Mặn Mà - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ma̰ʔn˨˩ ma̤ː˨˩ma̰ŋ˨˨ maː˧˧maŋ˨˩˨ maː˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
man˨˨ maː˧˧ma̰n˨˨ maː˧˧

Tính từ

[sửa]

mặn mà

  1. Biểu lộ tình cảm chân thật và đằm thắm. Cuộc tiếp đón mặn mà.
  2. Có duyên, khiến người ta ưa thích. Câu chuyện mặn mà.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mặn mà”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=mặn_mà&oldid=2191402” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục mặn mà 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » đẹp Mặn Mà Là Gì