Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:mạng
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ma̰ːʔŋ˨˩
ma̰ːŋ˨˨
maːŋ˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
maːŋ˨˨
ma̰ːŋ˨˨
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “mạng”
墁: mạn, mạng
命: mệnh, mạng
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𦁸: mạng
命: mịnh, mạng, mạnh, mệnh, mình
𦀴: măng, mạng
𦛿: mang, màng, mạng
𠇮: mạng, mệnh, mình
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
mãng
mảng
màng
máng
mắng
mầng
Mảng
mảng
mang
măng
mâng
Danh từ
mạng
Biến âm của mệnh. Phục mạng triều đình.
Cuộc sống của người ta. Phải nghĩa mà chết thì ung dung đi đến, coi mạng mình nhẹ như lông chim hồng (Hoàng Đạo Thúy)
Con người. Xe chẹt chết hai mạng.
Hệ thống những đường dẫn đi, truyền đi. Mạng đường sắt.Mạng điện.
(Máy tính) Sự kết hợp các máy tính lại với nhau.
(Máy tính) Một tập hợp trang Web, thường chỉ nằm trong một tên miền hoặc tên miền phụ trên World Wide Web của Internet.
Miếng ren che mặt. Vào trong nhà, bà ta bỏ cái mạng.
Động từ
mạng
Đan bằng chỉ cho kín lỗ thủng, lỗ rách. Mạng bít tất.
Từ ghép
mạng đứng trước với vai trò tiền tố thường để chỉ hệ thống những đường có kết nối, ví dụ mạng điện, mạng đường sắt, mạng lưới, mạng nhện, v.v.
mạng đứng sau với vai trò hậu tố thường có nghĩa cuộc sống (biến âm của mệnh), ví dụ án mạng, cách mạng, số mạng, vận mạng.
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mạng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=mạng&oldid=2275994” Thể loại: