Mặt Bích Thép Rỗng | JIS - BS
THUẬN LỢI CÙNG PHÁT TRIỂN
MrDương 0965.241.836
Mr.Thuận 0981.922.185
Mr.Huy 0981.922.385
DANH MỤC SẢN PHẨM- Trang chủ
- Sản phẩm
- Giới thiệu
- Sự Kiện
- Tin tức
- Tin tức van cổng
- Tin tức van điều khiển điện
- Tin tức van điều khiển khí nén
- Tin tức van an toàn
- Tin tức van điện từ
- Tin tức van cầu hơi
- Tin tức van một chiều
- Tin tức lọc y
- Tin tức van xả khí
- Tin tức van cứu hỏa
- Tin tức khớp nối
- Tin tức van giảm áp
- Tin tức đồng hồ đo lưu lượng
- Tin tức bẫy hơi
- Tin tức van cân bằng
- Tin tức phụ kiên inox
- Tin tức van vi sinh
- Tin tức phụ kiện nhựa
- Tin tức phụ kiện thép
- Tin tức máy bơm
- Tim tức van bi
- Bảng giá van phụ kiện
- Tin tức van bướm
- Dự án tiêu biểu
- Liên hệ
THƯƠNG HIỆU VAN
Trang chủ»Mặt bích | Phụ kiện công nghiệp» Phụ kiện thép» Danh mục sản phẩm- Van điều khiển bằng khí nén
- Van bướm điều khiển khí nén
- Van y xiên điều khiển khí nén
- Van cầu điều khiển khí nén
- Van dao điều khiển khí nén
- Van bi điều khiển khí nén
- Van điều khiển điện
- Van cầu điều khiển điện
- Van cổng điều khiển điện
- Van dao điều khiển điện
- Van bi điều khiển điện
- Van bướm điều khiển điện
- Van bướm
- Van bướm tay quay
- Van bướm tay gạt
- Van bi
- Van bi mặt bích
- Van bi ren
- Van cổng
- Van cầu
- Van điện từ
- Van điện từ khí nén
- Van giảm áp
- Van an toàn
- Van một chiều
- Van lọc y
- Van xả khí
- Van vi sinh inox
- Van bẫy hơi
- Van cân bằng
- Van nhựa
- Van chữa cháy
- Đồng hồ công nghiệp
- Đồng hồ đo nước
- Đồng hồ đo lưu lượng điện tử
- Đồng hồ đo nhiệt độ
- Đồng hồ đo áp suất
- Khớp nối
- Rọ bơm
- Mặt bích
- Phụ kiện công nghiệp
- Phụ kiện inox vi sinh
- Phụ kiện thủy lực
- Phụ kiện khí nén
- Phụ kiện gang
- Phụ kiện nhựa
- Phụ kiện inox
- Phụ kiện inox hàn
- Phụ kiện inox ren
- Phụ kiện thép
- Phụ kiện thép hàn
- Phụ kiện thép ren
- Thiết bị công nghiệp
- Thiết bị kim khí
- Thiết bị thủy lực
- Thiết bị khí nén
- Máy bơm
Bản vẽ của van bi
Chất khí là gì?
Ký hiêụ van cổng, van cửa, van chặn
So sánh sự khác nhau giữa van bướm và van bi
Mua van điều khiển bằng khí nén giá rẻ uy tin chất lượng cao
Van y xiên khiển khí nén là gì?
Cách tạo ra khí nén? Bình tích khí | Thiết bị xử lý khí nén
Ứng dụng van điện từ
Tên tiếng anh van cổng là gì?
Van bi nước ba ngã, van bi hơi ba ngã, van bi khí 3 ngã là gì?
Không khí là gì?
Van bi tay gạt, tay quay là gì?
Van điều khiển khí nén là gì?
Khí nén là gì?
Lịch sử ra đời và phát triển van bi
Van bướm khí nén DN600, DN700, DN800, DN900, DN1000
Van cánh bướm điều khiển khí nén là gì?
