỗi F06 (TE1):

Kết nối cảm biến bị sai, cảm biến bị lỗi, thẻ bên trong bị lỗi.

  1. Kiểm tra cảm biến TE1 và thẻ bên trong.

  2. Thực hiện sửa chữa hoặc thay thế các linh kiện hỏng.

Lỗi F07:

Kết nối cảm biến TL không chính xác, lỗi cảm biến, lỗi bo mạch bên trong.

  1. Kiểm tra cảm biến TL và bo mạch bên trong.

  2. Thực hiện sửa chữa hoặc thay thế các linh kiện hỏng.

Lỗi F08:

Kết nối cảm biến TO sai, bảng mạch bên trong bị lỗi, cảm biến bị lỗi.

  1. Kiểm tra cảm biến TO và bo mạch bên trong.

  2. Thực hiện sửa chữa hoặc thay thế các linh kiện hỏng.

Lỗi F10:

Kết nối cảm biến TA không chính xác, lỗi cảm biến, bo mạch bên trong bị lỗi.

  1. Kiểm tra cảm biến TA và bo mạch bên trong.

  2. Thực hiện sửa chữa hoặc thay thế các linh kiện hỏng.

Lỗi F12:

Kết nối của cảm biến TC1 không chính xác, bo mạch bên trong bị trục trặc, cảm biến bị lỗi.

  1. Kiểm tra cảm biến TC1 và bo mạch bên trong.

  2. Thực hiện sửa chữa hoặc thay thế các linh kiện hỏng.

Lỗi F13:

  1. Xảy ra lỗi cảm biến mô-đun công suất IGBT.

  2. Kiểm tra cảm biến mô-đun công suất IGBT.

  3. Thực hiện sửa chữa hoặc thay thế cảm biến nếu cần.

Lỗi F15:

Nguyên nhân có lỗi khi cài đặt cảm biến TE1 và TL, lỗi cảm biến, bo mạch bên trong bị lỗi.

  1. Kiểm tra cảm biến TE1 và TL, cũng như bo mạch bên trong.

  2. Thực hiện sửa chữa hoặc thay thế các linh kiện hỏng.

Lỗi F16:

Nguyên nhân cảm biến điện trở thấp / cao Ps, lỗi kết nối Pd, trục trặc thẻ, trục trặc.

  1. Kiểm tra cảm biến và kết nối Pd.

  2. Kiểm tra trục trặc thẻ và sửa chữa nếu cần.

Lỗi F23:

Nguyên nhân xảy ra lỗi cảm biến Ps / Pd, lỗi van 4 chiều, bảng mạch SV4, máy nén.

  1. Kiểm tra cảm biến Ps / Pd và van 4 chiều.

  2. Kiểm tra và sửa chữa bảng mạch SV4 hoặc máy nén nếu cần.

Lỗi F24:

Nguyên nhân mã lỗi điều hòa Toshiba xảy ra trong bo mạch hoặc cảm biến Pd áp suất cao.

  1. Kiểm tra bo mạch và cảm biến Pd áp suất cao.

  2. Thực hiện sửa chữa hoặc thay thế nếu cần.

Lỗi F29:

  1. Lỗi EEPROM (bộ nhớ không bay hơi bên trong) của bo mạch trong nhà.

  2. Kiểm tra bo mạch và thực hiện sửa chữa hoặc thay thế nếu cần.

Lỗi F31:

Đã xảy ra lỗi nguồn điện, lỗi bảng mạch bên ngoài hoặc nhiễu nguồn điện.

  1. Kiểm tra nguồn điện và bảng mạch bên ngoài.

  2. Loại bỏ nhiễu nguồn điện nếu có.

Lỗi H01:

Nguyên nhân lỗi máy nén, điện áp cung cấp thấp hơn / trên mức bình thường, lỗi thẻ, quá tải.

