Mạch Lạc: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran

Online Dịch & điển Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch mạch lạc VI EN mạch lạccoherentTranslate mạch lạc: Nghe
TOPAĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXY

Nghĩa: mạch lạc

Giao tiếp mạch lạc có nghĩa là diễn đạt ý tưởng hoặc thông tin một cách hợp lý và rõ ràng, theo cách dễ hiểu. Khi ai đó nói hoặc viết mạch lạc, suy nghĩ của họ được sắp xếp và trình bày một cách có cấu trúc. Giao tiếp mạch lạc là điều cần thiết cho sự tương ...Đọc thêm

Nghĩa: coherent

Coherent describes something that is logical, consistent, and harmonious in its structure, content, or argumentation. It implies a clear and understandable connection between ideas, statements, or elements that form a unified whole, allowing for comprehension ... Đọc thêm

Nghe: mạch lạc

mạch lạc: Nghe mạch lạc

Nghe: coherent

coherent: Nghe coherent |kə(ʊ)ˈhɪər(ə)nt|

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Hình ảnh mạch lạc

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • plTiếng Ba Lan zgodny
  • beTiếng Belarus сувязны
  • daTiếng Đan Mạch sammenhængende
  • hawTiếng Hawaii kūlike
  • kkTiếng Kazakh үйлесімді түрде
  • kuTiếng Kurmanji hevgirtî
  • loTiếng Lao ສອດຄ່ອງ
  • msTiếng Mã Lai koheren
  • paTiếng Punjabi ਅਨੁਕੂਲ
  • srTiếng Serbia кохерентно
  • sdTiếng Sindhi مربوط
  • uzTiếng Uzbek izchil

Phân tích cụm từ: mạch lạc

  • mạch – circuit, pulse
    • bệnh động mạch - arterial disease
    • mạch lạc thấp - low coherence
    • nốt ruồi có mạch - vascular mole
  • lạc – lost
    • khôi phục lỗi lạc hậu - backward error recovery
    • thành viên của nhóm liên lạc - members of the contact group
    • quan hệ bộ lạc - tribal relations

Từ đồng nghĩa: mạch lạc

  • chính xác, thông minh, có ý nghĩa, hợp lý Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: coherent

  • analytic, analytical, consequent, good, logical, rational, reasonable
  • sensible, sound, valid, well-founded, well-grounded Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh

    0 / 0 0% đạt chín
    • 1tritons
    • 2nine
    • 3tuleta
    • 4psychoanalyzer
    • 5Sajjad
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: mạch lạc

