Tra Từ: Việt - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 7 kết quả:

戉 việt樾 việt粤 việt粵 việt越 việt鉞 việt钺 việt

1/7

việt [mậu]

U+6209, tổng 5 nét, bộ qua 戈 (+1 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái búa lớn, cái kích (vũ khí) 2. sao Việt

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 鉞 (bộ 金); ② [Yuè] Sao Việt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc búa thật lớn — Tên một ngôi sao.

Tự hình 4

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Vân Sơn quan - 雲山關 (Hoàng Nguyễn Thự) 樾

việt

U+6A3E, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chỗ bóng rợp của hai cây 2. được người khác che chở

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bóng rợp của cây. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Vũ Vương ấm yết nhân ư việt hạ” 武王蔭暍人於樾下 (Nhân gian 人間) Vũ Vương che người bị cảm nắng dưới bóng cây.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ bóng rợp của hai cây rủ xuống gọi là việt, chịu để cho người ta che chở cho gọi là việt ấm 樾蔭, kinh Phật gọi người bố thí cầu cho qua bể khổ gọi là đàn việt 檀越, cũng có khi viết chữ việt này 樾.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bóng cây; ② Xem 檀越.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bóng mát của cây.

Tự hình 2

Dị thể 2

𣙾𣜀

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

việt ấm 樾蔭

Một số bài thơ có sử dụng

• Hạ nhật khốc thử - 夏日酷暑 (Thái Thuận)• Hạ nhật thuỵ khởi - 夏日酷暑 (Thái Thuận)• Sở kiến - 所見 (Viên Mai)• Thân hữu quá phỏng - 親友過訪 (Nguyễn Đức Đạt)• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)• Tố trung tình - 訴衷情 (Tô Tường) 粤

việt

U+7CA4, tổng 12 nét, bộ mễ 米 (+6 nét)giản thể

Từ điển phổ thông

1. vùng Lưỡng Quảng 2. người Bách Việt 3. bèn, nên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 粵.

Tự hình 2

Dị thể 3

𠿋𡩭

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Tây hồ - 西湖 (Nguyễn Hành) 粵

việt

U+7CB5, tổng 13 nét, bộ mễ 米 (+7 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vùng Lưỡng Quảng 2. người Bách Việt 3. bèn, nên

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Tiếng phát ngữ đầu câu, không có nghĩa. ◎Như: “việt hữu” 粵有 có. ◇Hán Thư 漢書: “Việt kì văn nhật, tông thất chi hữu tứ bách nhân” 粵其聞日, 宗室之有四百人 (Trạch Phương Tiến truyện 翟方進傳) Nghe nói thời đó, tông thất có bốn trăm người. 2. (Trợ) Đặt giữa câu, không có nghĩa. 3. (Danh) Nước “Việt”, đất “Việt”. Tỉnh “Quảng Đông” 廣東, “Quảng Tây” 廣西 nguyên trước là đất của “Bách Việt” 百粵, nên gọi hai tỉnh ấy là tỉnh “Việt”. 4. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Quảng Đông” 廣東.

Từ điển Thiều Chửu

① Bèn. Tiếng mở đầu (phát ngữ), như việt hữu 粵有 bèn có. ② Nước Việt, đất Việt, cùng nghĩa như chữ việt 越. Tỉnh Quảng Ðông 廣東, Quảng Tây 廣西 nguyên trước là đất của Bách Việt 百粵, nên Tàu họ gọi hai tỉnh ấy là tỉnh Việt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Trợ từ dùng ở đầu câu hoặc giữa câu, giúp cho câu được hài hoà cân xứng: 粵聞其日 Nghe nói ngày ông ta làm phản (Hán thư: Địch Nghĩa truyện); 粵有生民,伏羲始君 Từ khi có nhân dân thì Phục Hi làm vua (Phan Nhạc: Vị Giả Mật tác tặng Lục Cơ); ② Đến (giới từ biểu thị thời gian): 粵五日甲子 Đến ngày mùng năm Giáp Tí (Hán thư: Luật lịch chí hạ); ③ [Yuè] Dân tộc Bách Việt thời cổ (dùng như 越, bộ 走); ④ [Yuè] Tỉnh Quảng Đông (gọi tắt); ⑤ Chỉ Quảng Đông, Quảng Tây: 兩粵 Quảng Đông và Quảng Tây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất, chỉ vùng Quảng đông, Quảng tây.

