Mặt Bích Tiêu Chuẩn ANSI - Thép Hùng Phát
Có thể bạn quan tâm
Nội dung chính:
- 1 Tiêu chuẩn ANSI là gì?
- 2 Nhiệm vụ của tiêu chuẩn ANSI là gì?
- 3 Bảng tiêu chuẩn ANSI
- 4 Các loại mặt bích tiêu chuẩn ANSI
- 5 Tiêu chuẩn mặt bích ANSI B16.5 Class 150 -2500
- 5.1 Tiêu chuẩn mặt bích ANSI Class 150
- 5.2 Tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 300
- 5.3 Tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 400
- 5.4 Tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 600
- 5.5 Tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 900
- 5.6 Tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 1500
- 5.7 Tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 2500
- 6 Bảng báo giá phụ kiện mặt bích mới nhất
- 6.1 CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 6.2 Chất lượng mặt bích tiêu chuẩn ANSI có tốt không?
- 6.3 Giá bán mặt bích tiêu chuẩn ANSI như thế nào?
- 6.4 Những lý do nên mua mặt bích tiêu chuẩn ANSI tại Thép Hùng Phát
Tiêu Chuẩn ANSI hay tiêu chuẩn của Hoa Kỳ. Với nhiệm vụ nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh toàn cầu, thống nhất các tiêu chuẩn và hợp thức các hệ thống quy ước, cũng như là bảo vệ sự nguyên dạng của các tiêu chí này. Vậy tiêu chuẩn ANSI là gì? Nó có ảnh hưởng gì đến việc sản xuất các sản phẩm mặt bích. Hãy xem bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn vấn đề này.
Tiêu chuẩn ANSI là gì?
ANSI là viết tắt từ American National Standards Institute trong tiếng Anh và dịch ra tiếng Việt có nghĩa là “Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ”. Đây là một tin tổ chức phi lợi nhuận chuyên giám sát sự phát triển của các tiêu chuẩn đồng thuận tự nguyện cho các sản phẩm, dịch vụ, quy trình, hệ thống và nhân sự tại Hoa Kỳ. Tổ chức cũng điều phối các tiêu chuẩn của Hoa Kỳ với các tiêu chuẩn quốc tế để các sản phẩm của Mỹ có thể được sử dụng trên toàn thế giới. Website của ANSI là https://www.ansi.org/
Tiêu chuẩn ANSI được công nhận tiêu chuẩn được phát triển bởi đại diện của các tổ chức tiêu chuẩn khác , cơ quan chính phủ , nhóm người tiêu dùng , công ty và những người khác. Những tiêu chuẩn này đảm bảo rằng các đặc tính và hiệu suất của sản phẩm là nhất quán, rằng mọi người sử dụng cùng các định nghĩa và thuật ngữ, và các sản phẩm đó được thử nghiệm theo cùng một cách. ANSI cũng công nhận các tổ chức thực hiện chứng nhận sản phẩm hoặc nhân sự phù hợp với các yêu cầu được quy định trong tiêu chuẩn quốc tế.
Nhiệm vụ của tiêu chuẩn ANSI là gì?
Nhiệm vụ của ANSI là tăng cường cả khả năng cạnh tranh toàn cầu của doanh nghiệp Hoa Kỳ. Qua đó nâng cao chất lượng cuộc sống của Hoa Kỳ bằng cách thúc đẩy và tạo điều kiện cho các tiêu chuẩn đồng thuận tự nguyện và hệ thống đánh giá sự phù hợp, bảo vệ tính toàn vẹn của họ.
ANSI điều phối hệ thống tiêu chuẩn đồng thuận tự nguyện của Hoa Kỳ, cung cấp một diễn đàn trung lập để phát triển các chính sách về các vấn đề tiêu chuẩn và đóng vai trò là cơ quan giám sát cho các chương trình và quy trình đánh giá sự phù hợp và phát triển tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ cung cấp tiêu chuẩn về kích thước, xếp hạng, thuật ngữ và ký hiệu, phương pháp thử nghiệm và các yêu cầu về hiệu suất và an toàn cho nhân viên, sản phẩm, hệ thống và dịch vụ trong hàng trăm ngành công nghiệp.