  1. Kiểm tra máy nén và điện áp cung cấp.

  2. Kiểm tra thẻ và xử lý quá tải nếu có.

Lỗi H02:

Nguyên nhân lỗi máy nén, điện áp cung cấp thấp hơn / trên mức bình thường, lỗi pha, lỗi thẻ, quá tải.

  1. Kiểm tra máy nén và điện áp cung cấp.

  2. Kiểm tra thẻ và xử lý quá tải nếu có.

Lỗi H03:

  1. Nguyên nhân xảy ra lỗi bo mạch, cảm biến dòng điện.

  2. Kiểm tra bo mạch và cảm biến dòng điện.

  3. Thực hiện sửa chữa hoặc thay thế nếu cần.

Lỗi H04:

  1. Nguyên nhân lỗi máy nén, mạch SV5, SV4, giàn lạnh, van 4 ngã.

  2. Kiểm tra máy nén, mạch SV5, SV4, giàn lạnh, và van 4 ngã.

  3. Thực hiện sửa chữa hoặc thay thế các linh kiện hỏng.

Lỗi H06:

  1. Nguyên nhân cố định bằng cảm biến áp suất thấp Ps áp suất 0,02 MPa.

  2. Kiểm tra hệ thống gas lạnh và kiểm tra cảm biến áp suất thấp Ps.

  3. Nạp gas điều hòa nếu cần.

Lỗi H07:

  1. Nguyên nhân bảo vệ mức dầu thấp.

  2. Kiểm tra mức dầu trong hệ thống và thêm dầu nếu cần.

Lỗi H08:

  1. Nguyên nhân cảm biến nhiệt độ mức dầu.

  2. Kiểm tra cảm biến nhiệt độ mức dầu.

  3. Thực hiện sửa chữa hoặc thay thế nếu cần.

Lỗi H14:

  1. Nguyên nhân lỗi xảy ra trên 2 máy nén.

  2. Kiểm tra và sửa chữa lỗi trên 2 máy nén.

Lỗi H16:

  1. Nguyên nhân lỗi cảm biến mức dầu, lỗi rơ le quá dòng, công tắc từ.

  2. Kiểm tra cảm biến mức dầu, rơ le quá dòng và công tắc từ.

  3. Thực hiện sửa chữa hoặc thay thế nếu cần.

Lỗi L03:

  1. Nguyên nhân lỗi địa chỉ xảy ra ở dàn nóng.

  2. Kiểm tra mã lỗi điều hòa Toshiba và sửa lỗi địa chỉ trên dàn nóng.

Lỗi L04:

  1. Nguyên nhân xảy ra lỗi trên dòng địa chỉ.

  2. Kiểm tra và sửa lỗi trên dòng địa chỉ.

Lỗi L05:

  1. Nguyên nhân xảy ra lỗi ưu tiên khối nội bộ.

  2. Kiểm tra mã lỗi điều hòa Toshiba sửa lỗi ưu tiên khối nội bộ.

Lỗi L06:

  • Lỗi đọc ưu tiên dàn nóng và dàn lạnh

  • Kiểm tra dàn nóng và dàn lạnh.

Lỗi L07:

  1. Đã xảy ra lỗi trong địa chỉ của khối bên ngoài.

  2. Kiểm tra và sửa lỗi trong địa chỉ của khối bên ngoài.

Lỗi L08:

  1. Xảy ra lỗi địa chỉ bên ngoài.

  2. Kiểm tra và sửa lỗi địa chỉ bên ngoài.

Lỗi L09:

  1. Đã xảy ra lỗi trong cài đặt nguồn của dàn lạnh.

  2. Kiểm tra và sửa lỗi trong cài đặt nguồn của dàn lạnh.

Lỗi L10:

  1. Đã xảy ra lỗi khi cài đặt mô hình khối bên ngoài.

