Mã Màu Trong CSS - Học Css Cơ Bản đến Nâng Cao - VietTuts
Có thể bạn quan tâm
Mã màu trong CSS - CSS sử dụng các giá trị màu để chỉ định một màu. Thông thường, chúng được sử dụng để thiết lập một màu cho foreground của một phần tử (ví dụ, văn bản của nó). Chúng cũng có thể được sử dụng thiết lập màu sắc của đường biên và các hiệu ứng trang trí khác.
Bạn có thể chỉ định các giá trị màu của bạn trong các định dạng khác nhau. Bảng sau liệt kê tất cả các định dạng có thể:
Định dạng | Cú pháp | Ví dụ |
---|---|---|
Mã Hex | #RGGGBB | p (color: # FF0000;} |
Mã hex ngắn | #RGB | p (color: # 6A7;} |
RGB% | Rgb (rrr%, ggg%, bbb%) | p (color: rgb (50%, 50%, 50%);} |
RGB tuyệt đối | Rgb (rrr, ggg, bbb) | p (color: rgb (0,0,255);} |
Từ khóa | Aqua, đen, v.v ... | P {màu: teal;} |
Các định dạng này được giải thích chi tiết hơn trong các phần sau -
Nội dung chính
- Màu CSS - Mã Hex
- Màu CSS - Mã ngắn Hex
- Màu CSS - Giá trị RGB
- Màu trình duyệt an toàn
Màu CSS - Mã Hex
Hệ thập lục phân là một màu đại diện 6 chữ số. Hai chữ số đầu tiên (RR) đại diện cho một giá trị màu đỏ, hai giá trị tiếp theo là một giá trị màu xanh lá cây (GG), và giá trị cuối cùng là giá trị màu xanh (BB).
Giá trị thập lục phân có thể được lấy từ bất kỳ phần mềm đồ họa như Adobe Photoshop, Jasc Paintshop Pro, hoặc thậm chí sử dụng Advanced Paint Brush.
Mỗi mã thập lục phân sẽ được đứng trước bởi một ký hiệu '#' hay bảng băm. Sau đây là các ví dụ để sử dụng ký hiệu Hexadecimal.
Màu | Màu HEX |
---|---|
# 000000 | |
# FF0000 | |
# 00FF00 | |
# 0000FF | |
# FFFF00 | |
# 00FFFF | |
# FF00FF | |
# C0C0C0 | |
#FFFFFF |
Màu CSS - Mã ngắn Hex
Đây là một dạng ngắn gọn của ký pháp sáu chữ số. Trong định dạng này, mỗi chữ số được sao chép để đạt được giá trị sáu con số tương đương. Ví dụ: # 6A7 trở thành # 66AA77.
Giá trị thập lục phân có thể được lấy từ bất kỳ phần mềm đồ họa như Adobe Photoshop, Jasc Paintshop Pro, hoặc thậm chí sử dụng Advanced Paint Brush.
Mỗi mã thập lục phân sẽ được đứng trước bởi một ký hiệu '#' hay bảng băm. Sau đây là các ví dụ để sử dụng ký hiệu Hexadecimal.
Màu | Màu HEX |
---|---|
# 000 | |
# F00 | |
# 0F0 | |
# 0FF | |
# FF0 | |
# 0FF | |
# F0F | |
#FFF |
Màu CSS - Giá trị RGB
Giá trị màu này được chỉ định bằng cách sử dụng thuộc tính rgb () . Thuộc tính này lấy ba giá trị, một giá trị cho màu đỏ, xanh lá cây và màu xanh lam. Giá trị có thể là một số nguyên giữa 0 và 255 hoặc một phần trăm.
Chú ý: Tất cả các trình duyệt không hỗ trợ tài sản rgb () vì vậy bạn nên không sử dụng nó.
Sau đây là ví dụ để hiển thị ít màu sắc sử dụng các giá trị RGB.