Tự hình 2

Dị thể 4

𠿋𡩭𦉿

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)• Đề Phi Lai tự - 題飛來寺 (Phan Huy Ích)• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)• Hoạ Liễu Á Tử tiên sinh - 和柳亞子先生 (Mao Trạch Đông)• Ngục trung tạp kỷ nhị thập lục thủ kỳ 04 - 獄中雜紀二十六首其四 (Trần Cung Doãn)• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)• Sứ bộ xuất Nam Quan hồi quốc khẩu chiếm - 使部出南關回國口占 (Trịnh Hoài Đức)• Tương giang chu thứ - 湘江舟次 (Ngô Thì Nhậm)• Văn Ngô Đức chinh Lĩnh biểu tiêu tức - 聞吳德征嶺表消息 (Trình Cáo) 越

việt [hoạt]

U+8D8A, tổng 12 nét, bộ tẩu 走 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vượt quá 2. nước Việt 3. họ Việt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vượt qua, nhảy qua. ◎Như: “phiên san việt lĩnh” 翻山越嶺 trèo đèo vượt núi, “việt tường nhi tẩu” 越牆而走 leo qua tường mà chạy. 2. (Động) Trải qua. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Việt minh niên, chánh thông nhân hòa, bách phế câu hưng” 越明年, 政通人和, 百廢俱興 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Trải qua một năm, việc cai trị không gặp khó khăn, dân chúng hòa thuận, mọi việc chỉnh đốn. 3. (Động) Không theo trật tự, vượt quá phạm vi hoặc lệ thường. ◎Như: “việt quyền” 越權 vượt quyền. 4. (Động) Rơi đổ, ngã xuống. ◎Như: “vẫn việt” 隕越 xô đổ, nói việc hỏng mất. ◇Tả truyện 左傳: “Xạ kì tả, việt vu xa hạ, xạ kì hữu, tễ vu xa trung” 射其左, 越于車下, 射其右, 斃于車中 (Thành Công nhị niên 成公二年) Bắn bên trái, ngã xuống xe, bắn bên phải, gục trong xe. 5. (Động) Tan, phát dương, tuyên dương. ◎Như: “tinh thần phóng việt” 精神放越 tinh thần phát dương. 6. (Tính) Du dương. ◎Như: “kì thanh thanh việt ” 其聲清越 tiếng của nó trong trẻo du dương. 7. (Danh) Nước “Việt”, đất “Việt”. 8. (Danh) Giống “Việt”, ngày xưa các vùng Giang, Chiết, Mân, Việt đều là nói của giống Việt ở gọi là “Bách Việt” 百越. ◎Như: giống “Âu Việt” 甌越 thì ở Chiết Giang 浙江, “Mân Việt” 閩越 thì ở Phúc Kiến 福建, “Dương Việt” 陽越 thì ở Giang Tây 江西, “Nam Việt” 南越 thì ở Quảng Đông 廣東, “Lạc Việt” 駱越 thì ở nước ta, đều là “Bách Việt” cả. § Có khi viết là 粵. 9. (Danh) Tên riêng của tỉnh “Chiết Giang” 浙江. 10. (Danh) Họ “Việt”. 11. (Phó) “Việt... việt...” 越... 越... càng... càng... ◎Như: “thì nhật việt cửu phản nhi việt gia thanh tích” 時日越久反而越加清晰 thời gian càng lâu càng rõ rệt. 12. Một âm là “hoạt”. (Danh) Cái lỗ dưới đàn sắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Qua, vượt qua. Như độ lượng tương việt 度量相越 độ lượng cùng khác nhau. Sự gì quá lắm cũng gọi là việt. ② Rơi đổ. Như vẫn việt 隕越 xô đổ, nói việc hỏng mất. ③ Tan, phát dương ra. Như tinh thần phóng việt 精神放越 tinh thần phát dương ra, thanh âm thanh việt 聲音清越 tiếng tăm trong mà tan ra. Tục gọi lá cờ phấp phới, bóng sáng lập lòe là việt cả. ④ Nước Việt, đất Việt. ⑤ Giống Việt, ngày xưa các vùng Giang, Chiết, Mân, Việt đều là nói của giống Việt ở gọi là Bách Việt 百越. Như giống Âu Việt 甌越 thì ở Chiết Giang 浙江, Mân Việt 閩越 thì ở Phúc Kiến 福建, Dương Việt 陽越 thì ở Giang Tây 江西, Nam Việt 南越 thì ở Quảng Đông 廣東, Lạc Việt 駱越 thì ở nước ta, đều là Bách Việt cả, có khi viết là 粵. ⑥ Một âm là hoạt cái lỗ dưới đàn sắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vượt: 譯山越岭 Vượt núi băng ngàn; 越權 Vượt quyền; ② Sôi nổi: 聲音清越 Âm thanh sôi nổi; ③ Càng... càng...: 腦子越用越靈 Đầu óc càng dùng càng minh mẫn.【越發】việt phát [yuèfa] a. Càng...: 過了中秋,天氣越發涼快了 Sau Trung thu, trời càng mát; b. Càng... thêm, càng... hơn: 越發堅定 Càng thêm kiên định ; 夜越發黑,星星越發明亮 Trời càng tối, ánh sao càng sáng tỏ hơn;【越加】việt gia [yuèjia] Như 越發; 【越樣】 việt dạng [yuèyàng] (văn) Khác thường, đặc biệt, hết sức: 一笑千金,越樣情 深 Một nụ cười giá đáng ngàn vàng, tình sâu khác thường (Hoàng Đình Kiên: Lưỡng đồng tâm); ④ (văn) (gt) Đến (lúc): 越翼日戊午 Đến giờ mậu ngọ ngày hôm sau (Thượng thư: Thiệu cáo); ⑤ (văn) (lt) Và, cùng: 予惟用閔于天越民 Ta chỉ lo cho mệnh trời và dân chúng (Thượng thư: Dân sảng); ⑥ (văn) Trợ từ đầu câu (dùng để thư hoãn ngữ khí): 越予小子考翼,不可征,王害不違卜? Những kẻ phản loạn bỏ trốn kia đều là bậc trưởng bối của ta, không nên thảo phạt, nhà vua vì sao không làm trái việc bói (Thượng thư: Đại cáo); ⑦ (văn) Rơi đổ: 隕越 Rơi đổ, hỏng mất; ⑧ [Yuè] Nước Việt (một nước đời Chu, ở miền đông tỉnh Chiết Giang Trung Quốc); ⑨ [Yuè] (Nước) Việt Nam; ⑩ [Yuè] (Họ) Việt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt qua — Tên nước thời Xuân Thu, đất cũ thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay — Chỉ nước Việt Nam.

