Mạo Từ Xác định Trong Tiếng Pháp

Mạo từ xác định trong tiếng Pháp là gì? Dùng trong trường hợp nào?

Mạo từ xác định bao gồm:

SGV, Mạo từ xác định trong tiếng PhápLe + danh từ giống đực, số ít.

La + danh từ giống cái, số ít.

L' + danh từ giống đực hoặc giống cái, số ít và bắt đầu bằng nguyên âm hoặc "h" câm.

Les + danh từ giống đực hoặc giống cái, số nhiều.

Cách dùng mạo từ xác định:

Mạo từ xác định chỉ danh từ đã được biết đến bởi nó tồn tại duy nhất.

La Terre est une planète: Trái đất là một hành tinh.

Dis- moi la vérité: Hãy nói cho tôi biết sự thật.

Mạo từ xác định chỉ một loài.

Ví dụ: L'homme ne peut pas vivre sans l'eau: Loài người không thể sống nếu thiếu nước.

Le chien aboie et le chat micuile: Loài chó sủa gâu gâu và loài mèo kêu meo meo.

Mạo từ xác định đi kèm với một danh từ đã được đề cập đến.

Ví dụ: Ce matin, j'ai vu un garçon dans le supermarché. Le garçon est beau et grand.

Sáng nay, tôi đã gặp một người con trai ở siêu thị. Anh ấy đẹp trai và cao to.

Mạo từ xác định chỉ một danh từ được xác định bởi ngữ cảnh.

Ví dụ: Allez, les enfants, au lit!

Nhanh đi ngủ, những đứa trẻ!

La soeur de Marie s'appelle Sophie: Chị của Marie tên Sophie.

Je te laisse les clés de la maison: Tôi để lại những chiếc chìa khóa của ngôi nhà cho bạn.

Le livre de Trang est dans mon sac: Cuốn sách của Trang nằm trong túi xách của tôi.

Mạo từ xác định chỉ danh từ chỉ bộ phận cơ thể.

Ví dụ: Elle a les cheveaux longs: Cô ấy có mái tóc dài.

J'ai mal à la tête: Tôi đau đầu.

Mạo từ xác định nêu ra:

Tên châu lục.

Tên đất nước.

Tên núi, tên sông, tên biển.

Ví dụ: Il y a 5 continents: l'Asia, l'Erope, l'Océan, l'Afrique et l'Amérique.

Có 5 châu lục: châu Á, châu Âu, châu Đại Dương, châu Phi và châu Mỹ.

La Seine traverse Paris: Sông Seine chảy qua Paris.

Mạo từ xác định + ngày tháng, mùa, tên lễ hội, màu sắc.

Ví dụ: Le 18 Octobre, c'est mon anniversaire: Ngày 18 tháng 10 là sinh nhật của tôi.

J'aime le printemps: Tôi thích mùa xuân.

Tout le monde aime le Noël: Tất cả mọi người đều yêu thích lễ Giáng sinh.

Il déteste le bleu: Anh ấy ghét màu xanh da trời.

Bài viết "Mạo từ xác định trong tiếng Pháp" được biên soạn bởi phòng đào tạo Trường Pháp ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Chữ La Trong Tiếng Pháp