Mất điện – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |


Mất điện (hay cúp điện) là việc mất cung cấp điện ngắn hạn hoặc dài hạn trong một khu vực.
Có nhiều nguyên nhân gây ra sự cố mất điện trong mạng lưới điện như hỏng tại các trạm biến điện, hỏng các đường truyền tải hoặc hỏng các bộ phận khác nhau của mạng lưới phân phối điện, đoản mạch, hoặc đường điện chính bị quá tải.
Mất điện đặc biệt nghiêm trọng ở những nơi cần độ an toàn công cộng và môi trường cao như bệnh viện, nhà máy xử lý nước thải, hầm mỏ; những nơi này thướng có các nguồn điện dự trữ như máy phát điện tự động, tức là khi nguồn điện chính bị mất thì máy sẽ tự động chạy. Các hệ thống quan trọng khác, ví dụ như viễn thông, cũng cần nguồn điện dự phòng. Phòng tổng đài điện thoại thường có các phòng pin chứa các mảng pin chì-axít để dự phòng và cũng có một ổ cắm để kết nối với máy phát điện trong thời gian mất điện kéo dài.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Sự cố mất điện miền Nam Việt Nam 2013
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến năng lượng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Sơ khai năng lượng
- Chất lượng điện
- Mất điện
- Hoàn toàn không có nguồn tham khảo
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Dịch Từ Mất điện
-
"Mất Điện" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Mất điện Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Power Cut/failure | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
BỊ MẤT ĐIỆN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Mất điện Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
SỰ MẤT ĐIỆN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Báo Sửa Chữa điện - EVN
-
Trung Tâm CSKH Điện Lực Miền Bắc
-
Nhà Tôi Bị Mất điện Tiếng Anh Là Gì - Kinh Nghiệm Trader
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'mất điện' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'cúp điện' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Mất điện - TỪ ĐIỂN HÀN VIỆT
-
Hướng Dẫn Cách Mở Cửa Cuốn Khi Mất điện | Bách Việt
-
Lịch Tạm Ngừng Cấp điện - Hà Nội - EVNHANOI