Tự hình 4

Dị thể 5

𦈭𧻂𨒋

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𫎷𧺱

Không hiện chữ?

Từ ghép 64

âu việt 瓯越 • âu việt 甌越 • bá việt 播越 • bách việt 百越 • bắc việt 北越 • cách việt 隔越 • dật việt 汩越 • dật việt 溢越 • đại cồ việt 大瞿越 • đại việt 大越 • đại việt lịch triều đăng khoa lục 大越歷朝登科錄 • đại việt sử kí 大越史記 • đại việt sử kí bản kỉ thực lục 大越史記本紀實錄 • đại việt sử kí bản kỉ tục biên 大越史記本紀續編 • đại việt sử kí tiền biên 大越史記前編 • đại việt sử kí toàn thư 大越史記全書 • đại việt sử kí tục biên 大越史記續編 • đại việt thông giám thông khảo 大越通鑒通考 • đại việt thông giám tổng luận 大越通鑒總論 • đại việt thông sử 大越通史 • đàn việt 檀越 • hoàng việt 皇越 • hoàng việt địa dư chí 皇越地與志 • hoàng việt thi tuyển 皇越詩選 • hoàng việt văn hải 皇越文海 • hoàng việt văn tuyển 皇越文選 • khâm định việt sử thông giám cương mục 欽定越史通鑒綱目 • lạc việt 駱越 • lạc việt 骆越 • nam việt 南越 • ngô việt 吳越 • ngô việt đồng chu 吳越同舟 • ngự chế việt sử tổng vịnh tập 御製越史總詠集 • pháp việt 法越 • siêu việt 超越 • tiếm việt 僭越 • toàn việt thi lục 全越詩錄 • trác việt 卓越 • ưu việt 优越 • ưu việt 優越 • việt âm thi tập 越音詩集 • việt cảnh 越境 • việt cấp 越級 • việt điện u linh tập 越甸幽靈集 • việt giám thông khảo 越鑑通考 • việt giám vịnh sử thi tập 越鑑詠史詩集 • việt lễ 越禮 • việt nam 越南 • việt nam nhân thần giám 越南人臣鑑 • việt nam thế chí 越南世誌 • việt nam thi ca 越南詩歌 • việt ngục 越狱 • việt ngục 越獄 • việt nhật 越日 • việt quyền 越權 • việt sử 越史 • việt sử bị lãm 越史備覽 • việt sử cương mục 越史綱目 • việt sử tiêu án 越史摽案 • việt sử tục biên 越史續編 • việt tây 越嶲 • việt tây 越西 • việt thường 越裳 • việt tố 越訴

