Tính Chất Của Magie Hiđroxit Mg(OH)2 - Haylamdo

X

Wiki 200 tính chất hóa học

Mục lục Wiki 200 tính chất hóa học Tính chất của Kim loại Tính chất của Kim loại kiềm Tính chất của Kim loại kiềm thổ Tính chất của Liti (Li) Tính chất của Natri (Na) Tính chất của Kali (K) Tính chất của Xesi (Cs) Tính chất của Beri (Be) Tính chất của Magie (Mg) và hợp chất của Magie Tính chất của Canxi (Ca) và hợp chất của Canxi Tính chất của Bari (Ba) và hợp chất của Bari Tính chất của Nhôm (Al) và hợp chất của Nhôm Tính chất của Crom (Cr) và hợp chất của Crom Tính chất của Mangan (Mn) Tính chất của Sắt (Fe) và hợp chất của Sắt Tính chất của Niken (Ni) và hợp chất của Ni Tính chất của Platin (Pt) Tính chất của Đồng (Cu) và hợp chất của Đồng Tính chất của Bạc (Ag) và hợp chất của Bạc Tính chất của Vàng (Au) và hợp chất của Vàng Tính chất của Kẽm (Zn) và hợp chất của Kẽm Tính chất của Chì (Pb) và hợp chất của Chì Tính chất của Thiếc (Sn) Tính chất của Phi kim Tính chất của Iot (I) Tính chất của Brom (Br) Tính chất của Cacbon (C) Tính chất của Flo (F) Tính chất của Lưu huỳnh (S) Tính chất của Nitơ (N) Tính chất của Photpho (P) Tính chất của Silic (Si) Tính chất của Oxi (O) Tính chất của Ankan Tính chất của Anken Tính chất của Ankin Tính chất của Ankadien Tính chất của Benzen Tính chất của Naphtalen Tính chất của Stiren Tính chất của Phenol Tính chất của rượu Etylic (C2H5OH) Tính chất của Axit Axetic Tính chất của Xenlulozo Tính chất của Tinh bột Tính chất của Protein Tính chất của Saccarozo Tính chất của Glucozo Tính chất của Este Tính chất của Chất béo (Lipit) Tính chất các Amin quan trọng Tính chất của Amin Tính chất các Amino axit quan trọng Tính chất của Amino axit Tính chất của Protein Polietilen (C2H4)n Poli vinyl clorua (C2H3Cl)n Poli metyl metacrylat (C5H8O2)n Polibutađien (Cao su Buna) (C4H6)n Tính chất của Magie hiđroxit Mg(OH)2 - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng ❮ Bài trước Bài sau ❯

Tính chất của Magie hiđroxit Mg(OH)2

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Magie hiđroxit là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học Mg(OH)2. Nó có mặt trong tự nhiên trong khoáng chất brucit.

- Công thức phân tử: Mg(OH)2

- Công thức cấu tạo: HO-Mg-OH

II. Tính chất vật lí:

- Là chất rắn, có màu trắng, không tan trong nước.

Hay lắm đó

III. Tính chất hóa học

- Mang tính chất hóa học của bazo không tan

Bị phân hủy bởi nhiệt:

Mg(OH)2 -to→ H2O + MgO

Tác dụng với axit:

2HNO3 + Mg(OH)2 → 2H2O + Mg(NO3)2

2HCl + Mg(OH)2 → 2H2O + MgCl2

Hay lắm đó

IV. Điều chế

- Cho muối của Magie tác dụng với dung dịch bazơ

MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl

- Ở quy mô thương mại, Mg(OH)2 được sản xuất bằng cách xử lý nước biển với canxi hydroxit (Ca(OH)2). 600 m3 nước biển sản xuất được khoảng một tấn Mg(OH)2. Ca(OH)2 dễ hòa tan hơn so với Mg(OH)2, nên magiê hydroxit kết tủa thành chất rắn:

Mg2+ + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 + Ca2+

V. Ứng dụng

- Hầu hết Mg(OH)2 được sản xuất công nghiệp, cũng như một lượng nhỏ được khai thác, được chuyển hóa thành magie oxit (MgO). Magie oxit có giá trị vì nó vừa là một chất dẫn điện kém và cũng là một chất dẫn nhiệt tuyệt vời.

Xem thêm các tính chất hoá học đơn chất, hợp chất chi tiết, hay khác:

  • Tính chất của Magie (Mg)
  • Tính chất của Magie oxit MgO
  • Tính chất của Magie clorua MgCl2
  • Tính chất của Magie sunfat MgSO4
  • Tính chất của Magie nitrat Mg(NO3)2
❮ Bài trước Bài sau ❯ 2018 © All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Tính Chất Của Magie Hydroxit