Van cổng ty nổi là gì?
Những câu hỏi phổ biến về van cổng, van cửa, van chặn
Van bướm DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450
Van bướm điều khiển điện Hà Nội, Đà Nẵng, Tp Hồ Chí Minh
Độ bền của van bướm được bao lâu?
Kết nối van cổng với ống, van cửa, van chặn
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của van bi
Van điện từ tại Hà Nội, Sài Gòn, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
Van an toàn phân phối ở đâu? Hà Nội, Hồ Chi Minh, Sài Gòn, Đà Nẵng
Position là gì?
Control Valve là gì?
Van bi điều khiển điện DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250
Khối lượng riêng của nước – Trọng lượng riêng của nước
Đổi đơn vị áp suất: atm Psi Bar mmHg Pa Mpa
Cách quy đổi Pound sang kg chính xác | Pound to kg? 1 Pound = bao nhiêu kg?
Van điện từ 5/2 là gì?
Thép C45 là gì? Thông số tính chất cơ tính và độ cứng mác thép C45, S45C
Van cổng DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100
Catalogue van bướm điều khiển khí nén
Cách quy đổi inch sang mm | Inch to mm | 1 inch bằng bao nhiêu mm
Hướng dẫn cách khóa van đồng hồ nước
Bộ chuyển đổi nguồn điện là gì?
Thép CT3 là gì? Tính chất cơ lý và cường độ mác thép CT3
Hướng dẫn điều chỉnh van giảm áp
Mặt bích là gì? Các loại mặt bích thông dụng
Tờ khai hải quan là gì?
Thép SS400 là gì? Thành phần hóa học và cơ tính của mác thép SS400
Gang là gì? Đặc tính của các loại gang cầu, gang xám và gang dẻo
Tiêu chuẩn SCH là gì? Tiêu chuẩn SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80
Mặt bích 10K là gì – Tiêu chuẩn mặt bích JIS 10K
Alarm valve là gì? Cách lắp đặt và sử dụng van báo động trong hệ thống PCCC
Tìm hiểu đơn vị đo Phi, DN, Inch là gì? Bảng quy đổi kích thước ống tiêu chuẩn
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của van giảm áp
Khối lượng riêng của inox 304 inox 316 inox 201
Flange là gì? Đặc điểm và thông số flange thông dụng
Mặt bích tiêu chuẩn EN 1092-1 PN10 PN16 PN25 là gì?
Van chống va là gì?
Van xả khí (Air vent valve) là gì? Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
Invoice là gì?
Quy trình thử nghiệm, giám sát, nghiệm thu đường ống cấp thoát nước
Van điều khiển tuyến tính là gì? Ưu điểm và ứng dụng của van tuyến tính
Tiêu chuẩn ống inox 304 | 316| ASTM A321/A778 và JIS G3459
Tại sao đồng hồ đo nước lại quay nhanh, chạy nhanh
Đồng hồ nước có van 1 chiều không? Cách lắp đặt đồng hồ nước
Catalogue khớp nối mềm
Trọng lượng riêng của thép – Tính khối lượng thép các bon, inox 201 304
Gắn mới đồng hồ nước hết bao nhiêu tiền?
Pressure reducing valve là gì?
Hướng dẫn lắp đặt đồng hồ đo nước điện tử
Tiêu chuẩn mặt bích JIS 2K 5K 10K 16K 20K 30K 40K 63K
Van phao cơ tự ngắt nước | Thông số kỹ thuật và nguyên lý hoạt động
Đồng hồ nước quay ngược – Nguyên nhân tại sao?
Valve là gì? Tìm hiểu một số loại van công nghiệp thông dụng
Mặt bích mù tiêu chuẩn JIS 10K, BS PN10, BS PN16, ANSI #150LB
Bill of lading là gì? Vận đơn là gì?
