Magnesi Hydroxide – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Điều chế
  • 2 Ứng dụng
  • 3 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Magnesi hydroxide
Mẫu magnesi hydroxide
Cấu trúc của magnesi hydroxide
Danh pháp IUPACMagnesium hydroxide
Tên khácSữa magnesiMagnesi dihydroxide
Nhận dạng
Số CAS1309-42-8
PubChem14791
Số EINECS215-170-3
ChEBI6637
ChEMBL1200718
Số RTECSOM3570000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES đầy đủ
  • [Mg+2].[OH-].[OH-]

InChI đầy đủ
  • 1/Mg.2H2O/h;2*1H2/q+2;;/p-2
Tham chiếu Gmelin485572
UNIINBZ3QY004S
Thuộc tính
Công thức phân tửMg(OH)2
Khối lượng mol58,31968 g/mol
Bề ngoàiChất rắn màu trắng
MùiKhông mùi
Khối lượng riêng2,3446 g/cm³
Điểm nóng chảy 350 °C (623 K; 662 °F) (phân hủy)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước
  • 0,00064 g/100 mL (25 °C)
  • 0,004 g/100 mL (100 °C)
Tích số tan, Ksp5,61×10-12
MagSus-22,1·10-6 cm³/mol
Chiết suất (nD)1,559[1]
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểlục phương, hP3[2]
Nhóm không gianP3m1 No. 164
Hằng số mạnga = 0,312 nm, c = 0,473 nm
Nhiệt hóa học
Enthalpyhình thành ΔfHo298-924,7 kJ·mol-1[3]
Entropy mol tiêu chuẩn So29864 J·mol-1·K-1[3]
Nhiệt dung77,03J/mol·K
Dược lý học
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộc
NFPA 704

0 1 0  
Điểm bắt lửakhông cháy
LD508500 mg/kg (chuột cống, miệng)
Các hợp chất liên quan
Anion khácMagnesi oxide
Cation khác
  • Beryli hydroxide
  • Calci hydroxide
  • Stronti hydroxide
  • Bari hydroxide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?) Tham khảo hộp thông tin

Magnesi hydroxide là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học Mg(OH)2. Nó có mặt trong tự nhiên trong khoáng chất brucit. Nó là một chất rắn màu trắng với độ hòa tan thấp trong nước (Ksp = 5.61×10−12).[4] Magnesi hydroxide là một thành phần phổ biến của các thuốc kháng acid, như sữa magnesi, cũng như các thuốc nhuận tràng.

Điều chế

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết hợp dung dịch muối magnesi với nước nóng gây ra kết tủa Mg(OH)2 thể rắn:

Mg2+ + 2 OH− → Mg(OH)2

Ở quy mô thương mại, Mg(OH)2 được sản xuất bằng cách xử lý nước biển với calci hydroxide (Ca(OH)2). 600 m³ nước biển sản xuất được khoảng một tấn Mg(OH)2. Ca(OH)2 dễ hòa tan hơn so với Mg(OH)2, nên magnesi hydroxide kết tủa thành chất rắn:[5]

Mg2+ + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 + Ca2+

Ứng dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Hầu hết Mg(OH)2 được sản xuất công nghiệp, cũng như một lượng nhỏ được khai thác, được chuyển hóa thành magnesi oxide (MgO). Magnesi oxide có giá trị vì nó vừa là một chất dẫn điện kém và cũng là một chất dẫn nhiệt tuyệt vời.[5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Pradyot Patnaik. Handbook of Inorganic Chemicals. McGraw-Hill, 2002, ISBN 0-07-049439-8
  2. ^ Toshiaki Enoki and Ikuji Tsujikawa (1975). “Magnetic Behaviours of a Random Magnet, NipMg(1-p)(OH2)”. J. Phys. Soc. Jpn. 39 (2): 317–323. doi:10.1143/JPSJ.39.317.
  3. ^ a b Zumdahl, Steven S. (2009). Chemical Principles 6th Ed. Houghton Mifflin Company. tr. A22. ISBN 0-618-94690-X.
  4. ^ Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản thứ 76). CRC Press. ISBN 0849305969.
  5. ^ a b Margarete Seeger; Walter Otto; Wilhelm Flick; Friedrich Bickelhaupt; Otto S. Akkerman. “Magnesium Compounds”. Bách khoa toàn thư Ullmann về Hóa chất công nghiệp. Weinheim: Wiley-VCH. doi:10.1002/14356007.a15_595.pub2.
  • x
  • t
  • s
Hợp chất magnesi
  • (CH3COO)2Mg
  • MgB2
  • MgBr2
  • MgCO3
  • MgC2O4
  • MgC6H6O7
  • MgC14H10O4
  • MgCl2
  • Mg(ClO4)2
  • MgF2
  • MgH
  • MgH2
  • Mg(HCO3)2
  • MgI2
  • Mg(NO3)2
  • MgO
  • MgO2
  • Mg(OH)2
  • MgPo
  • MgS
  • MgSO3
  • MgSO4
  • MgU2O7
  • Mg2Al3
  • Mg2Si
  • Mg2SiO4
  • Mg2Si3O8
  • Mg3N2
  • Mg3(PO4)2
  • MgCrO4
Cổng thông tin:
  • Hóa học
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Magnesi_hydroxide&oldid=71749575” Thể loại:
  • Sơ khai hóa học
  • Base
  • Hợp chất magnesi
  • Hydroxide
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Tính Chất Của Magie Hydroxit