Mã Lỗi Máy Lạnh , điều Hòa Toshiba Inverter , Nội địa Và Cách Check ...
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang kiểm tra máy lạnh Toshiba , hiện máy lạnh đang báo lỗi nháy đèn trên màn hình hiển thị . Để dễ dàng biết được nó đang gặp phải sự cố gì anh chị có thể làm theo hướng dẫn trong đây để check lỗi máy lạnh Toshiba và so sanh mã lỗi này với bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba được chúng tôi cung cấp chi tiết tại đây .
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hòa mitsubishi
Ký hiệu trên điều khiển điều hòa Midea
Mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter , nội địa
0B : Lỗi mực nước ở dàn lạnh
0C :Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
0D :Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
0E :Lỗi cảm biến Gas
0F: Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ
1A : Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng
1B :Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng
1C :Lỗi truyền động bộ nén cục nóng
1D :Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động
1E :Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao
1F :Bộ nén bị hỏng
B5 :Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp
B6 : Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao
B7 :Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động
EF :Lỗi quạt gầm phía trước
04 : Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh
05 :Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng
07 :Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng
08 ;Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều
09 ;Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động
11 :Lỗi quạt dàn lạnh
12 :Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh
13 ;Thiếu Gas
14 : Quá dòng mạch Inverter
16 :Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén
17 : Lỗi mạch phát hiện dòng điện
18 :Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch
19 :Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch
20 :Áp suất thấp
21 : Áp suất cao
25 : Lỗi mô tơ quạt thông gió
97 : Lỗi thông tin tín hiệu
98 :Trùng lặp địa chỉ
99 :Không có thông tin từ dàn lạnh
TEN : Lỗi nguồn điện quá áp
011 :Lỗi moto quạt
012 : Lỗi PC board
013 :Lỗi nhiệt độ TC
021 :Lỗi hoạt động IOL
104 :Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
105 : Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng
111 : Lỗi môtơ quạt dàn lạnh
112 :Lỗi PC board dàn lạnh
214 : Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp
216 :Lỗi vị trí máy nén khí
217 :Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí
218 :Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở
219 :Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở
307 : Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
308 :Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
309 : Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh
00C : Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
00D :Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
10C : Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
10D :Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
21A :Lỗi môtơ quạt dàn nóng
21B :Lỗi cảm biến TE
21C :Lỗi mạch drive máy nén khí
31D : Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor
31E : Nhiệt độ máy nén khí cao
31F : Dòng máy nén khí quá cao
000C : Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.
000D : Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.
0011 : Lỗi moto quạt.
0012 : Lỗi PC board.
0013 : Lỗi nhiệt độ TC.
0021 : Lỗi hoạt động IOL.
0104 : Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.
0105 : Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng.
010C : Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.
010D :Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.
0111 : Lỗi môtơ quạt dàn lạnh.
0112 : Lỗi PC board dàn lạnh.
0214 : Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp.
0216 : Lỗi vị trí máy nén khí.
0217 : Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí.
0218 : Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở.
0219 : Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở.
021A : Lỗi môtơ quạt dàn nóng.
021B : Lỗi cảm biến TE.
021C : Lỗi mạch drive máy nén khí.
0307 : Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.
0308 : Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh.
0309 : Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh.
031D : Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor.
031E : Nhiệt độ máy nén khí cao.
031F : Dòng máy nén khí quá cao.
cách check mã lỗi điều hòa Toshiba
Khi điều hòa Toshiba báo lỗi trên mà hình các bạn chỉ việc check lỗi nó như sau : bạn sử dụng điều khiển hay Remoter và hướng về phía mặt lạnh về bộ cảm biến dàn lạnh, sau đó dùng đầu nhọn nhấn giữ nút CHK trên điều khiển sao cho đến khi lúc nào màn hình hiển thị hai số không “00” ở remote.
Tiếp theo bạn nhấn nút lên/ xuống trong vùng cài đặt thời gian timer. Sau mỗi lần nhận như thế thì trên màn hình sẽ hiển thị lần lượt các mã lỗi, đồng thời lúc này ở dàn lạnh cũng sẽ phát ra tiếng “Píp” và đèn timer nhấp nháy liên tục.
Nhấn kiểm tra cho đến lúc mà remote xác định đúng lỗi, lúc này ở dàn lạnh sẽ phát ra tiếng “PÍP KÉO DÀI” trong vòng 10 giây đồng thời tất cả các đèn tại dàn lạnh đều nhấp nháy. Khi này trên màn hình hiển thị chứ nào đó là xuất hiện mã lỗi và bạn so sánh theo bang mã lỗi trê đây .
Từ khóa » Bảng Mã Lỗi điều Hòa Toshiba Inverter Nội địa Nhật
-
Bảng Mã Lỗi điều Hòa Toshiba Inverter, Nội địa, VRV [ ĐẦY ĐỦ ]
-
Bảng Mã Lỗi điều Hoà Toshiba Nội địa Nhật
-
Top 8 Mã Lỗi điều Hòa Toshiba Nội địa 2022
-
Bảng Mã Lỗi Máy Lạnh Toshiba Cập Nhật Đầy Đủ Nhất 2022
-
Mã Lỗi điều Hòa Toshiba Nội địa Nhật Bản
-
Tổng Hợp Mã Lỗi Máy Lạnh Toshiba đầy đủ Nhất 2021
-
Hướng Dẫn Kiểm Tra Mã Lỗi điều Hòa Toshiba - MediaMart
-
Bảng Tổng Hợp Mã Lỗi điều Hòa Toshiba Mới Nhất
-
Mã Lỗi Điều Hòa Toshiba Inverter - Nội Địa Nhật - Ong Thợ
-
Mã Lỗi Máy Lạnh Toshiba Nội địa
-
Tổng Hợp Đầy Đủ Bảng Mã Lỗi Máy Lạnh Toshiba (2022)
-
BẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA TOSHIBA NỘI ĐỊA - Điện Lạnh