Cách lắp đặt đồng hồ đo nước
Sự khác nhau giữa khớp nối mềm, mối nối mềm BE, EE, BB, BF, FF
Van an toàn DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300
Bảng giá khớp nối mềm
Packing list (bảng kê/ phiếu chi tiết hàng hóa) là gì?
Tiêu chuẩn mặt bích ANSI #150LB 300LB 400LB 600LB 900LB 1500LB
Van an toàn DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100
Check Valve là gì? Các loại van 1 chiều thông dụng
Van xả khí gang DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200
Pneumatic là gì?
Safety valve là gì? Nguyên lý hoạt động của van an toàn
Bảo trì và bảo dưỡng van an toàn
Inox 304 là gì? SUS 304L là gì? Ứng dụng của inox 304
ASTM là gì? Tiêu chuẩn ASTM
Quy trình kiểm định đồng hồ đo nước
Van an toàn nước là gì?
Van cổng inox, gang, thép DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN600
Nguyên lý van điều khiển áp suất | Reducing valve – Safety valve
CO CQ là gì?
Lọc y đồng inox gang thép nhựa DN15 DN20 DN25 DN32 DN40 DN50
So sánh inox 304 và inox 316 – Phân biệt SUS 304 và SUS 316
Van bi tay gạt DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100
Mặt bích DN50, DN65, DN80, DN100, DN200, DN250, DN300
Van an toàn khí nén là gì?
Báo giá khớp nối mềm
[CẬP NHẬT]Bảng giá van cầu hơi và báo giá
Tiêu chuẩn mặt bích DIN 2527 Blind Flanges là gì?
Lọc y inox gang thép DN250 DN300 DN350 DN400 DN500
Mặt bích thép
Mua hàng: 0965 241 836
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Kích thước bích thép: DN15 – DN1000
- Vật liệu cấu tạo: thép trắng, thép đen, mạ kẽm, thép không gỉ,…
- Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN20
- Nhiệt độ làm việc: ~ 180 độ C
- Quy cách: Bích thép mù, bích thép rỗng
- Chủng loại: Bích thép đen, bích thép mạ kẽm
- Môi trường làm việc : chất lỏng, khí, hơi, dung dịch, hóa chất ăn mòn,…
- Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Việt Nam.
- Bảo hành : 12 tháng
Lượt xem: 659155
Đánh giá 1 lượt đánh giá 1 2 3 4 5
Mục lục mặt bích thép
- 1.Mặt bích thép là gì?
- 2.Thông số kỹ thuật mặt bích thép
- 2.1.Mặt bích thép tiêu chuẩn JIS 10K
- 2.2.Mặt bích thép tiêu chuẩn JIS 16K
- 2.3.Mặt bích thép tiêu chuẩn BS
- 2.4.Mặt bích thép tiêu chuẩn: DIN
- 2.5.Mặt bích thép tiêu chuẩn: ANSI
- 3.Cấu tạo mặt bích thép
- 4.Phân loại mặt bích thép
- 4.1.Mặt bích thép rỗng
- 4.2.Mặt bích thép đặc – Mặt bích thép mù
- 5.Ứng dụng mặt bích thép
- 6.Ưu điểm mặt bích thép
- 7.Hình ảnh mặt bích thép
- 8.Báo giá mặt bích thép
1.Mặt bích thép là gì?
Mặt bích thép hay đĩa nối bằng thép(tên tiếng anh steel flanges) là một loại phụ kiện công nghiệp được sử dụng để lắp đặt, kết nối hay liên kết với các hệ thống đường ống, thiết bị công nghiệp như van bướm, van bi, van cầu, van cổng, máy bơm, khớp nối nhanh, khớp nối mềm,… có nhiệm vụ như một thiết bị trung gian giúp các hệ thống liên kết với nhau thông qua mặt bích được lắp đặt theo kiểu bắt bu lông, ốc vít.
