Mã Vạch DNA – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Chú thích
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 năm 2018)

Mã vạch DNA (DNA barcoding, chỉ thị DNA) là một đoạn gen ngắn, chuẩn của các loài sinh vật đã được xác định nằm trong ngân hàng gen, được sử dụng để định danh các loài sinh vật chưa biết bằng phương pháp so sánh với trình tự DNA của ngân hàng gen (Genbank).[1][2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hà Văn Huân (13 tháng 12 năm 2015). “Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử DNA (mã vạch DNA) trong phân tích đa dạng di truyền và giám định sinh vật ở Việt Nam”. http://dnabank.vn. Ngân hàng dữ liệu DNA Việt Nam. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2016. Truy cập 25 tháng 6 năm 2016. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  2. ^ Trương Quốc Ánh (19 tháng 10 năm 2014). “Mã vạch DNA (DNA BARCODE) và hướng nghiên cứu ứng dụng ở Việt Nam”. http://iasvn.org. Viện Khoa Học Kỹ thuật Nông nghiệp Miền Nam. Truy cập 25 tháng 6 năm 2016. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • NKC: ph1100577
  • x
  • t
  • s
Mã vạch
Linear barcodes
  • Automatic Car Identification
  • Code 11
  • Code 39
  • Code 93
  • Code 128
  • Codabar
  • European Article Number
  • GS1 DataBar
  • ITF-14
  • Interleaved 2 of 5
  • MSI Barcode
  • Patch Code
  • Pharmacode
  • Plessey
  • Telepen
  • UPC
UPC-A
MaxiCode
Mã vạch bưu chính
  • CPC Binary Barcode
  • Facing Identification Mark
  • PostBar
  • POSTNET
  • RM4SCC
  • Intelligent Mail barcode
  • PLANET
2D barcodes (stacked)
  • GS1 DataBar
  • PDF417
2D barcodes (Ma trận)
  • Aztec Code
  • Data Matrix (Semacode)
  • MaxiCode
  • Mã QR
Mã vạch tọa độ cực
  • MaxiCode
  • ShotCode
Other
  • High Capacity Color Barcode (Microsoft Tag)
Technological issues
  • Máy quét mã vạch
  • Máy in mã vạch
Other data tags
  • RFID
  • Bokode
Related topics
  • Quản lý chuỗi cung cấp
  • Object hyperlinking
  • Ma trận
  • Mobile tagging
  • CueCat
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Mã_vạch_DNA&oldid=67687630” Thể loại:
  • Mã vạch
Thể loại ẩn:
  • Lỗi CS1: liên kết ngoài
  • Bài mồ côi
  • Bài viết chứa nhận dạng NKC
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » Dna Barcoding Là Gì