Mã Não – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Chú thích
  • 3 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Agat
Cuội agat, dài 2,5 cm
Thông tin chung
Thể loạiBiến thể của thạch anh
Công thức hóa họcSilica, SiO2
Hệ tinh thểmặt thoi ba phương
Nhận dạng
MàuTrắng đến xám, xanh lam nhạt, cam đến đỏ, đen.
Dạng thường tinh thểSilica vi tinh
Cát khaiKhông
Vết vỡvỏ sò với các cạnh rất bén.
Độ cứng Mohs7
ÁnhSáp
Màu vết vạchTrắng
Tỷ trọng riêng2,58-2,64
Chiết suất1,530-1,540
Khúc xạ képđến +0.004 (B-G)
Đa sắcKhông thấy

Agat (a-gát), hay đá mã não, là một biến thể dạng vi kết tinh của thạch anh (silica), chủ yếu là canxedon, đặc trưng bởi các hạt mịn và màu sáng. Mặc dù agat có thể được tìm thấy trong nhiều loại đá khác nhau, chúng chủ yếu liên quan đến các đá núi lửa nhưng cũng có thể phổ biến trong một số loại đá biến chất nhất định.[1]

Agat và canxedon có nhiều màu sắc khác nhau đã được sử dụng cách đây hơn 3.000 ở vùng sông Achates, ngày nay là Dirillo, ở Sicilia.[2]

Tên gọi này được nhà triết học và nhà tự nhiên học người Hy Lạp Theophrastus đặt, ông đã phát hiện loại đá này dọc theo bờ sông Achates (tiếng Hy Lạp: Ἀχάτης) vào khoảng từ thế kỷ 4 tới thế kỷ 3 TCN.[3] Agat là một trong những khoáng vật phổ biến nhất được sử dụng trong nghệ thuật khắc đá, và đã được khai quật ở một số điểm khảo cổ, điều đó cho thấy rằng chúng được sử dụng phổ biến trong thế giới cổ đại; như di chỉ khảo cổ ở Knossos, Crete minh họa cho văn minh Minos thời kỳ đồ đồng.[4]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Danh sách khoáng vật

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Donald W. Hyndman, David D. Alt (2002). Roadside Geology of Oregon (ấn bản thứ 18). Missoula, Montana: Mountain Press Publishing Company. tr. 286. ISBN 0-87842-063-0.
  2. ^ “Agate Creek Agate”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2007. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2007.
  3. ^ Achates, Henry George Liddell, Robert Scott, A Greek-English Lexicon, at Perseus
  4. ^ C. Michael Hogan. 2007. Knossos fieldnotes, Modern Antiquarian