Mặt bích thép có cấu tạo khá đơn giản có dạng như 1 chiếc đĩa với nhiều kiểu khác nhau như theo dạng bích thép rỗng, bích thép đặc(mù), bích thép rỗng có gờ, bích thép rỗng cổ hàn,… được làm bằng chất liệu thép trắng, xám, thép cacbon có khả năng làm việc với điều kiện áp lực cao, nhiệt độ lớn, với loại thép đặc biệt có khả năng chông bị oxy hóa, chống rò rỉ, ăn mòn phù hợp sử dụng trong nhiều môi trường chất lỏng, khí, hơi,… và thường ứng dụng trong các khu công nghiệp, hệ thống dân sinh, PCCC,…
Mặt bích thép có nhiều kiểu tiêu chuẩn khác nhau như BS, JIS, DIN, ANSI,… dễ dàng lắp đặt, tháo sửa và thay thế. Mặt bích có nhiều loại như mặt bích thép đen, mặt bích thép mạ kẽm, mặt bích thép vuông, mặ bích thép chữ nhật,… với nhiều kích cỡ từ nhỏ đến lớn với các kích thước DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500…DN1000… phù hợp với nhiều hệ thống đường ống. Mặt bích thép được sẳn xuất trên các nước lớn như Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Đức, Mỹ, Anh,… với chất lượng cực tốt và giá thành rẻ nhất thị trường Việt Nam.
2.Thông số kỹ thuật mặt bích thép
- Kích thước bích thép: DN15, DN25, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300… DN1000(DN15 – DN1000)
- Vật liệu cấu tạo: thép trắng, thép đen, mạ kẽm, thép không gỉ,…
- Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN20
- Nhiệt độ làm việc: ~ 180 độ C
- Quy cách: Bích thép mù, bích thép rỗng
- Chủng loại: Bích thép đen, bích thép mạ kẽm
- Mặt bích rỗng tiêu chuẩn JIS 5k,10k, 16k, 20k
- Mặt bích rỗng tiêu chuẩn DIN PN10, PN16, PN40
- Mặt bích rỗng tiêu chuẩn ANSI Class 150 ( #150) / #300 / #600 / #900 / #1500..
- Mặt bích rỗng tiêu chuẩn BS 4504 / 6735….
- Môi trường làm việc : chất lỏng, khí, hơi, dung dịch, hóa chất ăn mòn,…
- Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Việt Nam.
- Bảo hành : 12 tháng
2.1.Mặt bích thép tiêu chuẩn JIS 10K
Mặt bích rỗng JIS 10K ~ PN10 ~ 10kg/m2 là dạng tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản.
2.2.Mặt bích thép tiêu chuẩn JIS 16K
Mặt bích rỗng JIS 16K ~ PN16 ~ 16kg/m2 là dạng tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản.