Một số bài thơ có sử dụng

• Bộ Bình Thuận liêm hiến Hà Thiếu Trai tiên sinh nguyên vận kỳ 3 - 步平順廉憲何少齋先生原韻其三 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Độ Chiết Giang vấn đồng chu nhân - 渡浙江問同舟人 (Mạnh Hạo Nhiên)• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Tháo)• Hưng An tảo phát - 興安早發 (Phan Huy Thực)• Loạn hậu cảm tác - 亂後感作 (Nguyễn Trãi)• Lộc Đầu sơn - 鹿頭山 (Đỗ Phủ)• Phú đắc Việt sơn Việt thuỷ - 賦得越山越水 (Lý Hiếu Quang)• Tam Giang khẩu đường dạ bạc - 三江口塘夜泊 (Nguyễn Du)• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)• Tống Phụng Đình pháp sư quy An Nam - 送奉庭法師歸安南 (Dương Cự Nguyên) 鉞

việt [hối]

U+925E, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái búa lớn, cái kích (vũ khí) 2. sao Việt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại vũ khí thời xưa, giống cái búa lớn, làm bằng kim loại, thường dùng trong lễ nghi, tượng trưng cho uy quyền của đế vương. Cũng dùng làm hình cụ. ◇Sử Kí 史記: “Uớc thúc kí bố, nãi thiết phu việt” 約束既布,乃設鈇鉞 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Kỉ luật ban bố, rồi mới cho bày ra gươm búa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái búa lớn. ② Sao Việt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây búa lớn (một loại binh khí thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây búa, cây rìu thật lớn.

Tự hình 2

Dị thể 5

𨬓𨱆

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

bỉnh việt 秉鉞 • mao việt 旄鉞 • phủ việt 斧鉞

Một số bài thơ có sử dụng

• Báo ứng - 報應 (Dương Bang Bản)• Bộ vận Bình Phú tổng đốc mỗ “Lưu giản thi” hoạ chi kỳ 1 - 步韻平富總督某留柬詩和之其一 (Trần Đình Tân)• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Hành Châu tống Lý đại phu thất trượng miễn phó Quảng Châu - 衡州送李大夫七丈勉赴廣州 (Đỗ Phủ)• Hoạ ngự tiền văn phòng Thương Tá Hoàng Song Cử phó nhậm Bình Thuận tuần phủ lưu giản nguyên vận - 和御前文房商佐黃雙舉赴任平順巡撫留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Khiển muộn phụng trình Nghiêm công nhị thập vận - 遣悶奉呈嚴公二十韻 (Đỗ Phủ)• Kiếm Hồ xạ đẩu - 劍湖射斗 (Đoàn Nguyễn Tuấn)• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)• Mục Dã hoài cổ - 牧野懷古 (Phan Huy Thực)• Tống bình tây đô đốc Trang Định đại vương phụng chiếu chinh Chiêm Thành - 送平西都督莊定大王奉詔征占城 (Trần Nguyên Đán) 钺

việt

U+94BA, tổng 10 nét, bộ kim 金 (+5 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái búa lớn, cái kích (vũ khí) 2. sao Việt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鉞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây búa lớn (một loại binh khí thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鉞

Tự hình 2

Dị thể 6

𨬓

Không hiện chữ?

Từ khóa » Từ Ghép Với Từ Việt