    ASCII và quan trọng hơn, ANSI là thiết bị chủ lực của kỷ nguyên công nghệ ban đầu; hệ thống đầu cuối dựa trên sự trình bày mạch lạc bằng cách sử dụng tiêu chuẩn màu sắc và tín hiệu điều khiển trong các giao thức đầu cuối. ASCII and more importantly, ANSI were staples of the early technological era; terminal systems relied on coherent presentation using color and control signals standard in the terminal protocols.
    Các trại động vật, nhân viên kiểm soát động vật và bác sĩ thú y thường xuyên tìm kiếm các vi mạch để trả lại vật nuôi bị thất lạc một cách nhanh chóng cho chủ của chúng, tránh các chi phí về nhà ở, thức ăn, chăm sóc y tế, di dời và chết. Animal shelters, animal control officers and veterinarians routinely look for microchips to return lost pets quickly to their owners, avoiding expenses for housing, food, medical care, outplacing and euthanasia.
    Trong vật lý, định luật Bragg, hoặc điều kiện Wulff-Bragg, một trường hợp đặc biệt của nhiễu xạ Laue, cho các góc cho sự tán xạ mạch lạc và không mạch lạc từ mạng tinh thể. In physics, Bragg's law, or Wulff–Bragg's condition, a special case of Laue diffraction, gives the angles for coherent and incoherent scattering from a crystal lattice.
    Không có bằng chứng nào cho thấy Paul đã đến Damascus với một sơ đồ duy nhất, chắc chắn, mạch lạc có thể tạo thành khuôn khổ của thần học trưởng thành của ông. There is no evidence to suggest that Paul arrived on the road to Damascus already with a single, solid, coherent scheme that could form the framework of his mature theology.
    Trong một cuộc phỏng vấn với Uproxx, Toledo lưu ý rằng phải mất hai năm để viết xong album, vì ông muốn các bài hát trôi chảy với nhau một cách mạch lạc. In an interview with Uproxx, Toledo noted that it took two years to finish writing the album, as he wanted the songs to flow together coherently.
    Hai khái niệm bất khả quy gặp trong lý thuyết chất là tính đặc biệt trần và mạch lạc. Two irreducible concepts encountered in substance theory are the bare particular and inherence.
    Với sự thấm dột của anh ấy, nếu tôi có thể tải xuống ... tôi không biết liệu sản phẩm có mạch lạc hay không. With his seepage, if I could work a download... I don't know if the product would be coherent.
    Bạn đã đủ mạch lạc để nói một cách rõ ràng rằng You were coherent enough to say unequivocally that.
    Người nước ngoài trả lời bằng một câu dài, không mạch lạc. The foreigner answered with a long, incoherent sentence.
    Tôi không được coi là có khả năng nhớ lại mạch lạc. I am not deemed capable of coherent recollection.
    Các nhà phê bình Đan Mạch ví von người Na Uy và người Đức. The Danish critics echo the Norwegians and the Germans.
    Để bắt đầu có một tình huống kỳ lạ của lúa mạch đen được tìm thấy trong túi của ông FortesTHER. To begin with there is the odd circumstance of the rye found in Mr Fortescue's pocket.
    Bạn sẽ mất tính vì mạch định hướng sai lầm đang tạo ra sự nhầm lẫn trong tâm trí của bạn. You'll lose count because the misdirection circuit is creating confusion in your mind.
    Tôi nghĩ rằng mọi người đã vá mạch trong một giờ trước! I thought you people had that circuit patched in an hour ago!
    Nikon sản xuất máy quét và bước để sản xuất mạch tích hợp và màn hình phẳng, và thiết bị kiểm tra thiết bị bán dẫn. Nikon manufactures scanners and steppers for the manufacture of integrated circuits and flat panel displays, and semiconductor device inspection equipment.
    Bo mạch Arduino để lộ hầu hết các chân I / O của vi điều khiển để các mạch khác sử dụng. The Arduino board exposes most of the microcontroller's I/O pins for use by other circuits.
    Quốc huy dưới thời Dano-Na Uy, ca. Thế kỷ 16 năm 1814, và dưới sự cai trị của Đan Mạch 1814–1903. The coat of arms under Dano-Norwegian rule, ca. 16th century 1814, and under Danish rule 1814–1903.
    Nhạc cụ điện tử là một loại nhạc cụ tạo ra âm thanh bằng cách sử dụng mạch điện tử. An electronic musical instrument is a musical instrument that produces sound using electronic circuitry.
    Bằng đường biển, Smyril Line khai thác dịch vụ vận chuyển hành khách, ô tô và hàng hóa quốc tế thường xuyên nối Quần đảo Faroe với Seyðisfjörður, Iceland và Hirtshals, Đan Mạch. By sea, Smyril Line operates a regular international passenger, car and freight service linking the Faroe Islands with Seyðisfjörður, Iceland and Hirtshals, Denmark.
    Năm 1916 và 1917, Đan Mạch và Hoa Kỳ lần lượt phê chuẩn một hiệp ước, trong đó Đan Mạch bán Quần đảo Virgin thuộc Đan Mạch cho Hoa Kỳ với giá 25 triệu đô la vàng. In 1916 and 1917, Denmark and the United States, respectively, ratified a treaty in which Denmark sold the Danish Virgin Islands to the United States for $25 million in gold.
    Học bổng Chính phủ Đan Mạch là giải thưởng hỗ trợ tài chính cho các ứng viên nước ngoài đến Đan Mạch. Danish Government Scholarship is an award of financial aid for foreign applicants coming to Denmark.
    Một mạch phải hoạt động từng phần của cơ thể riêng lẻ. A circuit should work each sections of the body individually.
    Younger Dryas lần đầu tiên được công nhận ở Đan Mạch vào năm 1901 bởi Hartz và Mithers, mặc dù thuật ngữ này mãi đến năm 1912 mới được tạo ra. The Younger Dryas was first recognized in Denmark in 1901 by Hartz and Mithers, although the term was not created until 1912.
    Trong kỹ thuật xạ phẫu Gamma Knife, các chùm bức xạ gamma giao nhau được chiếu trực tiếp vào vị trí khối u hoặc vị trí dị dạng mạch máu đã được thiết lập bằng cách sử dụng hình ảnh thần kinh. In Gamma Knife radiosurgery, intersecting gamma radiation beams are applied directly to the tumor site or vascular malformation site that had been established using neuroimaging.
    Một loạt các tác dụng có lợi của phytoestrogen trên hệ thống tim mạch, trao đổi chất, thần kinh trung ương cũng như giảm nguy cơ ung thư và các triệu chứng sau mãn kinh đã được khẳng định. A wide range of beneficial effects of phytoestrogens on the cardiovascular, metabolic, central nervous systems as well as reduction of risk of cancer and post menopausal symptoms have been claimed.
    Giảm HRV đã được báo cáo trong một số bệnh tim mạch và không tim mạch. A reduction of HRV has been reported in several cardiovascular and noncardiovascular diseases.
    Trồng lúa mạch và lúa mì - cùng với việc thuần hóa gia súc, chủ yếu là cừu và dê - đã xuất hiện ở Mehrgarh vào khoảng 8000–6000 TCN. Barley and wheat cultivation—along with the domestication of cattle, primarily sheep and goat—was visible in Mehrgarh by 8000–6000 BCE.
    Phía sau góc phân đôi của động mạch cảnh chung là một thân hình bầu dục màu nâu đỏ được gọi là thân động mạch cảnh. Behind the angle of bifurcation of the common carotid artery is a reddish-brown oval body known as the carotid body.
    Bendtner bắt đầu sự nghiệp thi đấu quốc tế của mình với 3 trận đấu cho đội U16 Đan Mạch vào tháng 2 năm 2004. Bendtner started his international career with three matches for the Denmark under-16 team in February 2004.
  • Từ khóa » Không Mạch Lạc Trong Tiếng Anh Là Gì