ANSI cải thiện sự an toàn của sản phẩm để bảo vệ của người tiêu dùng, bao gồm các sản phẩm như gỗ cho trẻ em, mũ bảo hiểm xe đạp, đồ gia dụng, máy cắt cỏ, thang, v.v.
Bảng tiêu chuẩn ANSI
Tieu chuan ANSI được chia thành các chuyên ngành khác nhau.
- HDSSC – Tiêu chuẩn an ninh quốc phòng và an ninh quốc gia ANSI
- ANSI-NSP – Bảng tiêu chuẩn công nghệ nano ANSI
- IDSP – ID Tiêu chuẩn quản lý bảo vệ ID và ID
- EESCC – Phối hợp tiêu chuẩn hiệu quả năng lượng ANSI
- NESCC – Phối hợp tiêu chuẩn năng lượng hạt nhân hợp tác
- EVSP – Bảng tiêu chuẩn xe điện
- ANSI-NAM – Mạng lưới về Quy định hóa học
- ANSI-BSP – Bảng điều phối tiêu chuẩn nhiên liệu sinh học
- HITSP – Bảng tiêu chuẩn công nghệ thông tin chăm sóc sức khỏe
Tham khảo thêm các tiêu chuẩn:
- Tiêu chuẩn DIN
- Tiêu chuẩn BS
- Tiêu chuẩn JIS
Các loại mặt bích tiêu chuẩn ANSI
Mặt bích tiêu chuẩn ANSI là loại mặt bích theo tiêu chuẩn của Hoa Kỳ sử dụng trong kết nối đường ống, van, máy bơm… trong hệ thống dẫn lưu chất trong các ngành công nghiệp chủ lực, áp lực cao.
Các tiêu chuẩn mặt bích ANSI , thông dụng phổ biến nhất là ANSI B16.5, B16.47, B16.48, B16.36
Tiêu chuẩn mặt bích ASME B16.5-1996 bao gồm tiêu chuẩn về áp suất , nhiệt độ, dung sai, kích thước, đóng dấu, kiểm tra và phương pháp thiết kế đạt chuẩn.
Thông số mat bich tieu chuan ANSI B16.5 bao gồm các loại mặt bích như mặt bích hàn cổ, mặt bích hàn bọc đúc, mặt bích hàn trượt, mặt bích mù, mặt bích ren. Các mặt bích có kích thước từ 1/2″ – 24″ và có Class 150 – 2500.
Tiêu chuẩn mặt bích ANSI B16.5 Class 150 -2500
Thông số tiêu chuẩn mặt bích ANSI B16.5 bao gồm các loại mặt bích như weld neck, slip-on, socket weld, threaded, lap joint, blind. Các mặt bích có kích thước từ 1/2″ – 24″ và có Class 150 – 2500. Quý vị có thể xem chi tiết ở bên dưới đây.