2.3.Mặt bích thép tiêu chuẩn BS
Mặt bích rỗng BS là loại mặt theo tiêu chuẩn BS của Anh và có 2 dạng chính :
- Mặt bích thép đặc(mù) tiêu chuẩn BS 4504
- Mặt bích thép đặc(mù) tiêu chuẩn BS 6735
2.4.Mặt bích thép tiêu chuẩn: DIN
- Mặt bích thép tiêu chuẩn PN10
- Mặt bích thép tiêu chuẩn PN16
- Mặt bích thép tiêu chuẩn PN40
2.5.Mặt bích thép tiêu chuẩn: ANSI
- Mặt bích thép tiêu chuẩn Class 150
- Mặt bích thép tiêu chuẩn Class 300
- Mặt bích thép tiêu chuẩn Class 600
- Mặt bích thép tiêu chuẩn Class 900
- Mặt bích thép tiêu chuẩn Class 1500
3.Cấu tạo mặt bích thép
4.Phân loại mặt bích thép
4.1.Mặt bích thép rỗng
Mặt bích thép rỗng là loại mặt bích dạng tròn như chiếc đĩa có tâm giữa rỗng và kích cỡ của tâm rỗng thường có kích thước từ DN20 đến DN600 thường được sử dụng trong các hệ thống đường ống, thiết bị công nghiệp giúp kết nối các hệ thống lại với nhau và giúp cho các lưu chất lưu thông qua hệ thống. Mặt bích thép rỗng chịu đươc nhiệt cao, áp cao khi lắp đặt với các hệ thống tạo được độ kín, khít với các hệ thống giúp các lưu chất không bị rò rỉ ra bên ngoài phù hợp với nhiều hệ thống môi trường chất lỏng, khí, hơi, hệ thống công nghiệp, PCCC,…
Các loại mặt bích thép rỗng hiện nay :
- Mặt bích thép rỗng hàn cổ
- Mặt bích thép rỗng hàn bọc đúc
- Mặt bích thép rỗng hàn trượt
- Mặt bích thép rỗng ren
- Mặt bích thép rỗng có gờ
4.2.Mặt bích thép đặc – Mặt bích thép mù
Mặt bích thép đặc – mặt bích thép mù là loại mặt bích không có tâm rỗng có dạng giống như chiếc đĩa dùng để chặn các dòng chảy lưu chất trong các hệ thống đường ống, các thiết bị và kết nối theo kiểu bắt bulong với các thiết bị công nghiệp. Mặ bích thép đặc(mù) được lắp đặt tại vị trí đầu hoặc cuối các đường ống, ngăn cho các chất không đi qua, dễ dàng tháo lắp và nối với đường ống, thiết bị khác.
Các loại mặt bích đặc sử dụng chủ yếu hiện nay :
Mặt bích thép đặc tiêu chuẩn: JIS
- Mặt bích thép đặc(mù) tiêu chuẩn JIS 5k
- Mặt bích thép đặc(mù) tiêu chuẩn JIS 10k
- Mặt bích thép đặc(mù) tiêu chuẩn JIS 16k
- Mặt bích thép đặc(mù) tiêu chuẩn JIS 20k
Mặt bích thép đặc tiêu chuẩn: DIN
- Mặt bích thép đặc(mù) tiêu chuẩn PN10
- Mặt bích thép đặc(mù) tiêu chuẩn PN16
- Mặt bích thép đặc(mù) tiêu chuẩn PN40
Mặt bích thép đặc tiêu chuẩn: ANSI
- Mặt bích thép đặc(mù) tiêu chuẩn Class 150
- Mặt bích thép đặc(mù) tiêu chuẩn Class 300
- Mặt bích thép đặc(mù) tiêu chuẩn Class 600
- Mặt bích thép đặc(mù) tiêu chuẩn Class 900
- Mặt bích thép đặc(mù) tiêu chuẩn Class 1500
Mặt bích thép đặc tiêu chuẩn: BS
- Mặt bích thép đặc(mù) tiêu chuẩn BS 4504
- Mặt bích thép đặc(mù) tiêu chuẩn BS 6735
5.Ứng dụng mặt bích thép
