Mạng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Động từ
      • 1.6.1 Từ ghép
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:mạng

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ma̰ːʔŋ˨˩ma̰ːŋ˨˨maːŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
maːŋ˨˨ma̰ːŋ˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “mạng”
  • 墁: mạn, mạng
  • 命: mệnh, mạng

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𦁸: mạng
  • 命: mịnh, mạng, mạnh, mệnh, mình
  • 𦀴: măng, mạng
  • 𦛿: mang, màng, mạng
  • 𠇮: mạng, mệnh, mình

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • mãng
  • mảng
  • màng
  • máng
  • mắng
  • mầng
  • Mảng
  • mảng
  • mang
  • măng
  • mâng

Danh từ

mạng

  1. Biến âm của mệnh. Phục mạng triều đình.
  2. Cuộc sống của người ta. Phải nghĩa mà chết thì ung dung đi đến, coi mạng mình nhẹ như lông chim hồng (Hoàng Đạo Thúy)
  3. Con người. Xe chẹt chết hai mạng.
  4. Hệ thống những đường dẫn đi, truyền đi. Mạng đường sắt. Mạng điện.
  5. (Máy tính) Sự kết hợp các máy tính lại với nhau.
  6. (Máy tính) Một tập hợp trang Web, thường chỉ nằm trong một tên miền hoặc tên miền phụ trên World Wide Web của Internet.
  7. Miếng ren che mặt. Vào trong nhà, bà ta bỏ cái mạng.

Động từ

mạng

  1. Đan bằng chỉ cho kín lỗ thủng, lỗ rách. Mạng bít tất.

Từ ghép

  • mạng đứng trước với vai trò tiền tố thường để chỉ hệ thống những đường có kết nối, ví dụ mạng điện, mạng đường sắt, mạng lưới, mạng nhện, v.v.
  • mạng đứng sau với vai trò hậu tố thường có nghĩa cuộc sống (biến âm của mệnh), ví dụ án mạng, cách mạng, số mạng, vận mạng.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mạng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=mạng&oldid=2275994” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Máy tính
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục mạng 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ Ghép Với Từ Việt