Tiêu chuẩn mặt bích ANSI Class 150
Nominal Pipe Size NPS (inches) | Class 150 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Diameter of Flange (inches) | No. of Bolts | Diameter of Bolts (inches) | Diameter of Bolt Holes (inches) | Bolt Circle (inches) | |
1/4 | 3-3/8 | 4 | 1/2 | 0.62 | 2-1/4 |
1/2 | 3-1/2 | 4 | 1/2 | 0.62 | 2-3/8 |
3/4 | 3-7/8 | 4 | 1/2 | 0.62 | 2-3/4 |
1 | 4-1/4 | 4 | 1/2 | 0.62 | 3-1/8 |
1-1/4 | 4-5/8 | 4 | 1/2 | 0.62 | 3-1/2 |
1-1/2 | 5 | 4 | 1/2 | 0.62 | 3-7/8 |
2 | 6 | 4 | 5/8 | 0.75 | 4-3/4 |
2-1/2 | 7 | 4 | 5/8 | 0.75 | 5-1/2 |
3 | 7-1/2 | 4 | 5/8 | 0.75 | 6 |
3-1/2 | 8-1/2 | 8 | 5/8 | 0.75 | 7 |
4 | 9 | 8 | 5/8 | 0.75 | 7-1/2 |
5 | 10 | 8 | 3/4 | 0.88 | 8-1/2 |
6 | 11 | 8 | 3/4 | 0.88 | 9-1/2 |
8 | 13-1/2 | 8 | 3/4 | 0.88 | 11-3/4 |
10 | 16 | 12 | 7/8 | 1 | 14-1/4 |
12 | 19 | 12 | 7/8 | 1 | 17 |
14 | 21 | 12 | 1 | 1.12 | 18-3/4 |
16 | 23-1/2 | 16 | 1 | 1.12 | 21-1/4 |
18 | 25 | 16 | 1-1/8 | 1.25 | 22-3/4 |
20 | 27-1/2 | 20 | 1-1/8 | 1.25 | 25 |
24 | 32 | 20 | 1-1/4 | 1.38 | 29-1/2 |
Bảng 1: Tiêu chuẩn ANSI class 150
Tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 300
Nominal Pipe Size NPS (inches) | Class 300 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Diameter of Flange (inches) | No. of Bolts | Diameter of Bolts (inches) | Diameter of Bolt Holes (inches) | Bolt Circle (inches) | |
1/4 | 3-3/8 | 4 | 1/2 | 0.62 | 2-1/4 |
1/2 | 3-3/4 | 4 | 1/2 | 0.62 | 2-5/8 |
3/4 | 4-5/8 | 4 | 5/8 | 0.75 | 3-1/4 |
1 | 4-7/8 | 4 | 5/8 | 0.75 | 3-1/2 |
1-1/4 | 5-1/4 | 4 | 5/8 | 0.75 | 3-7/8 |
1-1/2 | 6-1/8 | 4 | 3/4 | 0.88 | 4-1/2 |
2 | 6-1/2 | 8 | 5/8 | 0.75 | 5 |
2-1/2 | 7-1/2 | 8 | 3/4 | 0.88 | 5-7/8 |
3 | 8-1/4 | 8 | 3/4 | 0.88 | 6-5/8 |
3-1/2 | 9 | 8 | 3/4 | 0.88 | 7-1/4 |
4 | 10 | 8 | 3/4 | 0.88 | 7-7/8 |
5 | 11 | 8 | 3/4 | 0.88 | 9-1/4 |
6 | 12-1/2 | 12 | 3/4 | 0.88 | 10-5/8 |
8 | 15 | 12 | 7/8 | 1 | 13 |
10 | 17-1/2 | 16 | 1 | 1.12 | 15-1/4 |
12 | 20-1/2 | 16 | 1-1/8 | 1.25 | 17-3/4 |
14 | 23 | 20 | 1-1/8 | 1.25 | 20-1/4 |
16 | 25-1/2 | 20 | 1-1/4 | 1.38 | 22-1/2 |
18 | 28 | 24 | 1-1/4 | 1.38 | 24-3/4 |
20 | 30-1/2 | 24 | 1-1/4 | 1.38 | 27 |
24 | 36 | 24 | 1-1/2 | 1.62 | 32 |
Bảng 2: Tiêu chuẩn ANSI class 300
Tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 400
Nominal Pipe Size NPS (inches) | Class 400 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Diameter of Flange (inches) | No. of Bolts | Diameter of Bolts (inches) | Diameter of Bolt Holes (inches) | Bolt Circle (inches) | |
1/4 | 3-3/8 | 4 | 1/2 | 0.62 | 2-1/4 |
1/2 | 3-3/4 | 4 | 1/2 | 0.62 | 2-5/8 |
3/4 | 4-5/8 | 4 | 5/8 | 0.75 | 3-1/4 |
1 | 4-7/8 | 4 | 5/8 | 0.75 | 3-1/2 |
1-1/4 | 5-1/4 | 4 | 5/8 | 0.75 | 3-7/8 |
1-1/2 | 6-1/8 | 4 | 3/4 | 0.88 | 4-1/2 |
2 | 6-1/2 | 8 | 5/8 | 0.75 | 5 |
2-1/2 | 7-1/2 | 8 | 3/4 | 0.88 | 5-7/8 |
3 | 8-1/4 | 8 | 3/4 | 0.88 | 6-5/8 |
3-1/2 | 9 | 8 | 7/8 | 1 | 7-1/4 |
4 | 10 | 8 | 7/8 | 1 | 7-7/8 |
5 | 11 | 8 | 7/8 | 1 | 9-1/4 |
6 | 12-1/2 | 12 | 7/8 | 1 | 10-5/8 |
8 | 15 | 12 | 1 | 1.12 | 13 |
10 | 17-1/2 | 16 | 1-1/8 | 1.25 | 15-1/4 |
12 | 20-1/2 | 16 | 1-1/4 | 1.38 | 17-3/4 |
14 | 23 | 20 | 1-1/4 | 1.38 | 20-1/4 |
16 | 25-1/2 | 20 | 1-3/8 | 1.5 | 22-1/2 |
18 | 28 | 24 | 1-3/8 | 1.5 | 24-3/4 |
20 | 30-1/2 | 24 | 1-1/2 | 1.62 | 27 |
24 | 36 | 24 | 1-3/4 | 1.88 | 32 |
Bảng 3: Tiêu chuẩn ANSI class 400
Tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 600
Nominal Pipe Size NPS (inches) | Class 600 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Diameter of Flange (inches) | No. of Bolts | Diameter of Bolts (inches) | Diameter of Bolt Holes (inches) | Bolt Circle (inches) | |
1/4 | 3-3/8 | 4 | 1/2 | 0.62 | 2-1/4 |
1/2 | 3-3/4 | 4 | 1/2 | 0.62 | 2-5/8 |
3/4 | 4-5/8 | 4 | 5/8 | 0.75 | 3-1/4 |
1 | 4-7/8 | 4 | 5/8 | 0.75 | 3-1/2 |
1-1/4 | 5-1/4 | 4 | 5/8 | 0.75 | 3-7/8 |
1-1/2 | 6-1/8 | 4 | 3/4 | 0.88 | 4-1/2 |
2 | 6-1/2 | 8 | 5/8 | 0.75 | 5 |
2-1/2 | 7-1/2 | 8 | 3/4 | 0.88 | 5-7/8 |
3 | 8-1/4 | 8 | 3/4 | 0.88 | 6-5/8 |
3-1/2 | 9 | 8 | 7/8 | 1 | 7-1/4 |
4 | 10-3/4 | 8 | 7/8 | 1 | 8-1/2 |
5 | 13 | 8 | 1 | 1.12 | 10-1/2 |
6 | 14 | 12 | 1 | 1.12 | 11-1/2 |
8 | 16-1/2 | 12 | 1-1/8 | 1.25 | 13-3/4 |
10 | 20 | 16 | 1-1/4 | 1.38 | 17 |
12 | 22 | 20 | 1-1/4 | 1.38 | 19-1/4 |
14 | 23-3/4 | 20 | 1-3/8 | 1.5 | 20-3/4 |
16 | 27 | 20 | 1-1/2 | 1.62 | 23-3/4 |
18 | 29-1/4 | 20 | 1-5/8 | 1.75 | 25-3/4 |
20 | 32 | 24 | 1-5/8 | 1.75 | 28-1/2 |
24 | 37 | 24 | 1-7/8 | 2 | 33 |
Bảng 4: Tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 600
Tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 900
Nominal Pipe Size NPS (inches) | Class 900 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Diameter of Flange (inches) | No. of Bolts | Diameter of Bolts (inches) | Diameter of Bolt Holes (inches) | Bolt Circle (inches) | |
1/2 | 4-3/4 | 4 | 3/4 | 0.88 | 3-1/4 |
3/4 | 5-1/8 | 4 | 3/4 | 0.88 | 3-1/2 |
1 | 5-7/8 | 4 | 7/8 | 1 | 4 |
1-1/4 | 6-1/4 | 4 | 7/8 | 1 | 4-3/8 |
1-1/2 | 7 | 4 | 1 | 1.12 | 4-7/8 |
2 | 8-1/2 | 8 | 7/8 | 1 | 6-1/2 |
2-1/2 | 9-5/8 | 8 | 1 | 1.12 | 7-1/2 |
3 | 9-1/2 | 8 | 7/8 | 1 | 7-1/2 |
4 | 11-1/2 | 8 | 1-1/8 | 1.25 | 9-1/4 |
