Mai – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Tra mai trong từ điển mở Wiktionary.
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Mai.Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định. Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Mai&oldid=71568904” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikispecies
- Khoản mục Wikidata
Mai có thể đề cập đến:
Thực vật
[sửa | sửa mã nguồn]- Tên gọi của một vài loài trong chi Ochna của họ Mai (Ochnaceae). Cây mai vàng ở miền nam Việt Nam thuộc chi này với danh pháp Ochna integerrima.
- Tên gọi của một vài loài trong chi Gomphia của họ Mai (Ochnaceae).
- Tên gọi của một vài loài trong chi Wrightia của họ La bố ma (Apocynaceae) như mai chiếu thủy (Wrightia religiosa) v.v
- Tên gọi khác của cây mơ Đông Á hay mơ Nhật Bản (Prunus mume), trong ngôn ngữ Trung Quốc và Nhật Bản, loài này được gọi là 梅 (Hán Việt: mai). Đây là cây trong bộ Tùng-Cúc-Trúc-Mai.
- Tên gọi của một số loài cây trong phân họ Tre (Bambusoideae), có lẽ do đọc trệch từ tiếng Tày mạy.
Tên người
[sửa | sửa mã nguồn]- Một họ người Đông Á. Xem bài Mai (họ người)
- Nghệ danh của Davika Hoorne, diễn viên Thái Lan
Khác
[sửa | sửa mã nguồn]- Tên gọi của một dụng cụ có lưỡi sắt nặng, to và phẳng được tra vào cán dùng để đào đất. Xem bài Mai (công cụ)
- Tên gọi chung của một bộ phận trên lưng cua, dã tràng hay rùa, ba ba. Xem bài Mai (giải phẫu).
- Tên một huyện thuộc tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc. Xem bài Mai (huyện).
- Cách gọi văn chương của buổi sáng sớm, như "nắng mai", "mai mưa, trưa nắng, chiều nồm", "sương mai còn đọng trên cành".
- Cách gọi ngày kế tiếp ngày hôm nay như ngày mai, "nay đây mai đó", "nay chẳng xong thì mai", "rày nắng mai mưa"
- Cách gọi của thời gian sắp tới trong các cụm từ như "mai kia", "mai sau".
- Chỉ việc se duyên, với nghĩa động từ chỉ hành động se duyên như "mai mối", "làm mai", "mai dong"; danh từ chỉ người xe duyên như ông mai, bà mai.
- Mai, phim Việt Nam năm 2024
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Hoa mai
- Trang định hướng
- Tất cả các trang bài viết định hướng
- Tất cả các trang định hướng
Từ khóa » định Nghĩa Cái Mai Là Gì
-
Mai - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Mai - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Mai Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Cái Mai Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Thảo Mai Là Gì? Ám Chỉ Ai? Ý Nghĩa Tính Cách Người ... - Ben Computer
-
[PDF] Ý NGHĨA ẨN DỤ CỦA TÙNG, TRÚC, MAI TRONG TIẾNG HÁN VÀ ...
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Dốt đặc Cán Mai - Báo Thanh Niên
-
Ý Nghĩa Của Hoa Mai, Hoa đào, Cây Quất Ngày Tết
-
Ý Nghĩa đặc Biệt Của Hoa Mai Ngày Tết - CafeLand.Vn
-
Chữ Và Nghĩa: 'Thảo Mai' Nghĩa Là Gì? - Thể Thao & Văn Hóa
-
Ý Nghĩa Hoa Mai Vàng, Cách Trồng Và Chăm Sóc Cây Mai
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Mai Và Mai Một - Báo điện Tử Bình Định
-
Thảo Mai Là Gì? Đặc Điểm Chung Của Những Người Thảo Mai - Vimi