Mặt bích thép được ứng dụng để lắp đặt với các hệ thống đường ống mặt bích, các thiết bị van mặ bích, van bướm mặt bích, van bi mặt bích, van cầu mặt bích, van cổng mặt bích, các khớp nối mềm BB mặt bích,… để cho hoặc chặn các lưu chất đi qua hệ thống sử dụng. Mặt bích thép thường được ứng dụng trong các khu công nghiệp, nông nghiệp, các hệ thống đường ống xử lý nước sạch, thải, hệ thống đường ống sản xuất, chế biển, hệ thống thiết bị công nghiệp, các khu dân cư, hệ thống PCCC, đường dẫn dung dịch, hóa chất, nước biển, nước muối, axit, bazo,… các hệ thống khí hơi, đập, trạm bơm,…
6.Ưu điểm mặt bích thép
Mặt bích thép có nhiều ưu điểm nổi trội hơn các loại mặt bích khác như :
- Chịu được nhiệt độ cao, áp suất lớn
- Chống được oxi hóa, ghỉ, chống ăn mòn tốt
- Có nhiều kiểu loại lắp đặt phù hợp với nhiểu hệ thống đường ống, thiết bị,…
- Dễ dàng lắp đặt, tháo lắp, sử dụng, thay thế, bảo dưỡng,…
- Sản phẩm chính hãng, giá thành siêu rẻ
7.Hình ảnh mặt bích thép
Một số loại van lắp đặt với mặt bích thép:
- Van bướm
- Van bi
- Van cầu thép lắp bích
- Van cổng thép lắp bích
8.Báo giá mặt bích thép
Do ngành công nghiệp ngành các phát triển, vì thế các phụ kiện công nghiệp như mặt bích thép thường có nhu cầu sử dụng rất cao và có nhiều yêu cầu về kiểu, loại, giá mặt bích thép khác nhau. Nắm bắt được điều đó, chúng tôi mang đến cho quý khách hàng các loại mặt bích thép với đầy đủ các mức giá từ rẻ - trung bình – cao đến từ nhiều nước với chất lượng cao như các nước Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Châu âu và Trung Quốc. Quý khách hàng vui lòng gửi thông tin về sản phẩm để được báo giá mặt bích thép chính hãng, chất lượng cao và giá thành rẻ nhất nhé !
Liên hệ 0965.241.836 hoặc gửi thông tin về mail congnghiepgroup@gmail.com để nhận báo giá mặt bích thép và các loại mặt bích, van công nghiệp khác ngay nhé !
Khách hàng đã mua Chị Huyền đã đặt mua sản phẩm 59 phút trước Anh Hiếu đã đặt mua sản phẩm 28 phút trước Chị Kiều Anh đã đặt mua sản phẩm 60 phút trước Anh Tuấn đã đặt mua sản phẩm 17 phút trước Anh Kỳ đã đặt mua sản phẩm 56 phút trước Anh Trung đã đặt mua sản phẩm 47 phút trước Anh Hiếu đã đặt mua sản phẩm 15 phút trước Anh Hưng đã đặt mua sản phẩm 7 phút trước Anh Hùng đã đặt mua sản phẩm 52 phút trước Anh Dũng đã đặt mua sản phẩm 58 phút trước Chị Hà đã đặt mua sản phẩm 17 phút trước Anh Dũng đã đặt mua sản phẩm 26 phút trước Anh Dũng đã đặt mua sản phẩm 21 phút trước Anh Lực đã đặt mua sản phẩm 44 phút trước Anh Đức đã đặt mua sản phẩm 5 phút trước Anh Hưng đã đặt mua sản phẩm 39 phút trước đã đặt mua sản phẩm 24 phút trước Chị Tâm đã đặt mua sản phẩm 13 phút trước Chị Ngọc đã đặt mua sản phẩm 37 phút trước Chị Trang đã đặt mua sản phẩm 10 phút trước Anh Trung đã đặt mua sản phẩm 55 phút trước Anh Trọng đã đặt mua sản phẩm 12 phút trước Chị Thu đã đặt mua sản phẩm 35 phút trước Chị Thùy Anh đã đặt mua sản phẩm 41 phút trước Chị Trang đã đặt mua sản phẩm 47 phút trước Anh Hải đã đặt mua sản phẩm 32 phút trước đã đặt mua sản phẩm 16 phút trước Anh Chung đã đặt mua sản phẩm 37 phút trước Anh Trung đã đặt mua sản phẩm 51 phút trước Chị Tuyết đã đặt mua sản phẩm 8 phút trướcPhản hồi