5 | 13-3/4 | 8 | 1-1/4 | 1.38 | 11 |
6 | 15 | 12 | 1-1/8 | 1.25 | 12-1/2 |
8 | 18-1/2 | 12 | 1-3/8 | 1.5 | 15-1/2 |
10 | 21-1/2 | 16 | 1-3/8 | 1.5 | 18-1/2 |
12 | 24 | 20 | 1-3/8 | 1.5 | 21 |
14 | 25-1/4 | 20 | 1-1/2 | 1.62 | 22 |
16 | 27-3/4 | 20 | 1-5/8 | 1.75 | 24-1/2 |
18 | 31 | 20 | 1-7/8 | 2 | 27 |
20 | 33-3/4 | 20 | 2 | 2.12 | 29-1/2 |
24 | 41 | 20 | 2-1/2 | 2.62 | 35-1/2 |
Bảng 5: Tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 900
Tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 1500
Nominal Pipe Size NPS (inches) | Class 1500 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Diameter of Flange (inches) | No. of Bolts | Diameter of Bolts (inches) | Diameter of Bolt Holes (inches) | Bolt Circle (inches) | |
1/2 | 4-3/4 | 4 | 3/4 | 0.88 | 3-1/4 |
3/4 | 5-1/8 | 4 | 3/4 | 0.88 | 3-1/2 |
1 | 5-7/8 | 4 | 7/8 | 1 | 4 |
1-1/4 | 6-1/4 | 4 | 7/8 | 1 | 4-3/8 |
1-1/2 | 7 | 4 | 1 | 1.12 | 4-7/8 |
2 | 8-1/2 | 8 | 7/8 | 1 | 6-1/2 |
2-1/2 | 9-5/8 | 8 | 1 | 1.12 | 7-1/2 |
3 | 10-1/2 | 8 | 1-1/8 | 1.25 | 8 |
4 | 12-1/4 | 8 | 1-1/4 | 1.38 | 9-1/2 |
5 | 14-3/4 | 8 | 1-1/2 | 1.62 | 11-1/2 |
6 | 15-1/2 | 12 | 1-3/8 | 1.5 | 12-1/2 |
8 | 19 | 12 | 1-5/8 | 1.75 | 15-1/2 |
10 | 23 | 12 | 1-7/8 | 2 | 19 |
12 | 26-1/2 | 16 | 2 | 2.12 | 22-1/2 |
14 | 29-1/2 | 16 | 2-1/4 | 2.38 | 25 |
16 | 32-1/2 | 16 | 2-1/2 | 2.62 | 27-3/4 |
18 | 36 | 16 | 2-3/4 | 2.88 | 30-1/2 |
20 | 38-3/4 | 16 | 3 | 3.12 | 32-3/4 |
24 | 46 | 16 | 3-1/2 | 3.62 | 39 |
Bảng 6: Tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 1500
Tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 2500
Nominal Pipe Size NPS (inches) | Class 2500 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Diameter of Flange (inches) | No. of Bolts | Diameter of Bolts (inches) | Diameter of Bolt Holes (inches) | Bolt Circle (inches) | |
1/2 | 5-1/4 | 4 | 3/4 | 0.88 | 3-1/2 |
3/4 | 5-1/2 | 4 | 3/4 | 0.88 | 3-3/4 |
1 | 6-1/4 | 4 | 7/8 | 1 | 4-1/4 |
1-1/4 | 7-1/4 | 4 | 1 | 1.12 | 5-1/8 |
1-1/2 | 8 | 4 | 1-1/8 | 1.25 | 5-3/4 |
2 | 9-1/4 | 8 | 1 | 1.12 | 6-3/4 |
2-1/2 | 10-1/2 | 8 | 1-1/8 | 1.25 | 7-3/4 |
3 | 12 | 8 | 1-1/4 | 1.38 | 9 |
4 | 14 | 8 | 1-1/2 | 1.62 | 10-3/4 |
5 | 16-1/2 | 8 | 1-3/4 | 1.88 | 12-3/4 |
6 | 19 | 8 | 2 | 2.12 | 14-1/2 |
8 | 21-3/4 | 12 | 2 | 2.12 | 17-1/4 |
10 | 26-1/2 | 12 | 2-1/2 | 2.62 | 21-1/4 |
12 | 30 | 12 | 2-3/4 | 2.88 | 24-3/8 |
Bảng 7: Tiêu chuẩn mặt bích ANSI 2500
Bảng báo giá phụ kiện mặt bích mới nhất
Giá chỉ mang tính chất tham khảo nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất.
