Mách Bạn Những Câu Chúc Mừng Bằng Tiếng Nhật Hay Nhất

Mục Lục

  • 1 Chúc mừng bằng tiếng Nhật
  • 2 Chúc mừng khai trương bằng tiếng Nhật
  • 3 Chúc mau khỏi bệnh tiếng Nhật

Gửi những lời chúc bằng tiếng Nhật đến bạn bè, người thân, người xung quanh bạn rất đơn giản chỉ với những mẫu câu có sẵn dưới đây. Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans xin gửi đến bạn những câu chúc mừng bằng tiếng Nhật ý nghĩa và hữu ích, bạn có thể tham khảo để chia sẽ với mọi người. Cùng xem nhé!

chuc-mung-bang-tieng-nhat

Chúc mừng bằng tiếng Nhật

1. 気をつけてね。: Chúc bạn lên đường bình an.   2. ご幸運を祈っています。: Chúc bạn may mắn. 3. ご成功を祈っています。: Chúc bạn thành công.   4. お大事に。: Chúc bạn mau khỏi.   5. 頑張ってください。: Cậu cố gắng lên.   6. 新年(しんねん)おめでとうございます!Chúc mừng năm mới!

7. 明(あ)けましておめでとうございます!Chúc mừng năm mới! 8. お誕生日(たんじょうび)おめでとうございます!Chúc mừng sinh nhật 9. 成功(せいこう)おめでとうございます!Chúc mừng thành công của anh! 10. ご結婚(けっこん)おめでとうございます!Chúc mừng đám cưới!

11. 週末(しゅうまつ)をお楽(たの)しみください!Cuối tuần vui vẻ nhé!

12. クリスマスをお楽しみください!Chúc giáng sinh vui vẻ! 13. 成功(せいこう)をお祈(いの)りします!Chúc anh thành công! 14. お幸(しあわ)せをお祈りします!Chúc anh hạnh phúc!

15. 幸運(こううん)をお祈りします!Chúc anh may mắn!

16. 長生(ちょうせい)とお幸(しあわ)せをお祈りします!Chúc ông sống lâu và hạnh phúc! chuc-mung-bang-tieng-nhat 17. 健康(けんこう)をお祈りします!Chúc anh mạnh khỏe! 18. 幸(しあわ)せにね!Hạnh phúc nhé! 19. お大事(だいじ)に!Chóng bình phục nhé! 20 悲(かな)しまないでください!Đừng đau lòng quá.

Chúc mừng khai trương bằng tiếng Nhật

財源が広がりますように

⇒ Chúc (công ty) làm ăn phát đạt

万事順調にいきますように

⇒ Chúc vạn sự đều thuận lợi

すべてが順調にいきますように

⇒ Chúc mọi thứ đều thuận lợi 

ご成功を祈っています。

⇒ Chúc bạn thành công

chuc-mung-khai-truong-bang-tieng-nhat

金運に恵まれますように

⇒ Chúc bạn thật nhiều may mắn trong chuyện tiền bạc

新年にあったて、御会社のご発達をお祈りいたします!

⇒ Chúc công ty ngày càng phát triển trong năm mới

新年にあったて、御会社のご勝利をお祈りいたします!

⇒ Chúc công ty luôn giành được thắng lợi trong năm mới

Chúc mau khỏi bệnh tiếng Nhật

健康をお祈りします。

Kenkō o oinori shimasu.

Chúc bạn luôn mạnh khỏe.

あなたはすぐに回復することを願っています。

Anata wa sugu ni kaifuku suru koto o negatte imasu.

Hy vọng bạn sẽ sớm hồi phục.

chuc-mau-khoi-benh-tieng-nhat

お寒さの折からお体をお大切に。

O samusa no ori kara o karada o otaisetsu ni.

Xin hãy cẩn thận giữ gìn sức khỏe trong mùa lạnh.

ご健康を心よりお祈り申し上げます。

Go kenkō o kokoroyori oinori mōshiagemasu.

Tôi cầu chúc bạn khỏe mạnh với tấm lòng chân thành.

皆様お健やかにお過ごしのことと存じます。

Minasama o sukoyaka ni osugoshi no koto to zonjimasu.

Tôi hi vọng rằng mọi người sức khỏe đều tốt ạ.

ご多幸を祈ります。

Go takō o inorimasu.

Tôi cầu chúc bạn được nhiều hạnh phúc.

chuc-mau-khoi-benh-tieng-nhat

Từ khóa » Chúc Sức Khỏe Và Thành Công Tiếng Nhật