Mặn Mà - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ʔn˨˩ ma̤ː˨˩ | ma̰ŋ˨˨ maː˧˧ | maŋ˨˩˨ maː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
man˨˨ maː˧˧ | ma̰n˨˨ maː˧˧ |
Tính từ
[sửa]mặn mà
- Biểu lộ tình cảm chân thật và đằm thắm. Cuộc tiếp đón mặn mà.
- Có duyên, khiến người ta ưa thích. Câu chuyện mặn mà.
Tham khảo
[sửa]- "mặn mà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Từ láy tiếng Việt
Từ khóa » đẹp Mặn Mà Là Gì
-
Mặn Mà Là Gì ? Nghĩa Của Từ Mặn Mà
-
Từ điển Tiếng Việt "mặn Mà" - Là Gì?
-
Phụ Nữ Mặn Mà Là Gì - Cùng Hỏi Đáp
-
Người Phụ Nữ Có Khí Chất Ngày Càng Mặn Mà Theo Thời Gian
-
Vẻ đẹp Mặn Mà Là Gì
-
Phụ Nữ 30 Ngoài Việc Có Vẻ đẹp Mặn Mà Còn Có Thần Thái Quyến Rũ ...
-
Từ Điển - Từ Mặn Mà Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Mặn Mà Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'mặn Mà' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Phụ Nữ Càng Có Tuổi Lại Càng Mặn Mà, Hấp Dẫn đàn ông
-
Đẹp Mặn Mà đâu Chỉ Estrogen Là đủ? - Báo Sức Khỏe & Đời Sống
-
Mặn Mà Là Gì, Nghĩa Của Từ Mặn Mà | Từ điển Việt
-
Top 8 Mặn Mà Là Gì - Học Wiki
-
Top 13 đằm Thắm Mặn Mà Là Gì
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'mặn Mà' : NAVER Từ điển Hàn-Việt