Người gửi / điện thoại
Nội dung Trả lời Xem thêm sản phẩmXem toàn bộTê thu ren mạ kẽm
Mua hàng: 0965 241 836 Mua hàngKhớp nối mềm EE
Mua hàng: 0965 241 836 Mua hàngĐai ngàm gang
Mua hàng: 0965 241 836 Mua hàngCôn thu thép hàn
Mua hàng: 0965 241 836 Mua hàngCút gang FF
Mua hàng: 0965 241 836 Mua hàngXi phông inox
Mua hàng: 0965 241 836 Mua hàngMặt bích đồng
Mua hàng: 0965 241 836 Mua hàngĐuôi chuột inox
Mua hàng: 0965 241 836 Mua hàngMặt bích rỗng
Mua hàng: 0965 241 836 Mua hàngNắp bịt thép hàn
Mua hàng: 0965 241 836 Mua hàngTê inox vi sinh
Mua hàng: 0965 241 836 Mua hàngQuả bi rỗng inox
Mua hàng: 0965 241 836 Mua hàngKhớp nối nhanh inox
Mua hàng: 0965 241 836 Mua hàngTê xả cặn gang
Mua hàng: 0965 241 836 Mua hàngCút hàn inox
Mua hàng: 0965 241 836 Mua hàngLơ thép mạ kẽm
Mua hàng: 0965 241 836 Mua hàngKhớp nối mềm BF gang
Mua hàng: 0965 241 836 Mua hàngCút inox vi sinh
Mua hàng: 0965 241 836 Mua hàngĐai khởi thủy nhựa
Mua hàng: 0965 241 836 Mua hàngTê thép hàn
Mua hàng: 0965 241 836 Mua hàng
CÔNG TY TNHH VẬT TƯ CÔNG NGHIỆP THUẬN PHÁTĐịa chỉ: Số 9/57/475 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - Hà Nội
VPGD: 205B - Cự Khê - Thanh Oai - Tp. Hà Nội
VPGD: Số 46N1 - Phố Đông Chiêu - P.Tân Đông Hiệp - Tx.Dĩ An - Tp.Bình Dương.
Thuận Phát là đơn vị uy tín hàng đầu khu vực trong lĩnh vực phân phối van công nghiệp chất lương cao, tự động hóa thông minh.
THÔNG TIN THANH TOÁNChủ tài khoản: Vật Tư Công Nghiệp Thuận PhátNgân hàng VPBANK Cn Hà Thành Hà NộiSKT: 921756666
Ngân hàng VIB Cn Xa La – Hà Đông – Hà NộiSKT: 010197999
Ngân hàng ACB Chi nhánh Hoàng Cầu – Hà NộiSKT: 686866688868
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Đại Dương: 0965 241 836
Kế Toán: 0328 94 2662
Email: kien@cnthuanphat.com
Website: vanhanoi.com
Chúng tôi trên Facebookx
Từ khóa » Giá Bích Thép đặc
-
-
Báo Giá Mặt Bích Thép | PN10 - PN16 - JIS 10K | Giá Rẻ - Vimi
-
Bảng Giá Phụ Kiện ống Thép Mặt Bích
-
Báo Giá Mặt Bích Thép Hà Nội
-
Mặt Bích Thép DN15-DN250 - Tupaco
-
Mặt Bích Thép đặc
-
Mặt Bích Thép | Bích Thép đặc | Bích Thép Rỗng | DN15 - DN1200
-
Mặt Bích Thép| Bích Thép đặc- Bích Thép Rỗng| DN15- DN1000.
-
Báo Giá Mặt Bích Thép - Cơ Điện Lạnh Eriko
-
Mặt Bích Thép đặc JIS 10K – Vật Tư PCCC Cao Cấp Giá Tốt
-
Mặt Bích Thép đặc BS 4504 PN10 Giá Rẻ - LH : 091-489-2875
-
Mặt Bích Thép - JIS, BS PN10 PN16, ANSI - Van Công Nghiệp
-
Bích Thép đặc, Mù BS, DIN, JIS 10K 16K DN50 | Shopee Việt Nam