  2. Kiểm tra và sửa lỗi khi cài đặt mô hình khối bên ngoài.

Lỗi L28:

  1. Lỗi này liên quan đến kết nối giữa các khối bên ngoài và có thể rất phức tạp.

  2. Việc sửa chữa cần sự can thiệp của một kỹ thuật viên chuyên nghiệp.

Lỗi P05 - P07:

  1. Có thể là do lỗi quạt bên ngoài, điện áp cung cấp trên/dưới mức bình thường.

  2. Bộ tản nhiệt làm mát mô-đun nguồn, hoặc lỗi cảm biến nhiệt độ của mô-đun nguồn.

  3. Kiểm tra và sửa lỗi quạt bên ngoài, điện áp cung cấp và các linh kiện khác liên quan.

Lỗi P10:

  1. Có thể là do bơm xả bị lỗi hoặc board dàn lạnh gặp vấn đề.

  2. Kiểm tra và sửa chữa bơm xả hoặc board dàn lạnh.

Lỗi P12:

  1. Lỗi động cơ quạt bên trong.

  2. Kiểm tra và sửa chữa động cơ quạt bên trong.

Lỗi P13:

  1. Xảy ra lỗi khi trả lại chất lỏng làm lạnh.

  2. Kiểm tra và sửa chữa các vấn đề liên quan đến việc trả lại chất lỏng làm lạnh.

Lỗi P15:

  1. Nguyên nhân là chất làm lạnh bị rò rỉ.

  2. Kiểm tra và sửa chữa vấn đề rò rỉ chất làm lạnh.

Lỗi P17:

  1. Nguyên nhân là lỗi cảm biến TD2.

  2. Kiểm tra và thay thế cảm biến TD2 nếu cần.

Lỗi P19:

  1. Nguyên nhân là lỗi van 4 chiều.

  2. Kiểm tra và sửa chữa lỗi van 4 chiều.

Lỗi P20:

  1. Nguyên nhân là bảo vệ áp suất cao.

  2. Kiểm tra và sửa chữa các vấn đề liên quan đến áp suất cao.

Lỗi P22:

  1. Nguyên nhân là quạt bị lỗi hoặc board mạch bị lỗi.

  2. Kiểm tra và sửa chữa quạt bên ngoài hoặc board mạch.

Lỗi P26:

  1. Nguyên nhân là bảo vệ ngắn mạch máy nén.

  2. Kiểm tra và sửa chữa các vấn đề liên quan đến bảo vệ ngắn mạch máy nén.

Lỗi P29:

  1. Nguyên nhân là nêm máy nén.

  2. Kiểm tra và sửa chữa máy nén.

Lỗi P31:

  1. Nguyên nhân là đã xảy ra lỗi trong dàn lạnh.

  2. Kiểm tra và sửa chữa các vấn đề liên quan đến dàn lạnh.

Lỗi C05 - C06:

  1. Đã xảy ra lỗi khi gửi hoặc nhận tín hiệu từ bộ điều khiển.

  2. Kiểm tra và sửa chữa các vấn đề liên quan đến giao tiếp tín hiệu.

Lỗi C12:

  1. Đã xảy ra lỗi giao diện.

  2. Kiểm tra và sửa chữa lỗi giao diện.

Lỗi P30:

  1. Nguyên nhân là địa chỉ trùng lặp.

  2. Kiểm tra và sửa chữa địa chỉ trùng lặp.

Lỗi 00-0C:

  1. Nguyên nhân là lỗi cảm biến nhiệt độ không khí bên trong hoặc lỗi bo mạch dàn lạnh.

  2. Kiểm tra và sửa chữa cảm biến hoặc bo mạch dàn lạnh.

Lỗi 00-0D:

  1. Nguyên nhân là thẻ điều khiển hoặc cảm biến nhiệt độ của bộ tản nhiệt bị lỗi.

  2. Kiểm tra và thay thế thẻ hoặc cảm biến nếu cần.

Lỗi 00-11:

  1. Có thể do bo mạch quạt hoặc quạt gặp sự cố.

  2. Kiểm tra và thay thế bo mạch quạt hoặc quạt nếu cần.

Lỗi 00-12:

  1. Bảng điều khiển yêu cầu thay thế.

  2. Thay thế bảng điều khiển bằng một bảng mới.

Lỗi 01-04:

  1. Nguyên nhân có thể là do cầu chì trên bo mạch bị cháy, kết nối sai hoặc bo mạch bị cháy.

  2. Kiểm tra và thay thế cầu chì, sửa lỗi kết nối hoặc thay thế bo mạch nếu cần.

Lỗi 01-05:

  1. Có thể là lỗi bo mạch biến tần.

  2. Kiểm tra và thay thế bo mạch biến tần nếu cần.

Lỗi 02-14:

  1. Lỗi quá tải dòng biến tần.

  2. Kiểm tra và xử lý vấn đề quá tải.

Lỗi 02-16:

  1. Nguyên nhân có thể là do thiếu hụt giữa các cuộn dây máy nén.

  2. Kiểm tra và xử lý vấn đề thiếu hụt.

Lỗi 02-17:

  1. Lỗi cảm biến hiện tại xảy ra.

  2. Kiểm tra và thay thế cảm biến nếu cần.

Lỗi 02-18:

  1. Lỗi xảy ra trong cảm biến của bo mạch PC, nhiệt độ.

  2. Kiểm tra và thay thế cảm biến hoặc bo mạch nếu cần.

Lỗi 02-19:

  1. Xảy ra lỗi cảm biến nhiệt độ TD, Phí PC.

  2. Kiểm tra và thay thế cảm biến hoặc bo mạch nếu cần.

Lỗi 02-1A:

  1. Nguyên nhân có thể là do quạt của đơn vị bên ngoài gặp sự cố.

  2. Kiểm tra và sửa chữa quạt, bo mạch hoặc động cơ quạt nếu cần.

Lỗi 02-1B:

  1. Cảm biến nhiệt độ ngưng tụ hoặc bo mạch bị lỗi.

  2. Kiểm tra và thay thế cảm biến hoặc bo mạch nếu cần.

Lỗi 02-1C:

  1. Máy nén không được khởi động trong 20 giây.

  2. Kiểm tra và xử lý vấn đề máy nén.

Lỗi 03-07:

  1. Lỗi bo mạch biến tần, môi chất lạnh không đủ.

  2. Kiểm tra và thay thế bo mạch biến tần hoặc nạp thêm môi chất làm lạnh nếu cần.

Lỗi 03-1D:

  1. Nguyên nhân là lỗi máy nén.

  2. Kiểm tra và xử lý vấn đề máy nén.

Lỗi 03-1E:

  1. Xảy ra lỗi ở cảm biến đường ống hút TD, thiếu chất làm lạnh.

  2. Kiểm tra và thay thế cảm biến hoặc bổ sung chất làm lạnh nếu cần.

Lỗi 03-1F:

  1. Máy nén không hoạt động do nguồn điện, mạch làm lạnh quá tải.

  2. Kiểm tra và xử lý vấn đề nguồn điện hoặc mạch làm lạnh.

Lỗi 03-08:

  1. Van 4 chiều bị lỗi.

  2. Kiểm tra và sửa chữa van 4 chiều.

Cần lưu ý: Trước khi thực hiện bất kỳ sửa chữa nào, luôn đảm bảo rằng điều hòa Toshiba đã được ngắt nguồn và thực hiện các biện pháp an toàn.

>>> Đây là cách dùng điều hòa ít tốn điện nhất

Mã Lỗi Điều Hòa Toshiba

Trên là bảng tổng hợp mã lỗi điều hòa toshiba bao gồm cả những dòng máy inverter cũng như mã lỗi máy điều hòa toshiba nội địa nhật.

Bao gồm đầy đủ các nguyên nhân, hiện trạng được báo trước.

Mong rằng bài viết này sẽ giúp quý vị có được những mã lỗi điều hòa toshiba để sử lý một cách hiệu quả hơn.

13 Cách phòng tránh điều hòa Toshiba báo lỗi

Dưới đây là 13 cách phòng tránh mã lỗi điều hòa Toshiba để giảm thiểu khả năng hệ thống lỗi:

1 Bảo trì định kỳ:

  • Thực hiện bảo dưỡng điều hòa định kỳ cho hệ thống..