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Mã não.
  • The Nomenclature of Silica by Gilbert Hart, American Mineralogist, Volume 12, pages 383-395, 1927
  • International Colored Gemstone Association Lưu trữ 2010-10-06 tại Wayback Machine
  • Mindat data
  • Schumann, Walter. Gemstones of the World. 3rd edition. New York: Sterling, 2006.
  • Moxon, Terry. "Agate. Microstructure and Possible Origin". Doncaster, S. Yorks, UK, Terra Publications, 1996.
  • Pabian, Roger, et al. "Agates. Treasures of the Earth". Buffalo, New York, Firefly Books, 2006.
  • Cross, Brad L. and Zeitner, June Culp. "Geodes. Nature's Treasures". Bardwin Park, California, Gem Guides Book Co. 2005.
  • x
  • t
  • s
Trang sức
Các dạng
  • Anklet
  • Belt buckle
  • Vòng đeo bụng
  • Bindi
  • Vòng đeo tay
  • Brooch
  • Chatelaine
  • Collar pin
  • Vương miện
  • Khuy măng sét
  • Khuyên tai
  • Lapel pin
  • Vòng cổ
  • Pendant
  • Nhẫn
  • Khiên núm vú
  • Triều thiên Ba tầng
  • Kẹp cà vạt
  • Tie pin
  • Vương miện tiara
  • Nhẫn chân
  • Đồng hồ đeo tay
    • Đồng hồ quả quýt
Chế tác
Người
  • Bench jeweler
  • Thợ đồng hồ
  • Thợ kim hoàng
  • Nhà thiết kế trang sức
  • Thợ mài ngọc
  • Thợ sửa đồng hồ
Quá trình
  • Công nghệ đúc
    • centrifugal
    • lost-wax
    • vacuum
  • Pháp lam
  • Engraving
  • Filigree
  • Đất sét kim loại
  • Xi mạ
  • Polishing
  • Repoussé and chasing
  • Soldering
  • Stonesetting
  • Wire wrapping
Công cụ
  • Draw plate
  • File
  • Búa
  • Mandrel
  • Pliers
Vật liệu
Kim loại quý
  • Vàng
  • Paladi
  • Platin
  • Rhodi
  • Bạc
Hợp kim quý
  • Britannia silver
  • Vàng màu
  • Vương miện vàng
  • Electrum
  • May so
  • Platinum sterling
  • Shakudō
  • Shibuichi
  • Bạc sterling
  • Tumbaga
Kim loại thường/hợp kim
  • Đồng thau
  • Đồng điếu
  • Đồng
  • Mokume-gane
  • Pewter
  • Thép không gỉ
  • Titani
  • Wolfram
Ngọc
  • Aventurine
  • Alexandrit
  • Ametit
  • Aquamarin
  • Carnelian
  • Diopside
  • Đá mặt trăng
  • Đá mắt hổ
  • Đá vỏ chai
  • Granat
  • Hồng ngọc
  • Jasper
  • Kim cương (Kim cương nhân tạo)
  • Lapis lazuli
  • Larimar
  • Mã não
  • Malachit
  • Marcasit
  • Ngọc lam
  • Ngọc lục bảo
  • Ngọc thạch
  • Onyx
  • Opan
  • Peridot
  • Saphir
  • Sodalit
  • Sunstone
  • Tanzanit
  • Thạch anh
  • Topaz
  • Tourmalin
  • Yogo sapphire
  • Zircon
Ngọc nhân tạo
  • Bào ngư
  • Hổ phách
  • Ammolit
  • Copal
  • San hô đỏ
  • Ngà
  • Jet
  • Ngọc trai
  • Xà cừ
Các vật liệu tự nhiên khác
  • Trang sức sò
    • Spondylus
  • Dị vật dạ dày
Thuật ngữ
  • Cara (khối lượng)
  • Kara (độ tinh khiết)
  • Finding
  • Độ nguyên chất
Chủ đề liên quan Body piercing Thời trang Ngọc học Gia công kim loại Wearable art
  • x
  • t
  • s
Khoáng vật Silica
Kết tinhCoesit · Cristobalit · Moganit · Keatit  · Seifertit  · Stishovit  · Thạch anh  · Tridymit
Vi tinhCanxedon · Chert · Flint · Jasper
Vô định hìnhFulgurit · Lechatelierit · Opan
Biến thể khácQuartzit · Mắt hổ · quartzit thủy tinh
Các trạng thái khác
CanxedonAgat · Carnelian · Canxedon crôm  · Crysopras · Heliotrop · Moss agat · Lake Superior agat · Onyx
Jasper / ChertMozarkit · Orbicular jasper
OpanFiorit · Geyserit
Thạch anhAmetit · Ametrin · Thạch anh Herkimer · Thạch anh hồng · Thạch anh ám khói · Shocked quartz
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Mã_não&oldid=67058453” Thể loại:
  • Khoáng vật silicat
  • Agat
  • Biểu tượng của South Dakota
  • Điêu khắc đá cứng
Thể loại ẩn:
  • Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback

Từ khóa » đá Mã Não Tên Tiếng Anh