Mã Quốc Gia Thổ Nhĩ Kỳ +90
Có thể bạn quan tâm
+90
Mã vùng quốc tế
TR
Tên miền
TUR
Ký hiệu ISO
Cách gọi điện thoại đến Thổ Nhĩ Kỳ
Cách gọi quốc tếGiờ Thổ Nhĩ Kỳ | Múi giờ | |
---|---|---|
Wednesday Dec 04, 2024 5:10:57 AMIstanbul | UTC/GMT +3 giờ | |
Tên miền quốc gia | ||
tr |
Thổ Nhĩ Kỳ là một quốc gia nằm ở Châu Á. Với thủ đô là Ankara và dân tộc bản địa là người Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số của Thổ Nhĩ Kỳ năm 2018 ước tính khoảng 77.804.122 người. Diện tích bề mặt lãnh thổ Thổ Nhĩ Kỳ là 780.580 km2.
Mã quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ là 90 cho phép bạn gọi điện thoại quốc tế đến Thổ Nhĩ Kỳ từ một quốc gia khác. Cách gọi điện sang Thổ Nhĩ Kỳ theo cú pháp sau: Mã thoát(exit code) + Mã quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ là 90 + Mã vùng tỉnh thành + Số điện thoại cần liên lạc.
Bảng mã vùng Thổ Nhĩ Kỳ dưới đây cho thấy các mã tỉnh/thành phố khác nhau của Thổ Nhĩ Kỳ. Mã quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ được theo sau bởi các mã vùng này. Với mã quay số Thổ Nhĩ Kỳ hoàn chỉnh, bạn có thể thực hiện cuộc gọi quốc tế.
Mã vùng các khu vực ở Thổ Nhĩ KỳHideTỉnh/Thành Phố | Mã vùng |
---|---|
Adana | +90-322 |
Adapazari | +90-264 |
Adiyaman | +90-416 |
Afyon | +90-272 |
Agri | +90-472 |
Aksaray | +90-382 |
Amasya | +90-358 |
Ankara | +90-312 |
Antalya | +90-242 |
Ardahan | +90-478 |
Artvin | +90-466 |
Aydin | +90-256 |
Balikesir | +90-266 |
Bartin | +90-378 |
Batman | +90-488 |
Bayburt | +90-458 |
Bilecik | +90-228 |
Bingol | +90-426 |
Bitus | +90-434 |
Bolu | +90-374 |
Burdur | +90-248 |
Bursa | +90-224 |
Canakkale | +90-286 |
Cankiri | +90-376 |
Corum | +90-364 |
Denizli | +90-258 |
Diyarbakir | +90-412 |
Edirne | +90-284 |
Elazig | +90-424 |
Erzincan | +90-446 |
Erzurum | +90-442 |
Eskisehir | +90-222 |
Gaziantep | +90-342 |
Giresun | +90-454 |
Gumushane | +90-456 |
Hakkari | +90-438 |
Hatay | +90-326 |
Icel (Mersin) | +90-324 |
Igdir | +90-476 |
Isparta | +90-246 |
Istanbul Asya (Asia side) | +90-216 |
Istanbul Avrupa (Europe side) | +90-212 |
Izmir | +90-232 |
Izmit | +90-262 |
Kahramanmaras | +90-344 |
Karaman | +90-338 |
Kars | +90-474 |
Kastamonu | +90-366 |
Kayseri | +90-352 |
Kirikkale | +90-318 |
Kirklareli | +90-288 |
Kirsehir | +90-386 |
Kocaeli | +90-262 |
Konya | +90-332 |
Kutahya | +90-274 |
Malatya | +90-422 |
Manisa | +90-236 |
Mardin | +90-482 |
Mugla | +90-252 |
Mus | +90-436 |
Nevsehir | +90-384) |
Nigde | +90-388 |
Ordu | +90-452 |
Rize | +90-464 |
Sakarya | +90-264 |
Samsun | +90-362 |
Sanliurfa | +90-414 |
Siirt | +90-484 |
Sinop | +90-368 |
Sirnak | +90-486 |
Sivas | +90-346 |
Tekirdag | +90-282) |
Tokat | +90-356 |
Trabzon | +90-462 |
Tunceli | +90-428 |
Usak | +90-276) |
Van | +90-432 |
Yalova | +90-226 |
Yozgat | +90-354 |
Zonguldak | +90-372 |
- Thủ đô
- Ankara
- Tiền tệ
- Lira
- Ngôn ngữ
- Turkish (official), Kurdish, other minority languages
- Dân số
- 77.804.122
- Diện tích
- 780.580 KM2
- GDP
- $821.800.000.000
- Điện thoại cố định
- 780.580
- Thuê bao di động
- 13.860.000
- Máy chủ Internet
- 7.093.000
- Người dùng Internet
- 27.233.000
- Liên kết
- Xem giờ Thổ Nhĩ Kỳ
- Múi giờ Thổ Nhĩ Kỳ
- Tên miền quốc gia
- 90
- +90 là mã điện thoại quốc tế của Thổ Nhĩ Kỳ cho phép các quốc gia khác trên thế giới gọi về Việt Nam với mã số này
- Site Map
- Bảo mật
- Mã Quốc Gia
- Liên hệ
Từ khóa » Số điện Thoại Thổ Nhĩ Kỳ
-
Mã Vùng Thổ Nhĩ Kỳ (đầu Số) - Ma-quoc
-
Mã Vùng 262 / +90262 / 0090262 / 01190262, Thổ Nhĩ Kỳ (đầu Số)
-
Mã Vùng Thổ Nhĩ Kỳ– Mã Điện Thoại, Cách Gọi Điện Ở Thô Nhĩ Kì
-
Mã Vùng Thổ Nhĩ Kỳ Và Cách Gọi điện Sang Thổ Nhĩ Kỳ
-
Thổ Nhĩ Kỳ Mã Gọi điện Thoại
-
Mã Vùng Thổ Nhĩ Kỳ (đầu Số) - Gấu Đây
-
Ai đã Gọi Từ Thổ Nhĩ Kỳ (+90) - Không Chỉ định Khu Vực - Who Called
-
Các Số điện Thoại ở Thổ Nhĩ Kỳ - Telephone Numbers In Turkey
-
+90 Nhận SMS Trực Tuyến Miễn Phí Cộng Hòa Thổ Nhĩ Kỳ | Số điện ...
-
Thổ Nhĩ Kỳ Mã Vùng
-
Gọi Quốc Tế Giá Rẻ đến Thổ Nhĩ Kỳ | GọiThổ Nhĩ Kỳ Từ4.5 ¢/phút
-
Dịch Vụ Thoại Quốc Tế - Mobifone
-
Kinh Nghiệm Mua Sim điện Thoại ở Thổ Nhĩ Kỳ Tiết Kiệm Nhất Khi Du Lịch
-
Cảnh Báo Chiêu Trò "móc Tiền" Vì Cuộc Gọi Từ Số điện Thoại Lạ
-
Amazon Chime – Số điện Thoại Gọi đến
-
Đặt Trước Qua điện Thoại Trên Toàn Thế Giới