Lưu ý:
- Đơn vị tính: VND / cái.
- Giá trên chưa bao gồm 10% VAT và phí vận chuyển.
- Báo giá có giá trị để tham khảo
- Bảo hành: 1 đến 1 trong vòng 1 tháng.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494 Email: duyen@hungphatsteel.com MST: 0314857483 MXH: Facebook
Chất lượng mặt bích tiêu chuẩn ANSI có tốt không?
Các sản phẩm tại Thép Hùng Phát đều là hàng nhập trực tiếp tại nhà máy trong và ngoài nước. Các sản phẩm đều được công ty kiểm tra kỹ càng và có giấy chứng nhận đi kèm. Sản phẩm đảm bảo tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Giá bán mặt bích tiêu chuẩn ANSI như thế nào?
Tùy vào từng thời điểm khác nhau mà giá sản phẩm sẽ thay đổi khác nhau. Tuy nhiên vì chúng tôi là một đơn vị lớn, nhập trực tiếp tại nhà máy với số lượng lớn. Chính vì vậy mà quý khách không sợ thiếu hàng và chúng tôi luôn đưa ra với mức giá tốt nhất thị trường hiện nay.
Những lý do nên mua mặt bích tiêu chuẩn ANSI tại Thép Hùng Phát
Công ty Thép Hùng Phát là đại lý phân phối mặt bích chất lượng cao, các sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn ANSI. Chúng tôi nhập số lượng lớn sản phẩm mới 100%, đa dạng các chủng loại khác nhau. Giá bán cạnh tranh nhất trên thị trường. Có hỗ trợ giao hàng đến tận công trình.
- Tiêu chuẩn BS
- Tiêu chuẩn DIN
- Tiêu chuẩn JIS
Từ khóa » Tiêu Chuẩn Bích Ansi 300
-
Mặt Bích Thép ANSI 150- ANSI 300 - Mat Bich Thep
-
Mặt Bích ANSI 300LB - Mat Bich Thep
-
Tiêu Chuẩn Mặt Bích ANSI Flanges #150, #300 Thông Số Chi Tiết
-
Tiêu Chuẩn Mặt Bích ANSI Class 150LB 300LB 400LB 600LB 900LB
-
Tiêu Chuẩn Mặt Bích ANSI Là Gì | 6 Loại | Kích Cỡ - Vimi
-
Mặt Bích Tiêu Chuẩn ANSI 300LB
-
Mặt Bích Ansi Clas 300 - Trang Chu
-
Tiêu Chuẩn Mặt Bích ANSI #150LB 300LB 400LB 600LB 900LB ...
-
Mặt Bích Ansi Class 300 B16.5 WN RF
-
Mặt Bích Tiêu Chuẩn ANSI/ ASME B16.5 #150, #300
-
Tiêu Chuẩn Mặt Bích ANSI #150LB 300LB 400LB ...
-
Mặt Bích Tiêu Chuẩn ANSI - Thép Mạ Kẽm - Inox | DN15 - DN500