Màu | Màu RGB |
---|---|
Rgb (0,0,0) | |
Rgb (255,0,0) | |
Rgb (0,255,0) | |
Rgb (0,0,255) | |
Rgb (255.25,0,0) | |
Rgb (0,255,255) | |
Rgb (255.0255) | |
Rgb (192.192.192) | |
Rgb (255,255,255) |
Màu trình duyệt an toàn
Dưới đây là danh sách 216 màu được cho là an toàn nhất và màu sắc máy tính độc lập. Các màu này khác với mã hexa từ 000000 đến FFFFFF. Những màu này an toàn để sử dụng vì chúng đảm bảo rằng tất cả các máy tính sẽ hiển thị màu sắc chính xác khi chạy bảng màu 256 màu -
000000 | 000033 | 000066 | 000099 | 0000CC | 0000FF |
003300 | 003333 | 003366 | 003399 | 0033CC | 0033FF |
006600 | 006633 | 006666 | 006699 | 0066CC | 0066FF |
009900 | 009933 | 009966 | 009999 | 0099CC | 0099FF |
00CC00 | 00CC33 | 00CC66 | 00CC99 | 00CCCC | 00CCFF |
00FF00 | 00FF33 | 00FF66 | 00FF99 | 00FFCC | 00FFFF |
330000 | 330033 | 330066 | 330099 | 3300CC | 3300FF |
333300 | 333333 | 333366 | 333399 | 3333CC | 3333FF |
336600 | 336633 | 336666 | 336699 | 3366CC | 3366FF |
339900 | 339933 | 339966 | 339999 | 3399CC | 3399FF |
33CC00 | 33CC33 | 33CC66 | 33CC99 | 33CCCC | 33CCFF |
33FF00 | 33FF33 | 33FF66 | 33FF99 | 33FFCC | 33FFFF |
660000 | 660033 | 660066 | 660099 | 6600CC | 6600FF |
663300 | 663333 | 663366 | 663399 | 6633CC | 6633FF |
666600 | 666633 | 666666 | 666699 | 6666CC | 6666FF |
669900 | 669933 | 669966 | 669999 | 6699CC | 6699FF |
66CC00 | 66CC33 | 66CC66 | 66CC99 | 66CCCC | 66CCFF |
66FF00 | 66FF33 | 66FF66 | 66FF99 | 66FFCC | 66FFFF |
990000 | 990033 | 990066 | 990099 | 9900CC | 9900FF |
993300 | 993333 | 993366 | 993399 | 9933CC | 9933FF |
996600 | 996633 | 996666 | 996699 | 9966CC | 9966FF |
999900 | 999933 | 999966 | 999999 | 9999CC | 9999FF |
99CC00 | 99CC33 | 99CC66 | 99CC99 | 99CCCC | 99CCFF |
99FF00 | 99FF33 | 99FF66 | 99FF99 | 99FFCC | 99FFFF |
CC0000 | CC0033 | CC0066 | CC0099 | CC00CC | CC00FF |
CC3300 | CC3333 | CC3366 | CC3399 | CC33CC | CC33FF |
CC6600 | CC6633 | CC6666 | CC6699 | CC66CC | CC66FF |
CC9900 | CC9933 | CC9966 | CC9999 | CC99CC | CC99FF |
CCCC00 | CCCC33 | CCCC66 | CCCC99 | CCCCCC | CCCCFF |
CCFF00 | CCFF33 | CCFF66 | CCFF99 | CCFFCC | CCFFFF |
FF0000 | FF0033 | FF0066 | FF0099 | FF00CC | FF00FF |
FF3300 | FF3333 | FF3366 | FF3399 | FF33CC | FF33FF |
FF6600 | FF6633 | FF6666 | FF6699 | FF66CC | FF66FF |
FF9900 | FF9933 | FF9966 | FF9999 | FF99CC | FF99FF |
FFCC00 | FFCC33 | FFCC66 | FFCC99 | FFCCCC | FFCCFF |
FFFF00 | FFFF33 | FFFF66 | FFFF99 | FFFFCC | FFFFFF |
Từ khóa » Bảng Mã Màu Trong Css
-
Bảng Mã Màu HTML, CSS, RGB
-
Bảng Mã Màu CSS, Code Color Chuẩn Trong Thiết Kế Website
-
Bảng Mã Màu HTML, CSS, RGB, CMYK Chuẩn | Biết Máy Tính
-
Bảng Mã Màu Chuẩn CMYK, RGB, HEX, HTML, CSS Thông Dụng
-
Code Màu Mã Màu HTML, CSS, RGB, CMYK Mới Nhất 2022
-
Bảng Mã Màu Chuẩn Thiết Kế Web - HTL IT
-
Tra Cứu Mã Màu Html CSS - Bảng Màu CSS Code - VPSIM.VN
-
Tổng Hợp Bảng Mã Màu, Code Màu HTML, CSS, RGB, CMYK - Vietnix
-
Màu Trong HTML & CSS | CSS | TEMPLATE MẪU - Học Web Chuẩn
-
Bảng Mã Màu HTML, CSS, RGB, CMYK Chuẩn Nhất 2021
-
Bảng Màu CSS, Bảng Mã Màu đẹp Cho Thiết Kế Web 2022
-
Tổng Hợp Bảng Màu đầy đủ Của Các Mã HTML, CSS, RGB, CMYK ...
-
Bảng Mã Màu HTML, CSS Đầy Đủ Cập Nhật Liên Tục
-
Bảng Mã Màu đẹp Trong Html, Css, Thiết Kế, RGB - Questek