Mãnh Liệt - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Âm Hán-Việtcủa chữ Hán 猛烈.
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| maʔajŋ˧˥ liə̰ʔt˨˩ | man˧˩˨ liə̰k˨˨ | man˨˩˦ liək˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ma̰jŋ˩˧ liət˨˨ | majŋ˧˩ liə̰t˨˨ | ma̰jŋ˨˨ liə̰t˨˨ | |
Tính từ
mãnh liệt
- Mạnh mẽ và dữ dội. Cuộc tiến công mãnh liệt. Tình yêu mãnh liệt.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mãnh liệt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Tính Mãnh Liệt Là Gì
-
Mãnh Liệt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "mãnh Liệt" - Là Gì?
-
'mãnh Liệt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Mãnh Liệt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Mãnh Liệt - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Tình Yêu Mãnh Liệt Là Gì - Lý Do Tăm Tối Của Tình Yêu Con Người
-
Mãnh Liệt Có Nghĩa Là Gì
-
Thế Nào Là Yêu Mãnh Liệt? - CSTY
-
Tình Yêu Mãnh Liệt Là Gì
-
8 Dấu Hiệu Cho Thấy Bạn Là Người Có Tính Cách Mãnh Liệt | ELLE