Mai - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Từ liên hệ
      • 1.5.2 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Bih Hiện/ẩn mục Tiếng Bih
    • 2.1 Danh từ
    • 2.2 Tham khảo
  • 3 Tiếng Giẻ Hiện/ẩn mục Tiếng Giẻ
    • 3.1 Danh từ
    • 3.2 Tham khảo
  • 4 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 4.1 Cách phát âm
    • 4.2 Danh từ
    • 4.3 Tham khảo
  • 5 Tiếng Na Uy Hiện/ẩn mục Tiếng Na Uy
    • 5.1 Danh từ
    • 5.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
maːj˧˧maːj˧˥maːj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
maːj˧˥maːj˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “mai”
  • 脢: môi, mai
  • 梅: mai
  • 霉: mi, my, môi, mai, mỗi
  • 埋: mai, man
  • 貍: mai, li, ly, uất
  • 㺳: mai
  • 每: môi, mai, mỗi
  • 槑: mai
  • 楳: mai, kỳ, kì
  • 玟: mân, mai, văn
  • 黴: mi, my, môi, mai, vi
  • 薶: mai
  • 莓: môi, mai, mỗi
  • 枚: ương, mai
  • 玫: mân, mai, phốc
  • 㦟: mai
  • 霾: mai, mại

Phồn thể

  • 梅: mai
  • 埋: mai
  • 槑: mai
  • 薶: mai
  • 枚: mai
  • 玟: mai
  • 霾: mai

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𠶣: mơi, mồi, môi, mai, mòi, moi
  • 梅: mói, mây, môi, mai, moi, múi, mơ, mui, mái
  • 煤: muồi, môi, mai
  • 𨨦: mai
  • 霉: môi, mai
  • 埋: mài, may, mai, man
  • 貍: mai, ly, uất
  • 莓: mội, muối, môi, mai
  • 每: mỏi, mọi, mỗi, mũi, mủi, mai
  • 槑: mai
  • 楳: mai, mõ
  • 媒: mồi, mối, môi, mai, moi, mụ
  • 𣈕: mai
  • 黴: vi, môi, mai, mi, mị
  • 薶: mai
  • 枚: mói, muồi, môi, may, mai, moi, mui, mái, muôi
  • 玫: mân, mai
  • 玟: mân, mai
  • 霾: mai

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • mài
  • mãi
  • mại
  • mải
  • mái

Danh từ

hoa mai

mai

  1. Tấm cứng bảo vệ lưng một số động vật. Ví dụ: Mai rùa. Ví dụ: Mai mực.
  2. Mái thuyền, mái cáng khum khum như mai rùa. Ví dụ: Mai thuyền.
  3. Ngày kế tiếp hôm nay. Ví dụ: Về đi, mai lại đến.
  4. Thời điểm trong tương lai gần, phân biệt với nay. Ví dụ: Nay đây mai đó.
  5. Lúc sáng sớm; trái với hôm. Ví dụ: Mai mưa trưa nắng, chiều nồm. (ca dao) Sương mai. Sao mai. Chuông mai.
  6. Dụng cụ có lưỡi sắt to, phẳng và nặng, tra cán thẳng đứng, dùng để đào, xắn đất. Ví dụ: Dùng mai đào hốc trồng cây . Thấy người ta ăn khoai vác mai chạy dài. (tục ngữ)
  7. Một loài hoa, có các loại như mai vàng, mai trắng, ... được trưng bày trong gia đình Việt Nam (miền nam) vào dịp Tết (đây là từ Hán Việt có gốc là chữ Hán 梅).
  8. Mối. Ví dụ: Bà mai.

Từ liên hệ

  • bương

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mai”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Bih

[sửa]

Danh từ

mai

  1. chị gái.

Tham khảo

  • Tam Thi Minh Nguyen, A grammar of Bih (2013)

Tiếng Giẻ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mai

  1. cô dâu.

Tham khảo

[sửa]
  • Cohen, Patrick D., Thŭng (1972). ʼDŏk tơtayh Jeh, au pơchŏ hŏk chù Jeh: Hŏk tro pơsèm hŏk, lăm-al 1-3 (Ðọc tiếng Jeh, Em học vần tiếng Jeh: Lớp vỡ-lòng, quyển 1-3). SIL International.

Tiếng Pháp

mai

Cách phát âm

  • IPA: /mɛ/

Danh từ

Số ít Số nhiều
mai/mɛ/ mai/mɛ/

mai /mɛ/

  1. Tháng năm. Le Premier mai, fête du Travail — ngày mồng một tháng năm, ngày lễ lao động
  2. Cây chúc mừng (trồng vào ngày mồng một tháng năm trước nhà ai với ý nghĩa chúc mừng) (cũng arbre de mai). Planter un mai — trồng một cây chúc mừng

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mai”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Na Uy

[sửa]

Danh từ

mai

  1. Tháng năm. Den 17. mai er Norges grunnlovsdag.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mai”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=mai&oldid=2213094” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ tiếng Bih
  • Danh từ tiếng Bih
  • ibh:Gia đình
  • Mục từ tiếng Giẻ
  • Danh từ tiếng Giẻ
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Mục từ tiếng Na Uy
  • Danh từ tiếng Na Uy
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục mai 75 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » định Nghĩa Cái Mai Là Gì