  • Làm sạch bộ lọc và kiểm tra các linh kiện.

  • Đảm bảo chúng hoạt động bình thường.

2 Kiểm tra lọc không khí:

  • Thường xuyên làm sạch hoặc thay thế bộ lọc không khí.

  • Ngăn chặn bụi bẩn và mảnh vụn từ xâm nhập vào hệ thống.

3 Giữ vệ sinh cho dàn nóng và dàn lạnh:

  • Loại bỏ bất kỳ cặn bẩn hoặc cặn từ các đơn vị.

  • Đảm bảo thông thoáng và hiệu suất làm việc tốt nhất.

4 Kiểm tra cách kín của cửa và cửa sổ:

  • Đảm bảo lắp điều hòa đúng cách.

  • Cửa sổ kín để ngăn cản sự xâm nhập của không khí ngoài.

5 Kiểm tra đường ống dẫn và cách nhiệt:

  • Đảm bảo đường ống dẫn không bị rò rỉ.

  • Cách nhiệt vẫn còn trong tình trạng tốt.

6 Giữ kín nhà và cải thiện cách cách nhiệt:

  • Cải thiện cách cách nhiệt của nhà.

  • Giảm lượng nhiệt độ mà hệ thống phải xử lý.

7 Kiểm tra cảm biến nhiệt độ:

  • Đảm bảo rằng cảm biến nhiệt độ hoạt động bình thường.

  • Không bị che khuất bởi bất kỳ vật cản nào.

8 Giảm tiêu thụ điện năng:

  • Sử dụng hệ thống điều hòa Toshiba ở cài đặt hiệu quả.

  • Giảm thiểu việc hoạt động quá tải và tiêu thụ năng lượng.

9 Kiểm tra hệ thống cấp nước và thoát nước:

  • Đảm bảo hệ thống cấp nước.

  • Thoát nước hoạt động bình thường và không có rò rỉ.

10 Giữ môi trường làm việc mát mẻ:

  • Tránh để các thiết bị điện tử hoạt động quá nhiều trong không gian làm việc.

  • Tránh tăng nhiệt độ môi trường.

11 Giữ ổn định nhiệt độ trong nhà:

  • Tránh thay đổi nhiệt độ quá nhanh.

  • Duy trì cài đặt ổn định trên điều hòa Toshiba.

12 Kiểm tra ổn định nguồn điện:

  • Đảm bảo hệ thống điện nhà cung cấp điện ổn định.

  • Không có sự cố cấp điện đột ngột.

13 Sử dụng hệ thống một cách đúng cách:

  • Tuân thủ các hướng dẫn sử dụng và bảo trì.

  • Đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định và hiệu quả.

XEM THÊM

>>> Bảng mã lỗi điều hòa Daikin

>>> Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic

>>> Bảng mã lỗi điều hòa LG

>>> Bảng mã lỗi điều hòa Sharp

>>> Bảng mã lỗi điều hòa Casper

Nếu bạn tuân thủ các lưu ý trên, bạn có thể giảm thiểu nguy cơ mã lỗi điều hòa Toshiba của bạn và đảm bảo máy hoạt động tốt trong thời gian dài.

Cảm ơn quý vị đã quan tâm tới bài viết bảng mã lỗi điều hòa toshiba do những kỹ thuật điện lạnh Ong Thợ chia sẻ.

Nếu bài viết này mang lại giá trị cho bạn hãy ủng hộ Ong Thợ bằng cách chia sẻ bài viết này để mọi người cùng biết về Ong Thợ.

Ngoài ra quý vị đừng quên thường xuyên ghé qua bản tin Ong Thợ để tìm những bài viết hỗ trợ khác. Xin Cảm Ơn.

Liên Hệ: 0948 559 995

Từ khóa » Bảng Mã Lỗi điều Hòa Toshiba Inverter Nội địa Nhật