Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
maːj˧˧
maːj˧˥
maːj˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
maːj˧˥
maːj˧˥˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “mai”
脢: môi, mai
梅: mai
霉: mi, my, môi, mai, mỗi
埋: mai, man
貍: mai, li, ly, uất
㺳: mai
每: môi, mai, mỗi
槑: mai
楳: mai, kỳ, kì
玟: mân, mai, văn
黴: mi, my, môi, mai, vi
薶: mai
莓: môi, mai, mỗi
枚: ương, mai
玫: mân, mai, phốc
㦟: mai
霾: mai, mại
Phồn thể
梅: mai
埋: mai
槑: mai
薶: mai
枚: mai
玟: mai
霾: mai
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𠶣: mơi, mồi, môi, mai, mòi, moi
梅: mói, mây, môi, mai, moi, múi, mơ, mui, mái
煤: muồi, môi, mai
𨨦: mai
霉: môi, mai
埋: mài, may, mai, man
貍: mai, ly, uất
莓: mội, muối, môi, mai
每: mỏi, mọi, mỗi, mũi, mủi, mai
槑: mai
楳: mai, mõ
媒: mồi, mối, môi, mai, moi, mụ
𣈕: mai
黴: vi, môi, mai, mi, mị
薶: mai
枚: mói, muồi, môi, may, mai, moi, mui, mái, muôi
玫: mân, mai
玟: mân, mai
霾: mai
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
mài
mãi
mại
mải
mái
Danh từ
hoa mai
mai
Tấm cứng bảo vệ lưng một số động vật. Ví dụ: Mai rùa. Ví dụ: Mai mực.
Mái thuyền, mái cáng khum khum như mai rùa. Ví dụ: Mai thuyền.
Ngày kế tiếp hôm nay. Ví dụ: Về đi, mai lại đến.
Thời điểm trong tương lai gần, phân biệt với nay. Ví dụ: Nay đây mai đó.
Lúc sáng sớm; trái với hôm. Ví dụ: Mai mưa trưa nắng, chiều nồm. (ca dao)Sương mai.Sao mai.Chuông mai.
Dụng cụ có lưỡi sắt to, phẳng và nặng, tra cán thẳng đứng, dùng để đào, xắn đất. Ví dụ: Dùng mai đào hốc trồng cây .Thấy người ta ăn khoai vác mai chạy dài. (tục ngữ)
Một loài hoa, có các loại như mai vàng, mai trắng, ... được trưng bày trong gia đình Việt Nam (miền nam) vào dịp Tết (đây là từ Hán Việt có gốc là chữ Hán 梅).
Mối. Ví dụ: Bà mai.
Từ liên hệ
bương
Dịch
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mai”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Bih
[sửa]
Danh từ
mai
chị gái.
Tham khảo
Tam Thi Minh Nguyen, A grammar of Bih (2013)
Tiếng Giẻ
[sửa]
Danh từ
[sửa]
mai
cô dâu.
Tham khảo
[sửa]
Cohen, Patrick D., Thŭng (1972). ʼDŏk tơtayh Jeh, au pơchŏ hŏk chù Jeh: Hŏk tro pơsèm hŏk, lăm-al 1-3 (Ðọc tiếng Jeh, Em học vần tiếng Jeh: Lớp vỡ-lòng, quyển 1-3). SIL International.
Tiếng Pháp
mai
Cách phát âm
IPA: /mɛ/
Danh từ
Số ít
Số nhiều
mai/mɛ/
mai/mɛ/
mai gđ/mɛ/
Tháng năm. Le Premier mai, fête du Travail — ngày mồng một tháng năm, ngày lễ lao động
Cây chúc mừng (trồng vào ngày mồng một tháng năm trước nhà ai với ý nghĩa chúc mừng) (cũng arbre de mai). Planter un mai — trồng một cây chúc mừng
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mai”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Na Uy
[sửa]
Danh từ
mai gđ
Tháng năm. Den 17. mai er Norges grunnlovsdag.
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mai”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=mai&oldid=2213094” Thể loại: